Phát triển trong tiếng anh là gì

a development

Cách một người bản xứ nói điều này

Cách một người bản xứ nói điều này

Học những thứ được nói trong đời thực

[Không có bản dịch của máy nào ở đây đâu nhé!]

Các từ và mẫu câu liên quan

Chúng tôi khiến việc học trở nên vui nhộn

các video Tiktok cho bạn đắm mình vào một ngôn ngữ mới? Chúng tôi có nhé!

Một phương pháp mà dạy bạn cả những từ chửi bới? Cứ tưởng là bạn sẽ không hỏi cơ.

Những bài học làm từ lời bài hát yêu thích của bạn? Chúng tôi cũng có luôn.

Tìm kiếm các

noidung bạn yêu thích

Học nói về những chủ đề bạn thực sự quan tâm

Xem video

Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ

Học từ vựng

Chúng tôi dạy bạn các từ trong những video

Chat với Membot

Luyện tập nói với đối tác ngôn ngữ là AI của chúng tôi

Công thức bí mật của Memrise

Giao tiếp

Được hiểu bởi người khác

Phát triển toàn diện là quá trình vận động tiến lên từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn ở đầy đủ mọi khía cạnh, mọi yếu tố của một đối tượng, chủ thể nào đó.

1.

Một mô hình thiết thực cho việc phát triển toàn diện và sử dụng các nguồn tài nguyên ở vùng đất bãi ven biển đã được đưa ra.

A practical model for the comprehensive development and utilization of resources in coastal shoaly land was given.

2.

Phương thức ông đề xuất tập trung vào hệ thống công nghiệp công nghệ cao, phát triển toàn diện xuất khẩu.

The method he proposed focuses on high - tech industrial system, comprehensive development of export.

Chúng ta thường hay ngạc nhiên bởi những sự phát triển này.

We are regularly surprised by these developments.

Và ở tuổi này, ta thấy sự phát triển mạnh trong khả năng kiểm soát chuyển động.

And by this age we see a remarkable evolution in its capacity to control movement.

Chúng tôi đang thúc đẩy sự phát triển điên rồ về phía trước.

We're cranking up the crazy moving forward.

Sự phát triển thể chất khá dễ dàng nhìn thấy.

Physical development is fairly easy to see.

Sự phát triển ung thư đã dừng lại.

The spreading has stopped.

Sự phát triển đang trở nên nhanh hơn.

Evolution is speeding up.

Những sự phát triển về mặt thể chất, tinh thần và thuộc linh có nhiều điểm chung.

Physical, mental, and spiritual development have much in common.

Nồng độ molypden cũng ảnh hưởng tới tổng hợp protein, trao đổi chất, và sự phát triển.

Molybdenum concentration also affects protein synthesis, metabolism, and growth.

Các dự án bốn quốc gia cuối cùng dẫn đến sự phát triển của máy bay Typhoon Eurofighter.

The four-nation project eventually resulted in the development of the Eurofighter Typhoon.

Hạn chế sự phát triển các kho vũ khí tên lửa của Hoa Kỳ và Liên xô.

Limited the growth of U.S. and Soviet missile arsenals.

7 Đảm bảo sự phát triển bền vững về môi trường

7 Ensure environmental sustainability

Tôi xin mạn phép được gọi đây là sự phát triển.

I humbly call this development.

Cuối cùng, sự phát triển trong kinh doanh đã ru ngủ chúng tôi về thiêng liêng.

Finally, the booming business lulled us to sleep spiritually.

Đây được coi là một sự phát triển đáng chú ý vào thời điểm đó.

This was perceived as a remarkable development at the time.

Cho nên thậm chí với sự phát triển đáng chú ý, chúng tôi cho rằng sẽ thua.

So even with this remarkable development, we expected to lose.

Cũng không mới mẻ gì khi nói rằng Internet đã thúc đẩy sự phát triển.

It's also not news to say that the Internet has accelerated innovation.

Lịch sử của thành phố gắn liền với sự phát triển của đường sắt.

The town's history is closely linked to the development of the railway.

Nếu là cô ta, sự phát triển của cô ta thật khác thường.

If it is her, her development is extraordinary.

• Tín đồ Đấng Christ chân chính vui mừng về sự phát triển nào vào thời nay?

• What modern-day development makes true Christians so happy?

Thứ nhất, chúng ta cần ngăn cản sự phát triển của khí thải các-bon.

First, we need to disconnect development from carbon emissions.

Chúng ta không thể ngừng sự phát triển kinh tế.

We can't stop economic growth.

Sự phát triển này dẫn đến một phương án một chỗ và một phương án hai chỗ khác.

This development resulted in a single-seat and a two-seat variant.

Và một trong những lý do đó là nó không chỉ là sự phát triển kinh tế.

And one of the reasons is that it's not just an economic evolution.

Tôi đã nhìn thấy sự phát triển ở Hàn Quốc

I Have Seen It Grow in Korea

Sự phát triển của bé

Your baby 's development

Phát triển dịch sang Tiếng Anh là gì?

development noun [GROWTH]

Môn kinh tế phát triển Tiếng Anh là gì?

Kinh tế phát triển trong tiếng Anh là Development Economics.

Phát triển trong công việc Tiếng Anh là gì?

- Progress có nghĩa là mức độ tiến triển của công việc trong một khoảng thời gian nhất định. Ví dụ: The project showed slow but steady progress.

Phát triển động từ là gì?

Phát triển là quá trình vận động tiến lên từ thấp đến cao, từ chưa tốt đến hoàn hảo về mọi mặt. Quá trình vận động đó diễn ra vừa dần dần, vừa nhảy vọt để đưa tới sự ra đời của cái mới thay thế cái cũ.

Chủ Đề