Quản trị học nhập môn huflit


Ngành Quản trị kinh doanh, mã ngành: 52340101, có 02 chuyên ngành:
+ Tiếp thị
+ Quản trị Nguồn nhân lực
Khối kiến thức toàn khóa gồm 140 tín chỉ [TC] chưa bao gồm phần kiến thức về giáo dục thể chất [165 tiết] và giáo dục quốc phòng [165 tiết].

  • Khối kiến thức giáo dục đại cương: 49 TC [chiếm tỉ lệ 35%]
  • Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 91 TC [chiếm tỉ lệ 65%]Điều kiện tốt nghiệp: Sinh viên được công nhận tốt nghiệp khi hội đủ các tiêu chuẩn theo Điều 20 của Quy định số 06/QyĐ-ĐNT-ĐT ngày 28/8/2013 của Hiệu trưởng Trường đại học Ngoại ngữ - Tin học TP. Hồ Chí Minh, có chứng chỉ MOS [Word, Excel] và có chứng chỉ Anh văn cấp độ B2.
    1. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG: 49 TC
    1.1. Lý luận chính trị: 10 TC Mã môn học Tên môn học Số TC [LT + TH] LT TH 1010023 Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam 3 1010062 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1 2 1010313 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2 3 1010092 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 1.2. Ngoại ngữ: 36 TC Mã môn học Tên môn học Số TC [LT + TH] LT TH 1010212 Nghe tiếng Anh 1 2 1010222 Nói tiếng Anh 1 2 1010232 Đọc tiếng Anh 1 2 1010242 Viết tiếng Anh 1 2 1010252 Nghe tiếng Anh 2 2 1010262 Nói tiếng Anh 2 2 1010272 Đọc tiếng Anh 2 2 1010282 Viết tiếng Anh 2 2 1410143 Nghe tiếng Anh 3 3 1410153 Nói tiếng Anh 3 3 1410163 Đọc tiếng Anh 3 3 1410173 Viết tiếng Anh 3 3 1410132 Tiếng Anh thương mại 1 2 1410182 Tiếng Anh thương mại 2 2 1410192 Tiếng Anh thương mại 3 2 1410202 Tiếng Anh thương mại 4 2 1.3. Tin học: 3 TC Mã môn học Tên môn học Số TC [LT + TH] LT TH 1010083 Tin học đại cương 1 2 1.4. Giáo dục thể chất  Giáo dục quốc phòng Mã môn học Tên môn học Số TC 1010034 Giáo dục quốc phòng 1010042 Giáo dục thể chất 1 1010182 Giáo dục thể chất 2 2. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP: 91 TC
    2.1. Kiến thức cơ sở của khối ngành: 19 TC Mã môn học Tên môn học Số TC [LT + TH] LT TH 1410122 Giới thiệu ngành 2 1010342 Quản trị học 2 1010323 Kinh tế vi mô 3 1010333 Kinh tế vĩ mô 3 1421113 Phương pháp NCKH 3 1421123 Nghệ thuật nói trước công chúng 3 1421023 Giao tiếp kinh doanh 3 2.1. Kiến thức cơ sở của ngành: 22 TC Mã môn học Tên môn học Số TC [LT + TH] LT TH Học phần bắt buộc 18 1421133 Nhập môn QTKD 3 1421083 Môi trường kinh doanh quốc tế 3 1421143 Tiếp thị căn bản 3 1410033 Quan hệ kinh tế quốc tế 3 1410022 Địa lý kinh tế VN - ASEAN 2 1010373 Đạo đức kinh doanh 2 1010292 Quan hệ quốc tế và lễ tân 2 Học phần tự chọn [chọn 2 học phần trong 2 nhóm học phần, mỗi nhóm chọn 1 học phần] 4 Nhóm 1 1421152 Dịch viết trong kinh doanh 2 1421162 Dịch nói trong kinh doanh 2 Nhóm 2 1421172 Thư tín thương mại 2 1421182 Soạn thảo văn bản 2 2.3. Kiến thức ngành: 18 TC Mã môn học Tên môn học Số TC [LT + TH] LT TH Học phần bắt buộc 1424043 Thống kê trong kinh doanh 3 1425153 Nguyên lý kế toán 3 Học phần tự chọn [chọn 1 trong 2 học phần] 2 1425202 Quản trị dự án 2 1425162 Quản trị sự kiện 2 Học phần tự chọn [chọn 2 trong 3 học phần] 4 1424082 Luật kinh doanh quốc tế 2 1424152 Luật sở hữu trí tuệ 2 1425122 Thương mại điện tử 2 Học phần tự chọn [chọn 1 trong 2 học phần] 3 1424053 Quản trị chiến lược 3 1425083 Quản trị tiếp thị 3 Học phần tự chọn [chọn 1 trong 2 học phần] 3 1424063 Quản trị chất lượng 3 1425093 Tâm lý khách hàng 3 2.4. Kiến thức chuyên ngành
    2.4.1. Kiến thức ngành Tiếp thị: 23 TC Mã môn học Tên môn học Số TC [LT + TH] LT TH Học phần bắt buộc 1425053 Nghiên cứu tiếp thị 3 1425062 Quan hệ công chúng 2 1425012 Chiến lược giá 2 1425023 Chiến lược kênh phân phối 3 1425073 Quản trị sản phẩm 3 1425133 Truyền thông tiếp thị 3 1425143 Tiếp thị Quốc tế 3 Học phần tự chọn [chọn 2 học phần trong 2 nhóm học phần, mỗi nhóm chọn 1 học phần] 4 Nhóm 1 1425172 Nghiệp vụ bán lẻ 2 1425192 Tiếp thị kỹ thuật số 2 Nhóm 2 1425182 Tiếp thị dịch vụ 2 1425202 Quản trị dự án 2 2.4.2. Kiến thức ngành Quản trị nguồn nhân lực: 20 TC Mã môn học Tên môn học Số TC [LT + TH] LT TH 1421103 Quản trị nguồn nhân lực 3 1424103 Hoạch định và phát triển nguồn nhân lực 3 1424073 Quản trị sự thay đổi 3 1424113 Quản lý đánh giá thành tích 3 1424122 Nghệ thuật lãnh đạo 2 1010363 Hành vi tổ chức 3 1010393 Luật lao động 3 2.5. Kiến thức bổ trợ
    2.5.1. Kiến thức bổ trợ - chuyên ngành Tiếp thị: 3 TC Mã môn học Tên môn học Số TC [LT + TH] LT TH 1424133 Phương pháp ghi chú 3 2.5.2. Kiến thức bổ trợ chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực: 6 TC Mã môn học Tên môn học Số TC [LT + TH] LT TH Học phần bắt buộc 3 1424133 Phương pháp ghi chú 3 Học phần tự chọn [chọn 1 trong 3 môn] 3 1421193 Quản trị Doanh nghiệp 3 1421033 Kế toán Quản trị 3 1424143 Lý thuyết Tài chính  Tiền tệ 3 2.6. Thực tập tốt nghiệp hoặc viết khóa luận tốt nghiệp: 6 TC Mã môn học Tên môn học Số TC [LT + TH] LT TH SV chọn 1 trong 3 cách thức: hoặc Khóa luận tốt nghiệp; hoặc Thực tập thực tế; hoặc Đề án nghiên cứu chuyên đề01 học phần tùy theo chuyên ngành 6 1430016 Khóa luận tốt nghiệp 6 1430046 Thực tập thực tế 6 1430053 Đề án nghiên cứu chuyên đề 3 Chuyên ngành Tiếp thị 1010363 Hành vi tổ chức 3 Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực 1430063 Tâm lý học quản lý 3 * Sinh viên xem cây chương trình đào tạo tại website trường //huflit.edu.vn

Video liên quan

Chủ Đề