Cu[OH]2 tác dụng H2SO4
- 1. Phương trình phản ứng Cu[OH]2 tác dụng H2SO4
- Cu[OH]2 + H2SO4 → CuSO4 + 2H2O
- 2. Phương trình ion rút gọn Cu[OH]2 + H2SO4
- 3. Điều kiện phản ứng Cu[OH]2 tác dụng H2SO4
- 4. Hiện tượng phản ứng Cu[OH]2 tác dụng H2SO4
- 5. Bài tập vận dụng liên quan
Cu[OH]2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O được VnDoc biên soạn gửi tới bạn đọc phương trình phản ứng Cu[OH]2 tác dụng H2SO4, nội dung phương trình sẽ giúp bạn đọc viết và cân bằng chính xác phản ứng. Từ đó vận dụng giải các dạng bài tập câu hỏi liên quan. Mời các bạn tham khảo.
1. Phương trình phản ứng Cu[OH]2 tác dụng H2SO4
Cu[OH]2 + H2SO4 → CuSO4 + 2H2O
2. Phương trình ion rút gọn Cu[OH]2 + H2SO4
Phương trình ion rút gọn
Cu[OH]2 + 2H+→ Cu2+ + 2H2O
3. Điều kiện phản ứng Cu[OH]2 tác dụng H2SO4
Không có
4. Hiện tượng phản ứng Cu[OH]2 tác dụng H2SO4
Cho vào đáy ống nghiệm một ít bazơ Cu[OH]2. Thêm 1-2 ml dung dịch axit và lắc nhẹ. Sau phản ứng chất rắn màu xanh lam đồng II hidroxit Cu[OH]2 tan dần, tạo thành dung dịch màu xanh lam
5. Bài tập vận dụng liên quan
Câu 1.Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al[OH]3.
B. Cu[OH]2.
C. Fe[OH]2.
D. Cr[OH]2.
Xem đáp án
Đáp án A
Câu 2.Các dung dịch KCl, HCl, HCOOH, H2SO4 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH nhỏ nhất là
A. HCl.
B. HCOOH.
C. KCl.
D. H2SO4.
Xem đáp án
Đáp án D
Câu 3.Để phân biệt dung dịch H2SO4 với dung dịch HCl, người ta dùng dung dịch
A. KOH.
B. NaNO3.
C. KNO3.
D. BaCl2.
Xem đáp án
Đáp án D
Câu 4.Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. AlCl3 và CuSO4.
B. Cu[OH]2 và H2SO4 .
C. NaAlO2 và HCl.
D. NaHSO4 và NaHCO3.
Xem đáp án
Đáp án A
........................................
Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn bài viết Cu[OH]2 + H2SO4 → CuSO4 + H2O, mong rằng qua bài viết này các bạn có thể học tập tốt hơn môn Hóa học lớp 11. Mời các bạn cùng tham khảo thêm kiến thức các môn Toán 11, Ngữ văn 11, Tiếng Anh 11, đề thi học kì 1 lớp 11, đề thi học kì 2 lớp 11...
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm giảng dạy và học tập môn học THPT, VnDoc mời các bạn truy cập nhóm riêng dành cho lớp 11 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 11 để có thể cập nhật được những tài liệu mới nhất.
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.Morbi adipiscing gravdio, sit amet suscipit risus ultrices eu.Fusce viverra neque at purus laoreet consequa.Vivamus vulputate posuere nisl quis consequat.
Create an account
Chủ đề Công cụ hóa học Phương trình hóa học Chất hóa học Chuỗi phản ứng
Phản ứng nhiệt phân
Phản ứng phân huỷ
Phản ứng trao đổi
Lớp 11
Phản ứng oxi-hoá khử
Lớp 10
Lớp 9
Phản ứng thế
Phản ứng hoá hợp
Phản ứng nhiệt nhôm
Lớp 8
Phương trình hóa học vô cơ
Phương trình thi Đại Học
Phản ứng điện phân
Lớp 12
Phản ứng thuận nghịch [cân bằng]
Phán ứng tách
Phản ứng trung hoà
Phản ứng toả nhiệt
Phản ứng Halogen hoá
Phản ứng clo hoá
Phản ứng thuận nghịch
Phương trình hóa học hữu cơ
Phản ứng đime hóa
Phản ứng cộng
Phản ứng Cracking
Phản ứng Este hóa
Phản ứng tráng gương
Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử
Phản ứng thủy phân
Phản ứng Anxyl hoá
Phản ứng iot hóa
Phản ứng ngưng tụ
Phán ứng Hydro hoá
Phản ứng trùng ngưng
Phản ứng trùng hợp
Dãy điện hóa
Dãy hoạt động của kim loại
Bảng tính tan
Bảng tuần hoàn
Tìm kiếm phương trình hóa học nhanh nhất
Tìm kiếm phương trình hóa học đơn giản và nhanh nhất tại Cunghocvui. Học Hóa không còn là nỗi lo với Chuyên mục Phương trình hóa học của chúng tôi
Hướng dẫn
Bạn hãy nhập các chất được ngăn cách bằng dấu cách ' '
Một số ví dụ mẫu
Đóng
Hướng dẫn
Cu[OH]2 + HNO3 - Cân bằng phương trình hóa học
Chi tiết phương trình
Cu[OH]2 | + | 2HNO3 | ⟶ | Cu[NO3]2 | + | 2H2O | ||
rắn | dd | dd | lỏng | |||||
xanh da trời | không màu | xanh lam | không màu | |||||
Nguyên tử-Phân tử khối [g/mol] | ||||||||
Số mol | ||||||||
Khối lượng [g] | ||||||||
Điều kiện: Không có
Cách thực hiện: cho dung dịch axit HNO3 tác dụng với Cu[OH]2.
Hiện tượng: Chất rắn màu xanh lam đồng II hidroxit [Cu[OH]2] tan dần trong dung dịch.
Bạn có biết: Bazơ tan và bazơ không tan đều tác dụng với axit tạo thành muối và nước. Phản ứng giữa bazơ và axit được gọi là phản ứng trung hoà
Tính khối lượngLớp 9 Phản ứng trao đổi Phản ứng trung hoà
Nếu thấy hay, hãy ủng hộ và chia sẻ nhé!
Phương trình điều chế Cu[OH]2 Xem tất cả
CuO | + | H2O | ⟶ | Cu[OH]2 | |
2Cu | + | H2O | + | O2 | + | CO2 | ⟶ | Cu[OH]2 | + | CuCO3 | |
Ca[OH]2 | + | CuCl2 | ⟶ | Cu[OH]2 | + | CaCl2 | |
C2H5OH | + | CuO | ⟶ | CH3CHO | + | Cu[OH]2 | + | H2O | |
Phương trình điều chế HNO3 Xem tất cả
H2O2 | + | HNO2 | ⟶ | H2O | + | HNO3 | |
H2SO4 | + | KNO3 | ⟶ | HNO3 | + | KHSO4 | |
H2O2 | + | N2O5 | ⟶ | HNO3 | + | HNO4 | |
khan | |||||||
Mg[NO3]2.6H2O | ⟶ | 5H2O | + | HNO3 | + | Mg[OHNO3 | |
Phương trình điều chế Cu[NO3]2 Xem tất cả
Cu | + | Hg2[NO3]2 | ⟶ | Cu[NO3]2 | + | 2Hg | |
chất lỏng | |||||||
Cu | + | 2N2O4 | ⟶ | Cu[NO3]2 | + | 2NO | |
Ba[NO3]2 | + | CuSO4 | ⟶ | Cu[NO3]2 | + | BaSO4 | |
Cu[NO3]2.6H2O | ⟶ | Cu[NO3]2 | + | 6H2O | |
xanh nước biển |
Phương trình điều chế H2O Xem tất cả
NO2NH2 | ⟶ | H2O | + | N2O | |
H2S | + | CsOH | ⟶ | H2O | + | Cs2S | |
H2S | + | RbOH | ⟶ | H2O | + | RbSH | |
H2S | + | LiOH | ⟶ | H2O | + | LiSH | |
Bài liên quan
- Hóa lớp 9
- Tìm kiếm chất hóa học
- Phán ứng tách
- Công thức Hóa học
- Mẹo Hóa học