Phiếu bài tập toán lớp 2 sách kết nối tri thức học kì 2

3.336 lượt xem

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Tuần 13

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống: Tuần 13 được GiaiToan biên soạn gửi tới các thầy cô tham khảo hướng dẫn các em làm bài tập Toán lớp 2, giúp các em học sinh rèn luyện, nâng cao kỹ năng giải các bài Toán đã được học trong tuần. Mời các thầy cô tham khảo!

Bài tiếp theo: Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Tuần 14

Để tải phiếu bài tập, mời kích vào đường link sau: Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Tuần 13

I. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 – Tuần 13

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

45 – 18

36 – 17

52 – 19

63 – 48

Bài 2: Tính:

26 + 17 – 33

48 + 12 – 20

92 – 16 – 35

84 – 46 + 25

Bài 3: Bình xăng của một ô tô có 52l xăng. Ô tô đã đi quãng đường hết 18l xăng. Hỏi bình xăng của ô tô còn lại bao nhiêu lít xăng?

Bài 4: Một tòa nhà có 70 căn phòng. Có 42 căn phòng đã có người dọn đến ở. Hỏi tòa nhà còn lại bao nhiêu căn phòng trống?

Bài 5: Cho 3 thẻ số gồm các số 2, 0, 9. Em hãy ghép hai trong ba thẻ số đã cho để được các số có hai chữ số.

a] Em hãy tìm số bé nhất trong các số đó và tìm số lớn nhất trong các số đó.

b] Em hãy tính hiệu giữa số lớn nhất và số bé nhất.

II. Đáp án bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 – Tuần 13

Bài 1: Các em học sinh đặt tính rồi tính.

45 – 18 = 27

36 – 17 = 19

52 – 19 = 33

63 – 48 = 15

Bài 2:

26 + 17 – 33 = 43 – 33 = 10

48 + 12 – 20 = 60 – 20 = 40

92 – 16 – 35 = 76 – 35 = 41

84 – 46 + 25 = 38 + 25 = 63

Bài 3:

Số lít xăng bình xăng của ô tô còn lại là:

52 – 18 = 34 [l]

Đáp số: 34l xăng.

Bài 4:

Số căn phòng trống tòa nhà còn lại là:

70 – 42 = 28 [căn]

Đáp số: 28 căn phòng.

Bài 5:

Các số có hai chữ số được lập từ 3 thẻ số trên là: 20, 22, 29, 90, 92, 99.

a] Số bé nhất trong các số trên là 20.

Số lớn nhất trong các số trên là 99.

b] 99 – 20 = 79

------

Trên đây, GiaiToan.com đã giới thiệu tới các em Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống: Tuần 13. Mời các em cùng luyện tập các bài tập tự luyện môn Toán lớp 2 này với nhiều dạng bài khác nhau. Để các em có thể học tốt môn Toán hơn và luyện tập đa dạng tất cả các dạng bài tập, các em cùng tham khảo thêm các bài tập Toán lớp 2.

Cập nhật: 07/12/2021

Đề kiểm tra Toán lớp 2 học kì II bộ Kết nối tri thức

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống [Có ma trận và đáp án] năm học 2021-2022, bao gồm các đề thi, có kèm theo cả đáp án để học sinh ôn tập, rèn luyện kiến thức nhằm đạt kết quả tốt nhất cho kì thi cuối kì II. Mời các em tham khảo.

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2

Mạch kiến thức

Số câu

Câu số

Số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1. Số và phép tính

Số câu

3

1

1

1

1

4

3

Số điểm

3

1

1

1

1

4

3

2. Hình học và đo lường:

Số câu

1

1

1

2

1

Số điểm

1

1

1

2

1

3. Một số yếu tố thống kê và xác suất

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

Tổng số câu

5

3

2

6

4

Tổng số điểm

5

3

2

6

4

Tỉ lệ %

50%

30%

20%

60%

40%

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán - Lớp 2

Thời gian làm bài: 40 phút

I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. [M1- 1đ] [Bài 1 tr 24 Toán 2 – T2]

Thương của phép chia có số bị chia bằng 40 và số chia bằng 5 là:

A.6 B. 7 C. 8 D. 9

Câu 2. [M1- 1đ] [Bài 4 tr 53 Toán 2 – T2]

Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là:

A. 998     B. 997      C. 999      D. 1000

Câu 3. [M1- 1đ] [Bài 2 Tr 74 Toán 2- tập 2]

Quãng đường từ nhà Mai đến trường dài khoảng:

A. 2km        B. 2m m        C. 2cm       D. 2dm

Câu 4. [M1- 1đ] [Bài 1 Tr 48 Toán 2- tập 2]

Phép so sánh nào dưới đây là đúng?

A. 237 > 273         B. 690 = 609         C. 310 < 300       D. 821 < 841

Câu 5. [M2- 1đ] [Bài chắc chắn, có thể, không thể [Tr 106 Toán 2- tập 2]

Trong hộp có 2 quả bóng xanh và 1 quả bóng đỏ. Nam nhắm mắt và lấy ra 2 quả bóng ở trong hộp. Hỏi khả năng cả 2 quả bóng Nam lấy ra đều là bóng màu xanh là có thể, không thể hay chắc chắn xảy ra?

A. Không thể       B. Có thể        C. Chắc chắn       D. Có thể có và có thể không

Câu 6. [M3- 1đ] [BTTN toán 2 tr 53]

Trong hình sau có bao nhiêu hình tứ giác?

A. 3 hình       B. 4 hình       C. 5 hình       D. 6 hình

II. Phần tự luận

Trình bày bài giải các bài toán sau:

Câu 7. [M1- 1đ] Đặt tính rồi tính [Bài 2 tr 84,bài 1 tr 87 Toán 2 – T2]

457+ 452

657+143

543 - 403

619 - 207

Câu 8. [M2- 1đ] Điền số thích hợp vào chỗ trống? [Bài 1 Tr 76 Toán 2- tập 2]

1 000 m = ……km 8 m =……… dm 9 m = ……. cm 600 cm =……. m

Câu 9 .[M2- 1đ] Tại khu bảo tồn động vật, sư tử con cân nặng 107 kg hổ con cân nặng hơn sư tử con là 32 kg. Hỏi hổ con cân nặng bao nhiêu ki - lô- gam? [Bài 3 Tr 81 Toán 2- tập 2]

Câu 10. [M3- 1đ] Ghép ba thẻ số dưới đây được các số có ba chữ số nào? Em hãy lập các số đó [Bài 5 Tr 23 vở BT Toán 2- tập 2]

3    5     0

3. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 2 CUỐI NĂM

Năm học: 2021 - 2022

Câu 1. Khoanh vào C[ 1 điểm].

Câu 2. Khoanh vào A[ 1 điểm].

Câu 3. [1 điểm] A

Câu 4. [1 điểm] D

Câu 5. [1 điểm] B

Câu 6. [1 điểm] A

Cấu 7. Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,25 điểm.

Câu 8. Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.

Câu 9. [1 điểm]

Bài giải

Hổ con cân nặng số ki - lô- gam là: [0,25 điểm]

107 + 32 = 139 [kg] [0,5 điểm]

Đáp số: 139 kg [0,25 điểm]

Câu 10. [1 điểm] Mỗi số đúng được 0,25 điểm.

350, 305, 530, 503.

Để xem đầy đủ Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, mời các bạn tham khảo.

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Học tập thuộc mục Tài liệu.

Video liên quan

Chủ Đề