Ngủ trong tiếng anh là gì năm 2024

Phép dịch "đi ngủ" thành Tiếng Anh

go to bed, bed, bunk là các bản dịch hàng đầu của "đi ngủ" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Khi cô ta chuẩn bị đi ngủ thì có người gõ cửa. ↔ She was about to go to bed when someone knocked on the door.

  • Khi cô ta chuẩn bị đi ngủ thì có người gõ cửa. She was about to go to bed when someone knocked on the door.
  • Khi cô ta chuẩn bị đi ngủ thì có người gõ cửa. She was about to go to bed when someone knocked on the door.
  • * flop
    • retire
  • noctambulant · somnambulant · somnambulate · somnambulistic
  • sleep-walking · somnambulism
  • fall asleep · flake out
  • I'm going to sleep
  • bedtime
  • noctambulist · sleep-walker · somnambulist

Đi ngủ đi, con trai.

Go to sleep, son.

Đi ngủ thôi.

I'm going to bed.

Khi ấy, đến giờ đi ngủ của Aboody, con trai tôi.

It was the bedtime of my son, Aboody.

Anh đã ở đây, cho con mình đi ngủ Emma.

I was here, putting our child to sIeep-

Đến giờ đi ngủ rồi.

It's time to sleep.

. Sao em không đi ngủ đi?

How come you're not in bed?

Đi ngủ đi.

Go get some sleep.

Bạn có thể để nguyên phấn mắt khi đi ngủ .

It 's OK to sleep in your eye makeup .

Ngay lúc tao định đi ngủ sao?

Just when I'm about to sleep?

Đi ngủ đi.

Go back to sleep.

Chúng ta sẽ nhắm mắt lại và đi ngủ.

We are going to shut our eyes and sleep.

Không, tôi đi ngủ đây.

No, I'm going to sleep.

Em không đi ngủ à?

Aren't you gonna sleep?

Con luôn tự do ở đây với nhạc rap và việc đi ngủ

You're yourself with us, with the rap music and the sleeping.

Lò sưởi đã được ủ tro, trong nhà tối đen nhưng Mẹ không đi ngủ.

The fire was covered with ashes and the house was dark, but Ma had not gone to bed.

Tôi phải đi ngủ.

I need to go to sleep.

Mình đi ngủ nghe?

Let's go to bed?

Mẹ thường đeo nó khi đưa tôi đi ngủ mỗi khuya.

She used to wear it when she would put me to bed at night.

Chàng đi ngủ đi.

Come to bed.

Bây giờ đi ngủ, các cô gái.

Get right to bed, girls.

Tôi chỉ mới định đi ngủ thôi.

I was just getting ready to go to bed.

Em đi ngủ lúc 9 giờ tối.

I went to bed at 9 p.m.

Lúc xế chiều, chúng trở về tổ, kêu chiêm chiếp một chút rồi đi ngủ.

In the evening, they return to their roosts, chirp a little more, and go to sleep.

Ben, tới giờ đi ngủ rồi.

ben, it's time for bed now.

Nó chủ yếu là một cộng đồng phòng ngủ đi lại, cho các thành phố ở khu vực Los Angeles và Thung lũng San Fernando ở phía đông, và các thành phố ở quận Ventura ở phía tây.

It is largely a commuter bedroom community, feeding the cities in the Los Angeles area and the San Fernando Valley to the east, and cities in Ventura County to the west.

Thời gian bé ở hồ bơi với nhà trị liệu bằng nước giảm bớt các cơn co giật của bé và giúp bé ngủ được vào buổi tối

The time that he spent in the pool with our aquatic therapist lessened the seizures he was experiencing and helped him to sleep at night.

Một người trong số đó mệt mỏi và ngủ thiếp đi .

One of them was tired and went to sleep .

Tiêu đề nói đó là phim 16 ly... diễn tả một cuộc chiến kỳ thú... khi cả hai cô gái cùng tranh giành một bộ đồ ngủ đen.

The heading reads that this 16mm movie shows the terrific battle that ensues when both girls claim a black negligee.

Ngủ trên ghế salon ấy.

Go sleep on the couch.

Chúc ngủ ngon, Alan.

Good night, Alan.

Tôi ngủ cũng mang ghệt.

l sleep with my spats on.

Nhận ngươi ngủ, và phần còn lại, cần Cha đã ngươi.

Get thee to bed, and rest; for thou hast need.

Thôi đừng ngủ nữa.

Stop sleeping.

Các chuyên gia nói chung đều đồng ý giấc ngủ ngon thường có những biểu hiện sau:

Experts generally agree on these signs of healthy sleep:

Chúc chú ngủ ngon.

Good night.

Đừng nằm ngủ đè lên thiết bị hay bộ sạc của thiết bị hoặc đặt chúng dưới chăn hoặc gối.

Don't sleep on or with your device or its power adaptor, or cover them with a blanket or pillow.

♪ Đêm ngày ăn, ngủ, thở cũng thấy chúng

Night and day I eat, sleep and breathe them

Một giả thuyết cho rằng những người cô đơn thường không ngủ sâu và ngon như những người cảm thấy kết nối với người khác nhiều hơn .

One theory is that lonely people do n't sleep as well as those who feel more connected to others .

Sao tôi ngủ được khi ông nói chứ?

How am I supposed to sleep when you're talking?

Khevtuul là đơn vị tuần đêm của kheshig, và làm nhiệm vụ bảo vệ chủ nhân khi họ ngủ trong yurt.

Khevtuul are the night guard of the Kheshig, and were tasked with protecting the emperors and rulers while they slept in their yurt.

Tôi nhanh chóng chìm vào giấc ngủ .

I fell asleep fast .

Và khi tôi tỉnh dậy vào sáng hôm sau, Tôi đã ngủ trên sàn của nhà một người bạn, và thứ duy nhất tôi còn trên thế giới này là một chiếc bàn chải mà tôi vừa mới mua từ một siêu thị bán hàng cả đêm.

And when I woke up the next morning, I was sleeping on a friend's floor, the only thing I had in the world was a toothbrush I had just bought from an all-night supermarket.

Ở Madrid, Maria Gonzalez đang đứng ở cửa, lắng nghe con mình khóc và khóc, cố gắng quyết định xem nên để đứa bé khóc cho đến khi nó ngủ hay đón lấy đứa bé và ôm nó.

In Madrid, Maria Gonzalez is standing at the door, listening to her baby crying and crying, trying to work out whether she should let it cry until it falls asleep or pick it up and hold it.

Lâu lắm không ngủ ngon được như thế này.

Long sleep is not like this.

"Rồi sau đó, giống trăn không còn có thể rục rịch nữa, nên nằm ngủ ròng rã suốt sáu tháng trời là thời gian tiêu hóa""."

Afterward they are no longer able to move, and they sleep during the six months of their digestion.”

Ngủ say như chết tiếng Anh là gì?

Trong đó, log là khúc gỗ được chặt xuống, ý chỉ một người ngủ li bì, không động đậy. Cụm từ này hay được hiểu là "ngủ say như chết": She was so exhausted after the competition that she slept like a log that night [Cô ấy kiệt sức sau cuộc thi đến nỗi đêm đó cô ấy ngủ như chết].

Tôi chuẩn bị đi ngủ tiếng Anh là gì?

Tớ chuẩn bị đi ngủ đây. I'm getting ready for bed.

Ngủ tiếng Anh viết như thế nào?

Ngủ là "sleep", tuy nhiên tiếng Anh có nhiều hơn một cách để diễn tả trạng thái ngủ. Thầy giáo Seally Nguyen chia sẻ cách diễn đạt các trạng thái ngủ trong tiếng Anh.

Ngủ ở trong tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, ngủ quên là "oversleep", còn ngủ nướng là "sleep in".

Chủ Đề