Viết đoạn văn bằng tiếng Anh lớp 8

When finding somewhere to escape from the hustle and bustle of life, my bedroom is always an ideal place. My bedroom is on the second floor. It is not exactly a large room but it is spacious enough to become my private world. It is a fully-furnished room with a single bed on the left and a wardrobe on the right corner. And there stands a wood table with a shelf that contains many interesting books and is decorated with lots of souvenirs and birthday gifts on the left corner. With two small windows on the two sides of the room, I use bright color tone for the wall to make my bedroom airier and warmer. My childhood memories is coupled with every corner of the room. In my deep thoughts, it is not only a place where greets me after strained long hours at work, brings me sweet dreams but also a friend that witnesses maturity in every step of my daily life. My bedroom- a small room but unintentionally becomes a vital piece in my whole life.

Dịch:

Khi tìm kiếm một nơi nào đó để thoát khỏi một cuộc sống bận rộn, phòng ngủ chính là nơi lí tưởng nhất với mình. Phòng ngủ của mình nằm ở tầng hai. Căn phòng không quá rộng lớn nhưng nó đủ rộng rãi để trở thành thế giới của riêng mình. Căn phòng được trang bị đồ đạc rất đầy đủ với một chiếc giường đơn ở bên trái và một tủ đồ ở góc bên phải. Và ở góc phòng bên trái có một chiếc bàn gỗ với một giá sách chứa những quyển sách hay và được trang trí với những món đồ lưu niệm và những món quà sinh nhật. Với hai cửa sổ nhỏ ở hai phía của căn phòng, mình kết hợp sử dụng tông màu sáng cho bức tường để căn phòng trở nên thoáng đãng và ấm áp hơn. Tuổi thơ của mình đã gắn liền với từng góc nhỏ của căn phòng. Trong tâm thức của mình, căn phòng này không chỉ là nơi chào đón mình sau những giờ học tập và làm việc căng thẳng mà nó còn là một người bạn chứng kiến từng bước trưởng thành của cuộc đời mình. Căn phòng ngủ- một căn phòng tuy nhỏ bé nhưng đã trở thành một mảnh ghép quan trọng trong cuộc đời mình.

Bài luận 2 viết đoạn văn ngắn miêu tả phòng ngủ bằng tiếng Anh

Everyday after finishing my personal schedule outside, I incontinently come back home to get into my dream world – my room. It is a spacious room right next to the stairs. The thing I like most is the balcony looking over a small garden. The walls are covered with wallpapers in my favorite flowery pattern. On the window there are blinds to prevent light from coming into the room in the early morning. I also put some tiny houseplant in order to purify the atmosphere. A single bed together with a bedside table full of cosmetics is placed in the corner next to the window. On the opposite side stands my little bookshelf full of novels and comic books. There is also vacuum cleaner to keep the room in neat and tidy condition all the time. This room has become my greatest adoration because of the convenience and privacy it brings about.

Dịch:

Mỗi ngày sau khi kết thúc lịch trình của bản thân, mình ngay lập tức trở về nhà để đến với thế giới mơ ước – căn phòng của mình. Điều mình thích nhất là ban công nhìn ra khu vườn nhỏ. Bốn bức tường được phủ bởi lớp giấy dán tường hoạ tiết hình hoa. Trên cửa sổ có những tấm mành để ngăn ánh sáng vào phòng mỗi buổi sáng sớm. Mình cũng đặt những cây nhỏ trong phòng để không khí trong lành hơn. Chiếc giường đơn cùng với bàn cạnh giường đựng đầy đồ trang điểm được đặt trong góc cạnh cửa sổ. Ở phía đối diện là giá sách nhỏ của mình với đầy những tiểu thuyết và truyện tranh. Có cả máy hút bụi để giữ cho phòng luôn được sạch sẽ. Căn phòng này đã trở thành tình yêu lớn nhất của mình bởi sự tiện nghi và riêng tư mà nó mang lại.

Bài luận 3: Viết đoạn văn miêu tả phòng ngủ của em bằng tiếng Anh

Vocabulary:

Decorate [v]: Trang trí.

Sheet [n]: Khăn trải giường.

Pillow [n]: Gối.

Rug [n]: Thảm lót.

Wardrobe [n]: Tủ quần áo.

There are six rooms in my house – one living room, two bedrooms, two bathrooms and one kitchen. Among the rooms, my bedroom is the smallest but also the prettiest one. My parents allow me to decorate it on my own, so I put everything that I love into it. The walls have a sweet pink color, and I hang a lot of pictures of me, my family and my friends in a corner. The bed is not very big, and the bed sheets as well as pillows all have light pink color. There is a thick rug in my room, and I usually sit right on the floor to read books or playing video game. Opposite the door is a small table, and next to it is a big window so I can get the light. Near my bed is a tall wardrobe that I use to hang my clothes, and right next to it is a smaller closet that I store some other things. My room really matches my personality, and I love spending time there.

Dịch:

Nhà tôi có sáu phòng ngủ – một phòng khách, hai phòng ngủ, hai phòng tắm và một nhà bếp. Trong số các phòng, phòng ngủ của tôi là nhỏ nhất nhưng cũng là phòng đẹp nhất. Cha mẹ tôi cho phép tôi tự trang trí nó, vì vậy tôi đặt mọi thứ mà tôi thích vào đó. Các bức tường có màu hồng ngọt ngào, và tôi treo rất nhiều hình ảnh của tôi, gia đình và bạn bè trong một góc. Giường ngủ của tôi không phải là quá lớn, và tấm ga trải giường cũng như gối tất cả đều có màu hồng nhạt. Có một tấm thảm dày trong phòng của tôi, và tôi thường ngồi ngay trên sàn nhà để đọc sách hoặc chơi trò chơi điện tử. Đối diện cửa là một chiếc bàn nhỏ, và bên cạnh nó là một cửa sổ lớn để tôi có thể lấy được ánh sáng. Gần giường của tôi là một tủ quần áo cao mà tôi sử dụng để treo quần áo, và ngay bên cạnh nó là một tủ quần áo nhỏ hơn mà tôi dùng để chứa một số thứ khác. Phòng của tôi thực sự phù hợp với tính cách của tôi, và tôi thích dành thời gian ở đó.

Write a paragraph about your family. [Viết đoạn văn tiếng Anh giới thiệu gia đình.]

=> Xem hướng dẫn giải

Write a paragraph about your hobby. [Viết đoạn văn tiếng Anh nói về sở thích bản thân.]

=> Xem hướng dẫn giải

Write a paragraph about your present school. [Viết đoạn văn giới thiệu về trường bạn đang theo học.]

=> Xem hướng dẫn giải

Write a paragraph about a festival you know. [Viết đoạn văn tiếng Anh giới thiệu một lễ hội.]

=> Xem hướng dẫn giải

Write a paragraph on the topic of wedding. [Viết một đoạn văn tiếng Anh chủ đề về đám cưới.]

=> Xem hướng dẫn giải

Write a paragraph to introduce "volleyball". [Viết một đoạn văn giới thiệu về môn bóng chuyền.]

=> Xem hướng dẫn giải

Write a paragraph about floods in the middle of Viet Nam. [Viết một đoạn văn nói về lũ lụt miền Trung.]

=> Xem hướng dẫn giải

Write a paragraph about your teacher. [Viết đoạn văn kể về cô giáo/ thầy giáo của bạn.]

=> Xem hướng dẫn giải

Viết đoạn văn tiếng Anh kể về bạn thân của bạn.

=> Xem hướng dẫn giải

Viết đoạn văn tiếng Anh nói về một kì nghỉ của bạn.

=> Xem hướng dẫn giải

Describe the situation that made you frightened. [Kể lại một tình huống mà khiến bạn sợ hãi. ]

=> Xem hướng dẫn giải

Write a paragraph about your favourite book. [Viết đoạn văn tiếng Anh về quyển sách yêu thích của bạn.]

=> Xem hướng dẫn giải

Write a paragraph about your most favourite movie. [Viết đoạn văn tiếng Anh nói về bộ phim yêu thích nhất của bạn.]

=> Xem hướng dẫn giải

Describe a camping holiday. [Viết đoạn văn tiếng Anh kể về một kì nghỉ đi cắm trại của bạn.]

=> Xem hướng dẫn giải

Write a paragraph about a city or a town in Viet Nam you know well. [Viết đoạn văn tiếng Anh nói về một thành phố hoặc thị trấn ở Việt Nam mà bạn biết rõ.]

=> Xem hướng dẫn giải

Write a paragraph to describe main features of a desert. [Viết đoạn văn tiếng Anh giới thiệu đặc điểm của sa mạc.]

=> Xem hướng dẫn giải

Write a paragraph to introduce about tropical rainforests. [Viết đoạn văn tiếng Anh giới thiệu về rừng mưa nhiệt đới.]

=> Xem hướng dẫn giải

Write a paragraph to describe a traditional festival in your country. [Viết đoạn văn tiếng Anh kể về một lễ hội truyền thống ở đất nước bạn.]

=> Xem hướng dẫn giải

Write a paragraph to introduce a dish in Viet Nam. [Viết đoạn văn tiếng Anh giới thiệu về một món ăn Việt Nam.]

=> Xem hướng dẫn giải

Write a paragraph to introduce a sporting event. [Viết đoạn văn tiếng Anh giới thiệu một sự kiện thể thao.]

=> Xem hướng dẫn giải

Write a a short description of an international organization such as WHO, UNICEF, WWF, etc. [Đoạn văn tiếng Anh viết về 1 tổ chức quốc tế như WTO, UNICEF, WWF…: ]

=> Xem hướng dẫn giải

Write a paragraph to describe school education system in Vietnam. [Viết đoạn văn tiếng Anh giới thiệu về hệ thống giáo dục ở Việt Nam.]

=> Xem hướng dẫn giải

Write a paragraph about taking measures to protect endangered species and possible results. [Viết đoạn văn tiếng Anh đề ra các biện pháp bảo vệ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng và các kết quả có thể xảy ra.]

=> Xem hướng dẫn giải

Write a paragraph to describe the world you would like to live in in the future. [Viết đoạn văn tiếng Anh miêu tả thế giới bạn muốn sống trong tương lai.]

=> Xem hướng dẫn giải

Write a paragraph about advantages and disadvantages of Television. [Viết đoạn văn tiếng Anh nói về lợi ích và tác hại của TV.]

=> Xem hướng dẫn giải

Write a paragraph about your favourite school subject. [Viết đoạn văn về môn học yêu thích của bạn.]

=> Xem hướng dẫn giải

Write a paragraph about your best friend. [Viết đoạn văn về người bạn thân của bạn]

=> Xem hướng dẫn giải

Write a paragraph about your bets neighbor. [Viết đoạn văn về người hàng xóm tốt nhất của bạn.]

=> Xem hướng dẫn giải

Write a paragraph about yout beloved teacher - Viết đoạn văn tiếng Anh về cô giáo/ thầy giáo đáng mến của bạn.

=> Xem hướng dẫn giải

Write a paragraph about your favorite pastime. [Viết đoạn văn về thú tiêu khiển yêu thích của bạn]

=> Xem hướng dẫn giải

Write a paragraph about your favorite game/ sport. [Viết đoạn văn về trò chơi/ môn thể thao yêu thích của bạn.]

=> Xem hướng dẫn giải

Write a paragraph about your most memorable holiday. [Viết đoạn văn về kì nghỉ đáng nhớ nhất của bạn.]

=> Xem hướng dẫn giải

Write a paragraph about the volunteer activity you have took part in or know. [Viết đoạn văn về một công việc tình nguyện bạn tham gia hoặc biết.]

=> Xem hướng dẫn giải

Write a paragraph about the hardest thing you've ever done [Viết đoạn văn về điều khó khăn nhất mà bạn từng làm]

=> Xem hướng dẫn giải

Write about your most memorable experience [Viết về trải nghiệm đáng nhớ nhất của bạn]

=> Xem hướng dẫn giải

Page 2

Why we should attend your university? Write a paragraph to answer the question. [Tại sao chúng ta nên học đại học? Viết đoạn văn trả lời cho câu  hỏi]

=> Xem hướng dẫn giải

Write a paragraph about what measures can be taken to protect the environment  [Viết đoạn văn về các phương pháp có thể thực hiện để bảo vệ môi trường]

=> Xem hướng dẫn giải

Write a paragraph about the advantages of doing exercises [Viết đoạn văn về lợi ích của việc tập thể dục]

=> Xem hướng dẫn giải

Write a paragraph about the advantages of learning English - Viết đoạn văn về các lợi ích của việc học tiếng Anh

=> Xem hướng dẫn giải

Write an essay about the advantages and disavantages of using the internet. [Viết bài văn về lợi ích và bất lợi của việc sử dụng Internet]

=> Xem hướng dẫn giải

Write an essay about the advantages and disavantages of mobile phones [Viết một bài luận về lợi ích và bất lợi của điện thoại di động]

=> Xem hướng dẫn giải

Write an essay about the advantages and disavantages of public transport. [Viết một bài văn về lợi ích và bất tiện của phương tiện công cộng]

=> Xem hướng dẫn giải

Write an essay about the advantages and disavantages of living in the city. [Viết một bài văn về những bất lợi và hạn chế khi sống trong thành phố]

=> Xem hướng dẫn giải

Write a paragraph about the advantages and disavantages of video games. [Viết đoạn văn về lợi ích và mặt trái của trò chơi điện tử]

=> Xem hướng dẫn giải

Fast food: good or bad? Express your opinion about that. [Thức ăn nhanh: tốt hay xấu? Trình bày ý kiến của bạn.]

=> Xem hướng dẫn giải

What qualities that lead to success? [Những phẩm chất nào giúp bạn đi đến thành công?]

=> Xem hướng dẫn giải

Write an essay about the advantages and disavantages of living in the country. [Viết một bài văn về lợi ích và bất lợi của việc sống ở nông thôn.]

=> Xem hướng dẫn giải

Write a paragraph about the advantages of reading books [Viết đoạn văn về lợi ích của việc đọc sách]

=> Xem hướng dẫn giải

Having a successful career does not necessarily mean making lots of money. What do you think about this statement? [Có một sự nghiệp thành công không nhất thiết có nghĩa là kiếm nhiều tiền. Bạn nghĩ gì về nhận định này?]

=> Xem hướng dẫn giải

Should students spend much more time on history and literature than on science and mathematics? [Học sinh có nên dành nhiều thời gian vào văn học và lịch sử hơn là vào khoa học và toán học?]

=> Xem hướng dẫn giải

The major changes in the Vietnam’s countryside in recent years. [Những thay đổi của nông thôn Việt Nam trong những năm gần đây.]

=> Xem hướng dẫn giải

Write an essay about advantages and disavantages of social networks such as Facebook, Google Pus, Zalo...[Viết bài văn về lợi ích và bất lợi của mạng xã hội như là facebook, Google Pus, Zalo...]

=> Xem hướng dẫn giải

Write a paragraph about the qualities of a good friend. [Viết đoạn văn về những phẩm chất của một người bạn tốt.]

=> Xem hướng dẫn giải

Some people think that they can learn better by themselves than with a group. Others think that it is always better to work in groups. Which do you prefer? [Một số người nghĩ rằng họ có thể tự học tốt hơn so với một nhóm. Những người khác nghĩ rằng luôn luôn tốt hơn để làm việc theo nhóm. Bạn thích cái nào hơn?]

=> Xem hướng dẫn giải

Video liên quan

Chủ Đề