Ngày 4 42023 là ngày bao nhiêu âm?

Ngày Phạt Nhật [Đại Hung] - Ngày Ất Mùi - Âm Mộc khắc Âm Thổ: Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy nên tránh làm những việc lớn.

Tham khảo giờ tốt, xấu ngày 4/10

Lịch âm hôm nay 4/10 cho thấy có giờ Hoàng Đạo sau:

- Giờ Dần [03h-05h]: Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Mão [05h-07h]: Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Tỵ [09h-11h]: Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Thân [15h-17h]: Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Tuất [19h-21h]: Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Hợi [21h-23h]: Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Hắc Đạo

- Giờ Tý [23h-01h]: Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Sửu [01h-03h]: Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Thìn [07h-09h]: Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Ngọ [11h-13h]: Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ [trong tín ngưỡng, mê tín].

- Giờ Mùi [13h-15h]: Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Dậu [17h-19h]: Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Giờ xuất hành

1. Giờ Tý [23h-01h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

2. Giờ Sửu [01h-03h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

3. Giờ Dần [03h-05h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

4. Giờ Mão [05h-07h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

5. Giờ Thìn [07h-09h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

6. Giờ Tỵ [09h-11h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

7. Giờ Ngọ [11h-13h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

8. Giờ Mùi [13h-15h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

9. Giờ Thân [15h-17h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

10. Giờ Dậu [17h-19h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

11. Giờ Tuất [19h-21h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

12. Giờ Hợi [21h-23h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Việc nên và không nên làm ngày 4/10/2023

Việc nên làm: Tế lễ, chữa bệnh, kiện tụng, tranh chấp.

Việc không nên làm: Xây dựng, động thổ, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, chuyển về nhà mới, cầu tài lộc, cưới hỏi, xuất hành đi xa, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu, an táng, mai táng.

*Thông tin bài viết chỉ mang tính chất tham khảo chiêm nghiệm!

Con số may mắn hôm nay ngày 4/10: Tham khảo số phúc lộc theo năm sinh 12 con giáp

SKĐS - Tham khảo con số may mắn hôm nay 4/10 đầy đủ các năm sinh của 12 con giáp để giúp bản thân thêm tự tin trong công việc, cuộc sống, hút tài lộc về tay.

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Lịch Âm chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 04/10/2023 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

Theo cuốn Lịch Âm dương cát tường năm Nhâm Dần 2022 của Nhà xuất bản Hồng Đức, ngày hôm nay thuộc Hành Hoả, Tú Tâm, Trực Kiến.

Việc nên và không nên làm hôm nay ngày 4/7/2023

Việc nên làm:

Vạn sự đều tốt, nhất là khởi tạo, xây cất, cưới hỏi, khai trương, kinh doanh, xuất ngoại, đào ao giếng, khai mương rạch, làm thủy lợi, dọn cỏ phá đất.

Việc không nên làm:

Kỵ đóng giường, lót giường, đi thuyền.

Giờ tốt, giờ xấu theo lịch âm hôm nay ngày 4/7/2023

Giờ Hoàng Đạo:

Giờ Sửu [01h-03h]: Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Thìn [07h-09h]: Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Ngọ [11h-13h]: Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Mùi [13h-15h]: Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Tuất [19h-21h]: Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Hợi [21h-23h]: Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Hắc Đạo:

Giờ Tý [23h-01h]: Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Dần [03h-05h]: Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ [trong tín ngưỡng, mê tín].

Giờ Mão [05h-07h]: Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Giờ Tỵ [09h-11h]: Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Giờ Thân [15h-17h]: Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Dậu [17h-19h]: Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Xem lịch âm hôm nay 4/7/2023 để có quyết định sáng suốt, gặt hái nhiều thành công

Sao tốt, sao xấu hôm nay 4/7/2023

Sao tốt:

Ngũ phú: Tốt mọi việc

Phúc sinh: Tốt mọi việc

Ngũ Hợp: Tốt mọi việc

Thiên đức: Tốt mọi việc

Sao xấu:

Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng

Chu tước: Kỵ nhập trạch, khai trương

Không phòng: Kỵ giá thú

Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng

Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc

Tuổi hợp và tuổi xung khắc với ngày hôm nay 4/7/2023

Tuổi hợp với ngày:

Lục hợp: Dần.

Tam hợp: Mùi, Mão

Tuổi xung với ngày:

Đinh Mão, Đinh Tỵ, Đinh Dậu, Đinh Hợi, Ất Tỵ

Xuất hành hôm nay ngày 4/7/2023

Xem lịch âm hôm nay ngày 4/7/2023 để biết chi tiết, cụ thể về ngày xuất hành, hướng xuất hành, giờ xuất hành cũng như những điều cần chuẩn bị, việc cần tránh để giúp cho công việc hanh thông, gặt hái nhiều thành công trong ngày.

Ngày xuất hành:

Thiên Đạo - Xuất hành, cầu tài hay gặp trắc trở.

Hướng xuất hành:

Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần [xấu].

Giờ xuất hành:

Từ 11h-13h [Ngọ] và từ 23h-01h [Tý]: Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 13h-15h [Mùi] và từ 01-03h [Sửu]: Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h [Thân] và từ 03h-05h [Dần]: Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 17h-19h [Dậu] và từ 05h-07h [Mão]: Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 19h-21h [Tuất] và từ 07h-09h [Thìn]: Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 21h-23h [Hợi] và từ 09h-11h [Tỵ]: Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Chủ Đề