[CLO] Trường Đại học Mỏ địa chất vừa thông báo điểm sàn xét tuyển với phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 mới nhất.
Điểm sàn Đại học Mỏ địa chất
Trường Đại học Mỏ địa chất vừa thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của trường [điểm nhận đăng ký xét tuyển đại học chính quy] là từ 14 đến 22,5 điểm [đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng, chưa nhân hệ số].
Phương thức xét tuyển Đại học Mỏ địa chất
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022;
Điểm các môn thi không nhân hệ số;
Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ
Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ [Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12]. Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT: lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế.
Phương thức 4: Xét tuyển thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn [tính đến 22/06/2022] đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán.
Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của trường Đại học Bách Khoa Hà Nội.
Điểm chuẩn Đại Học Mỏ Địa Chất năm 2021
Trường Đại học Mỏ - Địa chất [Tiếng Anh: Hanoi University of Mining and Geology] là một trường đại học đa ngành hàng đầu tại Việt Nam, thuộc nhóm 95 trường đại học hàng đầu Đông Nam Á - Review ĐH Mỏ, Địa chất
Thành lập: 1966
Trụ sở chính: Số 18 Phố Viên- Phường Đức Thắng-Quận Bắc Từ Liêm-Hà Nội
Dưới đây là thông tin ngành đào tạo và điểm chuẩn các ngành của trường :
Trường: Đại Học Mỏ Địa Chất
Năm:
1 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 7520503 | A00, A01, D01, C01 | 15 | Điểm thi TN THPT |
2 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00, A01, D07 | 18 | Điểm thi TN THPT |
3 | Địa kỹ thuật xây dựng | 7580211 | A00, A01, A04 | 15 | Điểm thi TN THPT |
4 | Kỹ thuật địa vật lý | 7520502 | A00, A01 | 16 | Điểm thi TN THPT |
5 | Kỹ thuật dầu khí | 7520604 | A00, A01 | 16 | Điểm thi TN THPT |
6 | Quản trị kinh doanh | 7340101_V | A00, A01, D01, D07 | 18.5 | Điểm thi TN THPT |
7 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 | 18 | Điểm thi TN THPT |
8 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, B00, A01, D01 | 15 | Điểm thi TN THPT |
9 | Địa chất học | 7440201 | A00, A01, A06, A04 | 15 | Điểm thi TN THPT |
10 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 18 | Điểm thi TN THPT |
11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00, A01, D07, XDHB | 24.26 | Học bạ Tiêu chí phụ: 8.4 |
12 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 7520503 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Học bạ Tiêu chí phụ: 5.0 |
13 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00, A01, D07, XDHB | 18 | Học bạ Tiêu chí phụ: 5.0 |
14 | Địa kỹ thuật xây dựng | 7580211 | A00, A01, A04, XDHB | 18 | Học bạ Tiêu chí phụ: 5.0 |
15 | Kỹ thuật địa vật lý | 7520502 | A00, A01, XDHB | 18 | Học bạ Tiêu chí phụ: 5.0 |
16 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 7520607 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18 | Học bạ Tiêu chí phụ: 5.0 |
17 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, B00, A01, XDHB | 18 | Học bạ Tiêu chí phụ: 5.0 |
18 | Kỹ thuật địa chất | 7520501 | A00, A01, A04, XDHB | 18 | Học bạ Tiêu chí phụ: 5.0 |
19 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D07, C01, XDHB | 18 | Học bạ Tiêu chí phụ: 5.0 |
20 | Kỹ thuật dầu khí | 7520604 | A00, A01, XDHB | 18 | Học bạ Tiêu chí phụ: 5.0 |
21 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 25.3 | Học bạ Tiêu chí phụ: 8.3 |
22 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 22.6 | Học bạ Tiêu chí phụ 8.0 |
23 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 21.1 | Học bạ Tiêu chí phụ 6.6 |
24 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, B00, A01, D01, XDHB | 18 | Học bạ Tiêu chí phụ: 5.0 |
25 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00, A01, XDHB | 21.7 | Học bạ Tiêu chí phụ: 6.9 |
26 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, XDHB | 20.6 | Học bạ Tiêu chí phụ: 7.2 |
27 | Địa chất học | 7440201 | A00, A01, A06, A04, XDHB | 18 | Học bạ Tiêu chí phụ: 5.0 |
28 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 21.5 | Học bạ Tiêu chí phụ: 7.4 |
29 | Địa tin học | 7480206 | A00, A01, D01, C01 | 15 | Điểm thi TN THPT |
30 | Địa tin học | 7480206 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Học bạ Tiêu chí phụ: 5.0 |
31 | Kỹ thuật hoá học | 7520301 | A00, A01, D01, D07 | 19 | CT tiên tiến Điểm thi TN THPT |
32 | Kỹ thuật hoá học | 7520301 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18 | Học bạ Tiêu chí phụ: 5.0 |
33 | Kỹ thuật mỏ | 7520601 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Học bạ Tiêu chí phụ: 5.0 |
34 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | XDHB | 22.76 | Học bạ Tiêu chí phụ: 7.5 |
35 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | XDHB | 18 | Học bạ Tiêu chí phụ: 5.0 |
36 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | XDHB | 18 | Học bạ Tiêu chí phụ: 5.0 |
37 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | XDHB | 16 | Học bạ Tiêu chí phụ: 5.0 |
38 | Du lịch địa chất | 7810105 | XDHB | 18 | Học bạ Tiêu chí phụ: 5.0 |
39 | Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm | 7580204 | XDHB | 18 | Học bạ Tiêu chí phụ: 5.0 |
40 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | XDHB | 18 | Học bạ Tiêu chí phụ: 5.0 |
41 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00, A01, D01, D07 | 15 | Điểm thi TN THPT |
42 | Du lịch địa chất | 7810105 | D01, C04, D10, A05 | 15 | Điểm thi TN THPT |