Ôn tập kiểm tra 1 tiết tiếng anh lớp 6

Download Đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh lớp 6 - Đề kiểm tra tiếng anh lớp 6 45 phút

Đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh lớp 6 là tài liệu ôn tập học tốt môn tiếng anh dành cho các em học sinh lớp 6, giúp các em củng cố kiến thức và trang bị cho mình những kỹ năng thực hành làm bài tập tiếng anh một cách hiệu quả nhất. Đề kiểm tra tiếng anh lớp 6 có đáp án kèm theo để các em học sinh dễ dàng đối chiếu kết quả bài làm của mình.

Đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh lớp 6được xây dựng với rất nhiều các dạng bài tập khác nhau nhằm kiểm tra đầy đủ các kỹ năng tiếng anh cơ bản của các em học sinh như nghe, nói, đọc, viết. Các bài tập này đều được tổng hợp từ những kiến thức cơ bản trong sách giáo khoa tiếng anh lớp 6 vì thế các em học sinh hoàn toàn yên tâm khi tham khảo để học tốt hơn môn học này và dành được điểm số cao trong các bài kiểm tra tiếng anh 45 phút của năm học.

Download đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh lớp 6

Giáo án tiếng anh lớp 6 cũng là một gợi ý khác dành cho các giáo viên đang phụ trách dạy tiếng anh khối lớp 6, các thầy cô có thể sử dụng ngaygiáo án tiếng anh lớp 6để làm bài giảng lên lớp mà không cần soạn thảo giáo án như trước đây, giúp tiết học luôn sôi nổi, phong phú và chất lượng hơn.

Các em học sinh thực hành làm các đề kiểm tra 1 tiết tiếng anh lớp 6 lần 1 hay lần 2 có thể bấm giờ làm bài ngay tại nhà, giúp các em dễ dàng xác định được kết quả học tập môn tiếng anh của mình một cách khách quan và chính xác nhất. Qua đó xây dựng kế hoạch học tập môn học sao cho phù hợp nhất. Đề kiểm tra tiếng anh lớp 6 chương trình mới cũng là tài liệu tham khảo dành cho các thầy cô giáo để các giáo viên xây dựng các đề kiểm tra tiếng lớp 6 học kì 1, đề kiểm tra tiếng anh lớp 6 15 phút để kiểm tra kiến thức các em học sinh theo đúng kế hoạch giảng dạy.

Đối với các em học sinh thì tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 6 là tài liệu ôn tập tiếng anh về phần từ vựng rất hữu ích mà các em có thể lưu lại để mở rộng vốn từ vựng tiếng anh của mình, tài liệu từ vựng tiếng anh lớp 6 được xây dựng cho cả năm học lớp 6, được phân chia theo từng tiết học khoa học rất dễ hiểu và dễ học.

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Bộ đề tổng hợp Top 30 Đề kiểm tra, đề thi Tiếng Anh lớp 6 chương trình mới Học kì 1 & Học kì 2 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức gồm các đề kiểm tra 15 phút, đề thi giữa kì, đề thi học kì. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài kiểm tra, bài thi môn Tiếng Anh 6 mới.

Bộ đề thi học sinh giỏi

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6

Môn: Tiếng Anh 6 mới

Thời gian làm bài: 15 phút

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

Quảng cáo

1. A. station     B. table     C. gallery     D. cave

2. A. island     B. cuisine     C. desert     D. noisy

II. Find the mistake in each sentence and correct it.

3. The Sahara is the most biggest desert in the world.

A     B     C     D

4. There is an statue in the square.

A     B     C    D

III. Give the correct comparative and superlative forms of the adjectives in the blanket.

5. My sister is [tall] ________________ than me.

6. This is the [historic] ________________ temple in my area.

7. The cities are often [crowded] ________________ than the country side.

8. That valley is the [beautiful] ________________ valley I have ever seen.

IV. Rewrite the sentence in a way that doesn’t change the meaning

9. No house in this neighborhood is bigger than this one.

This house _______________________________________________________.

10. That river has many kinds of fishes.

There are ________________________________________________________.

ANSWER KEYS

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

Đáp án Giải thích

1.

C

Đáp án C phát âm là

các đáp án khác phát âm là /ei/

2.

A

Đáp án A là âm câm, các đáp án khác phát âm là /z/

II. Find the mistake in each sentence and correct it.

3. C ↠ biggest

4. B ↠ a

III. Give the correct comparative and superlative forms of the adjectives in the blanket.

Đáp án Giải thích

5.

taller

Câu so sánh hơn vì có từ “than”

Dịch: Chị gái của tôi cao hơn tôi.

6.

most historic

Câu so sánh nhất vì có từ “the”

Dịch: Đây lầ ngôi chùa cổ kính nhất ở khu tôi ở.

7.

more crowded

Câu so sánh hơn vì có từ “than”

Dịch: Các thành phố thường đông đúc hơn nông thôn.

8.

Most beautiful

Câu so sánh nhất vì có từ “the”

Dịch: Thung lũng này là thung lũng đẹp nhất tôi từng thấy.

IV. Rewrite the sentence in a way that doesn’t change the meaning

9. This house is the biggest one in this neighborhood.

10. There are many kinds of fish in that river.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 6

Môn: Tiếng Anh 6 mới

Thời gian làm bài: 60 phút

I. Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

1. A. between     B. bedroom     C. behind     D. equipment

2. A. pool     B. food     C. book     D. school

3. A. compass     B. racing     C. country     D. crazy

4. A. hall     B. sofa>u>     C. apartment     D. alike

II. Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

1. – “____________ is it?” – It’s a stilt house.

A. How     B. Where     C. What     D. When

2. There is _____________ table in the living room.

A. some     B. the     C. an     D. a

3. How often do you ____________ judo at school?

A. do     B. have     C. make     D. take

4. Hellen ____________ a book in her bedroom now.

A. reads     B. is reading     C. to read     D. has read

5. - “Let’s go to the grocery store” – “____________”.

A. Sorry. I’m busy     B. Yes, please. C. No, thanks.     D. Thank you.

6. My friend lives ____________ a villa.

A. on     B. for     C. in     D. of

7. My sister _____________ big beautiful eyes.

A. has     B. makes     C. gets     D. goes

8. I don’t like this film because it’s ____________.

A. confident     B. curious     C. generous     D. boring

III. Put the verbs in the blanket into the correct form

1. Look! The girls [play] ____________ rope in the playground.

2. We usually [go] ____________ to school at 6.

3. Peter often [ride] ___________ bicycle to visit his hometown.

4. Molly and Sandy [never see] ________________ such an interesting film.

IV. Use the words in the box to complete the following passage. Each word is used only once.

big     bookshelf     chairs     clothes     dictionary

near     newspapers     opposite     right     wall

This is Nam's room. His room is not very [1] ................... There are two [2] .........................., a table, a bed, a wardrobe and a [3] ..................... in his room. The table is [4] .................... the window. There is an ink-pot, some books and an English-Vietnamese [5] ....................... on the table. The bed is on the [6] .............................. of the room. There are also some books and [7] .................... on the bed. The wardrobe is [8] ..........................the bed. Nam has many [9] ....................... His clothes are all in the wardrobe. The bookshelf is on the [10] ............................ There are many books on it.

1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

9.

10.

V. Read the passage carefully and answer the questions

Hi. My name is Tony. I’m twelve years old. I’m a student at Nguyen Trai secondary school. There are four people in my family. father is forty – five. He is a teacher. My mother is forty – two. She is a nurse. My brother is fifteen and he is a student. Now we are in our living room. My father and brother is watching TV. My mother is talking on the phone. I am reading a comic.

1. What does Tony do?

………………………………………………………………………………………

2. How many people are there in his family?

………………………………………………………………………………………

3. What does his father do?

……………………………………………………………………………………….

4. Where are they now?

………………………………………………………………………………………..

5. What is his mother doing?

……………………………………………………………………………………….

VI. Rewrite the following sentences using the given words.

1. The lamp is behind the computer. [of]

- The computer .......................................................................... the lamp.

2. There is a TV and a poster in our living room. [has]

- Our living room .................................................. and a poster.

ANSWER KEYS

I. Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

II. Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

Đáp án Giải thích

1

C

What dùng cho câu hỏi “cái gì”

Dịch: “Đây là cái gì thế?” –“Đó là 1 ngôi nhà sàn”.

2

D

A + danh từ đến được số ít bắt đầu bằng phụ âm.

Dịch: Có một chiếc bàn trong phòng khách.

3

A

Do judo: tập môn judo.

Dịch: Bạn tập judo bao lâu 1 lần?

4

B

Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có mốc thời gian “now”

Dịch: Hellen đang đọc sách trong phòng ngủ bây giờ.

5

A

Từ chối lời mời mọc, rủ rê.

Dịch: “Đi đến tiệm tạp hoá đi”. –“Xin lỗi tớ bận rồi.”

6

C

Live + in + địa điểm: sống ở đâu

Dịch: Bạn của tôi sống trong một căn biệt thự.

7

A

Dùng “has” khi muốn nói ai đó có sở hữu vẻ đẹp gì.

Dịch: Chị gái tôi có đôi mắt to và đẹp.

8

D

Boring: buồn tẻ

Dịch: Tôi không thích phim này vì nó chán lắm.

III. Put the verbs in the blanket into the correct form

Đáp án Giải thích

1

are playing

Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có trạng từ “Look!”

Dịch: Nhìn kìa, các bạn nữ đang nhảy dây

2

go

Câu chia thời hiện tại đơn vì có trạng từ “usually”

Dịch: Chúng tôi thường đi học lúc 6h.

3

rides

Câu chia thời hiện tại đơn vì có trạng từ “often”

Dịch: Peter thường đi xe đạp về thăm quê.

4

have never seen

Câu chia thời hiện tại hoàn thành vì có trạng từ “never”

Dịch: Molly và Sandy chưa bao giờ xem 1 bộ phim thú vị như này.

IV. Use the words in the box to complete the following passage. Each word is used only once.

1.big

2.chairs

3.bookshelf

4.near

5.dictionary

6.right

7.newspapers

8.opposite

9.clothes

10.wall

V. Read the passage carefully and answer the questions

1. He is a student.

2. There are five people in his family.

3. He is a teacher.

4. They are in the living room now.

5. She is talking on the phone.

VI. Rewrite the following sentences using the given words.

1. [The computer] is in front of [the lamp].

2. [Our living room] has a TV [and a poster].

Xem thêm đề thi các môn học lớp 6 chọn lọc, có đáp án hay khác:

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 6 có đáp án

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề