“My friends” – unit 3 của bộ tài liệu lý thuyết và bài tập Tiếng Anh lớp 6 từng unit theo sách giáo khoa chương trình mới có đáp án do Toomva sưu tầm và chia sẻ.
Phụ huynh lo lắng trong thời gian nghỉ ở nhà, con mình sẽ quên kiến thức trên lớp và xao lãng việc học, nhất là với môn tiếng Anh? Tiếp nối các phần trước, hôm nay Toomva xin chia sẻ đến quý phụ huynh unit 3 của bộ tài liệu lý thuyết và bài tập Tiếng Anh lớp 6.
Bộ tài liệu lý thuyết và bài tập Tiếng Anh lớp 6 từng unit theo chương trình mới tổng hợp đầy đủ các lý thuyết trọng tâm cũng như các bài tập, trắc nghiệm có đáp án. Đây cũng chính là nội dung được nhiều giáo viên chọn sử dụng làm bài tập bồi dưỡng cho học sinh nhờ bám sát chương trình sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 6, giúp các con luôn theo kịp và nắm vững tất cả các kiến thức đã học trên lớp.
Tiếng Anh lớp 6 unit 3: “My friends”
Phần ngữ pháp của unit 3: “My friends – Bạn bè của tớ” hướng dẫn các em dùng be và have để miêu tả cũng như dùng thì Hiện Tại Tiếp Diễn – The Present Continuous Tense để diễn tả sự việc sẽ xảy ra trong tương lai gần. Phần từ vựng gồm những từ chỉ bộ phận cơ thể và từ chỉ trạng thái, tính cách.
Trọn bộ lý thuyết và bài tập tiếng Anh 6 unit 3 gồm 12 file [có đáp án]:
1. Ngữ pháp
2. Từ vựng
3. Trắc nghiệm ngữ âm
4. Trắc nghiệm ngữ pháp
5. Trắc nghiệm đọc
6. Trắc nghiệm viết
7. Bài tập tự luận
8. 2 bài tập chung
9. Đề kiểm tra 15 phút
10. Ôn tập nâng cao
Tải trọn bộ lý thuyết và bài tập tiếng Anh lớp 6 unit 3: “My friends”
Luyện nghe qua sách giáo khoa Tiếng Anh 6 audio
Trên đây là trọn bộ lý thuyết và bài tập môn Tiếng Anh lớp 6 unit 3: “My friends” do Toomva sưu tầm và chia sẻ.
Chúc các em học tốt và ngày càng yêu thích môn Tiếng Anh!
Các em và quý phụ huynh đừng quên ghé thăm Toomva.com thường xuyên để không bỏ lỡ những unit tiếp theo nhé!
Tags:
Video
3 tháng ago
Prev Article Next Article
Tag: Tiếng Anh 6 Unit 3
Cùng cô giáo Mai Hương tìm hiểu ngữ pháp chuyên sâu Unit 3 về cách sử dụng “be” và “have” để miêu tả ngoại hình, tính cách …source
Xem ngay video Ngữ pháp – Unit 3 tiếng Anh 6 mới – Cô Nguyễn Thị Mai Hương
Cùng cô giáo Mai Hương tìm hiểu ngữ pháp chuyên sâu Unit 3 về cách sử dụng “be” và “have” để miêu tả ngoại hình, tính cách …
“Ngữ pháp – Unit 3 tiếng Anh 6 mới – Cô Nguyễn Thị Mai Hương “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=BaaTwYrligQ
Tags của Ngữ pháp – Unit 3 tiếng Anh 6 mới – Cô Nguyễn Thị Mai Hương: #Ngữ #pháp #Unit #tiếng #Anh #mới #Cô #Nguyễn #Thị #Mai #Hương
Bài viết Ngữ pháp – Unit 3 tiếng Anh 6 mới – Cô Nguyễn Thị Mai Hương có nội dung như sau: Cùng cô giáo Mai Hương tìm hiểu ngữ pháp chuyên sâu Unit 3 về cách sử dụng “be” và “have” để miêu tả ngoại hình, tính cách …
Từ khóa của Ngữ pháp – Unit 3 tiếng Anh 6 mới – Cô Nguyễn Thị Mai Hương: tiếng anh lớp 6
Thông tin khác của Ngữ pháp – Unit 3 tiếng Anh 6 mới – Cô Nguyễn Thị Mai Hương:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2019-08-12 08:26:24 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=BaaTwYrligQ , thẻ tag: #Ngữ #pháp #Unit #tiếng #Anh #mới #Cô #Nguyễn #Thị #Mai #Hương
Cảm ơn bạn đã xem video: Ngữ pháp – Unit 3 tiếng Anh 6 mới – Cô Nguyễn Thị Mai Hương.
Prev Article Next Article
Xem thêm các kết quả về Tiếng Anh 6 Unit 3
Nguồn : sgkphattriennangluc.vn
Nếu bài viết bị lỗi. Click vào đây để xem bài viết gốc.
NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 6 [CHƯƠNG TRÌNH MỚI]
UNIT 1: MY NEW SCHOOL
1. NEW WORDS.
Word | Pronunciation | Type | Meaning |
activity | /æk'tiv.i.ti/ | n | Hoạt động |
imagine | /i'mædʒin/ | v | Tưởng tượng |
draw | /drɔ:/ | v | Vẽ |
make | /meik/ | v | Làm, |
art | /a:t/ | n | Nghệ thuật |
Boarding school | / 'bɔ:.diɳ sku:l/ | n | Trường nội trú |
classmate | / 'kla:s.meit/ | n | Bạn cùng lớp |
compass | / 'kʌm.pəs/ | n | Com-pa |
creative | /kri'ei.tiv/ | adj | Sáng tạo |
look | / luk/ | v | Nhìn, xem |
use | /ju:s/ | v | Dùng, sử dụng |
ask | /a:sk/ | v | Hỏi |
answer | / 'an:sə/ | v | Trả lời, đáp lại |
correct | / kə'rekt/ | v | Sửa, sửa chữa |
equipment | /i'kwip.mənt/ | n | Thiết bị |
excited | /ik'sai.tid/ | adj | Phấn chấn. |
greenhouse | / 'gri:n.haʊs/ | n | Nhà kính |
help | /help/ | n,v | Giúp đỡ, trợ giúp |
international | /',in.tə'næʃ.ən.əl/ | adj | Quốc tế |
check | /tʃek/ | v | Kiểm tra |
match | / mætʃ/ | v | Nối, làm cho phù hợp |
practise | / 'præktis/ | v | Rèn luyện |
create | /'kri:'eit/ | v | Tạo, tạo nên, tạo ra |
repeat | /' ri'pi:t/ | v | Nhắc lại |
Interview | /' 'in.tə.vju:/ | n, v | Phỏng vấn |
judo | / 'dʒu:.dəʊ/ | n | Môn võ judo |
knock | /nɒk/ | v | Gõ [cửa] |
Overseas | /,əʊ.və'si:z/ | n ,adv | ở [nước ngoài] |
Pocket money | / 'pɒk.it'mʌn.i/ | n | Tiền túi, tiền riêng |
poem | / 'pəʊ.im/ | n | Bài thơ |
Remember | /ri'mem.bə[r] | v | Nhớ, ghi nhớ |
Share | /ʃeə[r]/ | v | Chia sẻ |
Smart | /sma:t/ | adj | Bảnh bao, sáng sủa |
Surround | /sə'raʊnd/ | v | Bao quanh |
read | / ri:d/ | v | Đọc |
write | / rait/ | v | Viết |
find | / faind/ | v | Tìm, phát hiện |
complete | /kəm'pli:t/ | v | Hoàn thành |
work | /wɜːk/ | v | Làm việc |
listen | /'lisn/ | v | Nghe |
speak | /spi:k/ | v | Nói |
Swimming pool | / 'swimiɳ pu:l/ | n | Bể bơi |
II. GRAMMAR:
A. The present simple [ Thì Hiện Tại Đơn]
1. Định nghĩa thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn [tiếng Anh: Simple present hoặc Present simple] là một thì diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.
2. Cách sử dụng thì hiện tại đơn
Cách dùng thì hiện tại đơn |
Diễn đạt một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại |
Chân lý, sự thật hiển nhiên |
Sự việc xảy ra trong tương lai. Cách này thường áp dụng để nói về thời gian biểu, chương trình hoặc kế hoạch đã được cố định theo thời gian biểu. |
Sử dụng trong câu điều kiện loại 1. |
Sử dụng trong một số cấu trúc khác |
3. Công thức thì hiện tại đơn
Thể | Động từ “tobe” | Động từ “thường” |
Khẳng định | S + am/are/is | S + V[e/es] |
Phủ định | S + am/are/is + not + Note : is not = isn’t ; are not = aren’t | S + do/ does + not + V[ng.thể] Note : do not = don’t does not = doesn’t |
Nghi vấn | Yes – No question Am/ Are/ Is [not] + S + ….? Yes, S+ am/ is/ are No, S+ am/is/are +not. Wh- questions Wh + am/ are/ is [not] + S + …? | Yes – No question Do/ Does [not] + S + V[ng.thể]..? Yes, S + do/ does. No, S + don’t/ doesn’t. Wh- questions Wh + do/ does[not] + S + V[nguyên thể]….? |
Lưu ý | Cách thêm s/es: |
4. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
+ Always [luôn luôn] , usually [thường xuyên], often [thường xuyên], frequently [thường xuyên] , sometimes [thỉnh thoảng], seldom [hiếm khi], rarely [hiếm khi], hardly [hiếm khi] , never [không bao giờ], generally [nhìn chung], regularly [thường xuyên].
+ Every day, every week, every month, every year,……. [Mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm]
+ Once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,……. [một lần / hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..một ngày/ tuần/ tháng/ năm]
B. The present continuous [Thì hiện tại tiếp diễn]
1. Công thức :
Khẳng định: S +am/ is/ are + V_ing + O
Phủ định: S + am/ is/ are+ not + V_ing + O
Nghi vấn:Am/is/are+S + V_ing+ O ?
2. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn:
Thì hiện tại tiếp diễn trong câu thường có những cụm từ sau: At present, at the moment, now, right now, at, look, listen.…
3.Cách dùng:
+ Diễn tả hành động đang diễn ra và kéo dài trong hiện tại.
EX: She is going to school at the moment.
+ Dùng để đề nghị, cảnh báo, mệnh lệnh.
Ex: Be quiet! The baby is sleeping in the bedroom.
+ Dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai theo kế hoạch đã định trước
Ex: I am flying to Moscow tomorrow.
+ Diễn tả sự không hài lòng hoặc phàn nàn về việc gì đó khi trong câu có “always”.
Ex: She is always coming late.
Note : Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ tri giác, nhận thức như : to be, see, hear,feel, realize, seem, remember, forget, understand, know, like , want , glance, think, smell, love, hate…
Ex: He wants to go for a cinema at the moment.
UNIT 2: MY HOME
I. NEW WORDS:
Word | Pronunciation | Type | Meaning |
behind | [bi'haind] | pre | sau, ở đằng sau |
between | [bi'twi:n] | pre | ở giữa |
Air conditioner | [eə[r]kən'di∫.ən.ər] | n | Điều hòa nhiệt độ |
apartment | [ə'pɑ:t.mənt] | n | căn hộ |
bathroom | [bɑ:θ.ru:m] | n | Phòng tắm |
Department store | [di'pɑ:tmənt stɔ:] | n | Cửa hàng bách hóa |
dishwasher | ['di∫,wɔ.∫ə] | n | máy rửa bát đĩa |
fridge | [fridʒ] | n | tủ lạnh |
crazy | ['krei.zi] | adj | Kì dị, lạ thường |
cupboard | ['kʌpbəd] | n | tủ ly |
Furniture | ['fə:nit∫ə] | n | đồ đạc [trong nhà], đồ gỗ |
hall | [hɔ:l] | n | phòng lớn, đại sảnh |
In front of | [in 'frʌnt əv] | pre | ở phía trước, đằng trước |
kitchen | ['kit∫.ən] | n | phòng bếp, nhà bếp |
Living room | ['li.viη ru:m] | n | Phòng khách |
messy | ['mesi] | adj | lộn xộn, bừa bộn |
microwave | ['mai.krə.weiv] | n | Lò vi sóng |
move | [mu:v] | v | di chuyển, chuyển nhà |
Next to | [nekst tu:] | pre | ở cạnh |
sofa | ['sou.fə] | n | ghế xôfa, ghế tràng kỷ |
Stilt house | ['stilt haus] | n | Nhà sàn |
Under | ['ʌn.də[r]] | pre | Phía dưới, ở bên dưới |
wardrobe | ['wɔ:.drəub] | n | Tủ đựng quần áo |
II. GRAMMAR:
1. There is và There are
I. Thể khẳng định
Với thể khẳng định, có 3 nguyên tắc sử dụng cấu trúc There + be +…
a,Nguyên tắc 1: There is + singular noun [danh từ số ít]
Ví dụ: – There is a pen in my lovely pencil case. – There is an apple in the picnic basket.
b,Nguyên tắc 2: There are + plural noun [danh từ số nhiều]
– There are pens in my lovely pencil case.
– There are three apples in the picnic basket.
– There are many trees in my grandparents’ garden.
c,Nguyên tắc 3:
There is + uncountable noun [danh từ không đếm được]
– There is hot water in the bottle.
– There is some rice left on the plate.
II. Thể phủ định
Ở thể phủ định, sau động từ to be sẽ có thêm từ not và thường có thêm từ any để nhấn mạnh sự không tồn tại của một thứ gì đó. Tương tự, cũng có 3 nguyên tắc:
a,Nguyên tắc 1: There is not + singular noun
– There is not any book on the shelf.
b.Nguyên tắc 2: There are not + plural noun
– There are not any students in the classroom right now.
c.Nguyên tắc 3: There is not + uncountable noun
– There is not any milk in the fridge.
III. Thể nghi vấn
a.Câu hỏi Yes/NoĐối với câu hỏi Yes/No, chúng ta đặt động từ to be ra trước từ there để tạo thành câu hỏi. Từ any được dùng với câu hỏi cho danh từ số nhiều và danh từ không đếm được.
Is there a ball in the present box? Yes, there is.
Is there an eraser in your school bag? No, there is not.
Are there any students taking part in the event? Yes, there are.
Are there any pets in your family? No, there are not.
b.Câu hỏi How many…?
How many + plural noun [danh từ số nhiều] + are there +…?
How many brothers and sisters are there in your house?
How many oranges are there in your lunchbox?
How many fish are there in the fish tank?
IV. Thể rút gọn
There is = There’s There are = There’re | There is not = There’s not = There isn’t There are not = There’re not = There aren’t |
Preposition of place | Explanation | Example |
in | inside |
|
at | used to show an exact position or particular place |
|
on | + next to or along the side of [river] + used to show that something is in a position above something else and touching it. + left, right + a floor in a house + used for showing some methods of traveling + television, radio |
|
by, next to, beside, near | + not far away in distance |
|
between | + in or into the space which separates two places, people or objects |
|
behind | + at the back [of] |
|
in front of | + further forward than someone or something else |
|
under | + lower than [or covered by] something else |
|
below | + lower than something else. |
|
over | + above or higher than something else, sometimes so that one thing covers the other. + across from one side to the other. + overcoming an obstacle |
|
above | + higher than something else, but not directly over it | |
across | + from one side to the other of something with clear limits / getting to the other side |
|
through | + from one end or side of something to the other |
|
to | + in the direction of + bed |
|
into | + towards the inside or middle of something and about to be contained, surrounded or enclosed by it |
|
towards | + in the direction of, or closer to someone or something |
|
onto | + used to show movement into or on a particular place |
|
from | + used to show the place where smb or sth starts |
|
UNIT 3: MY FRIENDS
I. NEW WORDS:
Word | Pronunciation | Type | Meaning |
active | ['æk.tiv] | adj | tích cực, hăng hái. |
appearance | [ə'piərəns] | n | ngoại hình |
barbecue | ['bɑ:bikju:] | n | Món thịt nướng barbecue |
boring | ['bɔ:riη] | adj | Buồn tẻ |
Choir | ['kwaiə] | n | Dàn đồng ca. |
Clap | [klæp] | v | vỗ tay |
competition | [,kɔm.pi'ti.∫n] | n | Cuộc đua, cuộc thi |
confident | adj | Tự tin, tin tưởng | |
curious | ['kjuə.ri.əs] | adj | tò mò, thích tìm hiểu |
Do the gardening | [də ðə: 'gɑ:dniη] | Làm vườn | |
firefighter | ['faiə,fai.tə] | n | lính chữa cháy, lính cứu hỏa |
fireworks | ['faiəwə:ks] | n | pháo hoa, pháo bông |
funny | ['fʌn.i] | adj | buồn cười, thú vị |
generous | adj | rộng rãi, hào phóng | |
museum | [mju:'ziəm] | n | Viện bảo tang |
Organize | ['ɔ:.gən.aiz] | v | tổ chức |
patient | ['pei∫nt] | adj | Điềm tĩnh, kiên nhẫn. |
personality | [,pə:sə'næl.ə.ti] | n | tính cách, cá tính |
prepare | [pri'peə] | v | chuẩn bị |
racing | ['rei.siη] | n | cuộc đua |
reliable | [ri'laiəbl] | adj | đáng tin cậy |
serious | ['siə.ri.əs] | adj | nghiêm túc |
shy | [∫ai] | adj | bẽn lẽn, hay xấu hổ |
sporty | ['spɔ:ti] | adj | Dáng thể thao, khỏe mạnh |
volunteer | [,vɔl.ən'tiə] | n | người tình nguyện. |
zodiac | ['zou.di.æk] | n | Cung hoàng đạo |
II. GRAMMAR:
A. Verb “ be/ have” for description[ Sử dụng to be và have để miêu tả]
1. Sử dụng to be để miêu tả : Chúng ta thường sử dụng động từ to be để miêu tả ngoại hình hoặc tính cách.
Dạng khẳng định : S + to be + adj.
Eg: I am confident. [I'm confident.] [Tôi tự tin.]
They are clever. [They're clever.] [Họ thông minh.]
She is beautiful. [She's beautiful.] [Cô ấy xinh đẹp.]
2 . Sử dụng have để miêu tả: Chúng ta thường dùng have để miêu tả ngoại hình.
Dạng khẳng định : S + have/ has + [a/ an] + adj. + body part
Eg: I have long hair. [Tôi có mái tóc dài.]
The cat has green eyes. [Con mèo có đôi mắt màu xanh lá cây.]
B. THE PRESENT CONTINUOUS TO TALK ABOUT THE FUTURE [ thì hiện tại tiếp diễn để nói về các dự định trong tương lai]
The present continuous is used to talk about arrangements for events at a time later than now. There is a suggestion that more than one person is aware of the event, and that some preparation has already happened.
E.g.
- I'm meeting Jim at the airport = Jim and I have discussed this.
- I am leaving tomorrow. = I've already bought my train ticket.
- We're having a staff meeting next Monday = all members of staff have been told about it.
Eg:
- Is she seeing him tomorrow?
- He isn't working next week.
- They aren't leaving until the end of next year.
- We are staying with friends when we get to Boston.
Note: In the first example, "seeing" is used in a continuous form because it means "meeting".
BE CAREFUL! The simple present is used when a future event is part of a program or time-table.
Notice the difference between:
a. We're having a staff meeting next Monday = just that once
b. We have a staff meeting every Monday
UNIT 4. MY NEIGHBORHOOD
I. NEW WORDS:
Word | Pronunciation | Type | Meaning |
art gallery | ['a:t'gæl.ər.i] | n | Phòng trưng bày các tác phẩm nghệ thuật |
backyard | [,bæk'jɑ:d] | n | sân sau |
cathedral | n | nhà thờ lớn, thánh đường | |
Convenient Convenience Conveniently inconvenient | [kən'vi:.ni.ənt] /kən'vi:niəns/ /kən'vi:niəntli/ /,iŋkən'vi:ni.ənt/ | Adj N Adv Adj | tiện lợi, thuận tiện sự tiện lợi, sự thuận tiện [một cách] tiện lợi bất tiện, phiền phức |
crowded | /kraʊdid/ | Adj | đông đúc, đông người |
/laik/ > Chủ Đề |