Rush Tiếng Anh là gì

Đặt câu với từ "rush"

1. No rush.

Không cần gấp.

2. What's the rush?

Hấp tấp dữ.

3. It's rush hour.

Đang là giờ cao điểm.

4. Do not rush.

Đừng có hấp tấp như vậy.

5. Not rush it.

Không phải cuống lên.

6. Sorry to rush you.

Anh xin lỗi vì phải hối thúc em.

7. There is no rush.

Không có gì khẩn cấp cả.

8. No need to rush

Đừng chen lấn

9. What's the rush, tiger?

Gấp gáp gì, cọp đói?

10. They rush around the skies.

Họ vùn vụt xung quang bầu trời

11. And the parallels between the Gold Rush and the Internet Rush continue very strongly.

Những điểm tương đồng giữa Cơn sốt Vàng và Cơn sốt Internet rất khớp nhau.

12. Apartment complex over by rush.

Chung cư trên đường Rush.

13. I'm sorry to rush you.

Ta xin lỗi vì hối thúc.

14. Don't all rush at once.

Đừng có gấp gáp mà ăn hết đó.

15. Sages rush when guests call.

Chu công thổ bộ

16. This is Railroad Rush Hour.

Giờ cao điểm tàu hỏa.

17. And apparently that was rush hour.

Nhìn bên ngoài như đang giờ cao điểm vậy.

18. Just don't rush that line again.

Chỉ cần đừng hấp tấp câu thoại đó nữa.

19. Next, you follow closely and rush in.

Từ trong đây châm lửa, ngay sau đó các vị có thể theo đó xông vào rồi

20. Sam bribed someone to rush his tests?

Sam đút lót để làm gấp xét nghiệm của cậu ta?

21. Thanks for the rush job on this.

Nhờ cái công việc bận rộn này.

22. I got a rush when I stole this...

Lúc ăn cắp được bảo bối này là hạnh phúc nhất.

23. There is a game called Rush Hour.

Trò này gọi là Rush Hour [Giờ cao điểm].

24. You're going to have a busy lunchtime rush.

Giờ ăn trưa cao điểm.

25. Now get y'all Rush Hour asses to class.

Giờ tất cả nhấc mông cấp tốc về lớp.

26. 8 Do not rush into a legal dispute,

8 Đừng hấp tấp lao vào kiện cáo,

27. Hey, I am not gonna rush into anything.

Hey, tớ không vội lao vào bất cứ điều gì.

28. When the meal rush comes, what will happen?

Khi các món ăn dồn dập đến, điều gì sẽ xảy ra?

29. It was during the day, morning rush hour.

Đó là vào buổi sáng, giờ cao điểm.

30. To bow down his head like a rush,

Cúi đầu khác nào một cây cói,

31. They all then rush to retrieve the fallen onions.

Sau đó chúng quay ra ngoài do sự giãn nở của bầu nhụy.

32. It was later overshadowed by the 1886 Witwatersrand Gold Rush.

Sau đó nó bị lu mờ bởi cơn sốt vàng Witwatersrand năm 1886.

33. He takes his time; people do not rush here.

Ông làm một cách thong thả; dân cư ở đây không vội vã.

34. Head and tail, shoot and rush,* in one day.

Đầu và đuôi, chồi và cói,* trong một ngày.

35. People will rush on it like swarms of locusts.

Người ta sẽ ùa tới như những đàn châu chấu.

36. However, sedge [Cyperaceae] and rush [Juncaceae] families can also be found.

Tuy nhiên, các loài cói hay lác [họ Cyperaceae] và bấc [họ Juncaceae] cũng có thể được tìm thấy.

37. I need you guys to rush the ELISA test for H.I.V.

Tôi cần các cô cậu mau chóng làm xét nghiệm ELISA cho HIV.

38. My default mode is no longer to be a rush-aholic.

Chế độ mặc định của tôi không còn là một người nghiện tốc độ nữa.

39. Whenever he eats the pit viper he gets this little venom rush.

Mỗi khi nó ăn con rắn lục, nó hơi bị phê nọc độc một chút.

40. I am in no rush to import that struggle to France.

Ta không ham gieo rắc rối đó ở Pháp.

41. The one I trapped with a heart attack in rush hour.

Anh chàng tôi cho chết Vì nhồi máu cơ tim trong giờ cao điểm.

42. But in a rush, I'm not sure if they died out.

Nhưng do ta đi gấp quá, không biết chúng đã chết hết chưa.

43. Entrepreneurs sought to capitalize on the wealth generated by the Gold Rush.

Các doanh nghiệp tìm cách kiếm lợi trên sự thịnh vượng mà cơn sốt vàng tạo ra.

44. Yeah, but it doesn't mean it has to be a rush job.

Đúng, nhưng đâu có nghĩa nó là một công việc gấp gáp.

45. Frustration builds as traffic slows , and I realize it 's rush hour .

Thật sự nản lòng khi thấy kẹt xe , và tôi nhận ra đây là giờ cao điểm .

46. Tragically, though, many people rush into divorce without properly counting the cost.

Tuy nhiên, bi thảm thay, nhiều người hấp tấp ly dị mà không cân nhắc đúng đắn.

47. Girl almost kills boy by running a red light at rush hour.

Nàng gần như giết chết chàng khi vượt đèn đỏ trong giờ cao điểm.

48. The U. N. wanted to rush people and supplies to the area.

Liên Hiệp Quốc muốn nhanh chóng đưa người và hàng hoá tới vùng bị nạn.

49. Don't mean to rush you, Raymond, but it's getting cold in here.

Không có ý hối thúc anh, Raymond, nhưng nó bắt đầu lạnh dần trong đây rồi.

50. To catch that one, he would have to go in a mad rush.

Để bắt rằng một trong những, ông sẽ phải đi vào một cuộc chạy đua điên.

51. Or by the first person to rush into the hall to get them.

Hay xem ai lao vào sảnh lấy chúng đầu tiên.

52. Do not rush your conclusion, and do not let your voice simply fade away.

Đừng kết luận một cách vội vàng, và đừng để giọng của anh chị bị yếu đi.

53. When Aegon Targaryen turned his eye westward and flew his dragons to Blackwater Rush...

Khi Aegon Targaryen để mắt tới hướng Tây, ông ta đã cưỡi rồng đến Vùng Nước đen...

54. Trains run at half the frequency between Jukjeon and Suwon, except during rush hours.

Tàu chạy một nửa tần suất giữa đoạn Jukjeon và Suwon, ngoại trừ giờ cao điểm.

55. It was rush hour and thousands of people were streaming down the stairs.

Đó là giờ cao điểm và hàng ngàn người đang đổ xuống thang.

56. Several hundred gold-rush travelers and 60 Indians were invited to join them.

Vài trăm người lữ khách đi tìm vàng và 60 người Da Đỏ được mời tham dự với họ.

57. Come on, we should try to beat the rush of Mexicans getting married.

Đi nào, chúng ta nên cố chen lấn với bọn Mễ để xin cưới.

58. The wisdom of the Kama Sutra is such, it teaches us not to rush.

Kiến thức của Kamasutra là như vậy, nó dạy chúng ta không được vội vàng.

59. The California Gold Rush of 1849 caused a dramatic shift in the area's economy.

Cơn sốt vàng California năm 1849 làm thay đổi ngoạn mục kinh tế của vùng đất.

60. I hate it when they let the new guy train during the morning rush.

Tôi rất ghét khi họ cho những gã mới làm việc trong những buổi sáng vội vã.

61. One experienced missionary recommends: Do not rush away from the study after it is over.

Một giáo sĩ giàu kinh nghiệm đề nghị: Sau khi học hỏi Kinh Thánh, đừng vội ra về.

62. Strong winds rush down the Jordan Valley from Mount Hermon, situated to the north.

Gió mạnh từ Núi Hẹt-môn phía bắc ùa xuống Thung Lũng Giô-đanh.

63. Residents said the spill had prompted many people to rush and collect leaking fuel .

Các cư dân nói rằng dầu tràn ra khiến cho nhiều người đổ xô tới thu gom nhiên liệu rò rỉ .

64. We parted under certain rush circumstances, I didn't get a chance to say goodbye.

Chúng ta gặp nhau trong tình cảnh vội vàng, ta không có dịp nói lời tạm biệt.

65. For me, the rush is knowing that we'll be together the rest of our lives.

Với anh, sự hứng khởi là việc biết rằng ta sẽ ở bên nhau đến cuối đời.

66. The Alaskan Gold Rush brought renewed interest in the use of sled dogs as transportation.

Cuộc săn vàng Alaska đã mang lại việc sử dụng chó kéo xe như giao thông vận tải.

67. Dude, don't you know it's not cool to rush a woman alone on the street?

Ông biết là ko hay khi bám theo một phụ nữ trên đường chứ?

68. The rush began when bandeirantes discovered large gold deposits in the mountains of Minas Gerais.

Cơn sốt bắt đầu khi những người bandeirant phát hiện mỏ vàng lớn ở vùng núi Minas Gerais.

69. There 's no need to rush it , rub it , or treat it with lotions or creams .

Bạn chẳng cần phải vội , chẳng cần phải chà xát , hay điều trị bằng kem dưỡng da hoặc kem .

70. 5:22, 23] They should never rush to put a wrongdoer out of the congregation.

Trưởng lão không nên vội vã khai trừ người phạm tội khỏi hội thánh.

71. In the rush of life, it is easy to lose sight of what is important.

Trong cuộc sống hối hả, rất dễ để chúng ta mất tập trung vào điều quan trọng.

72. Now when I say, "Take out a book and read," kids rush to my library.

[Cười] Giờ đây khi tôi nói, "Lấy sách ra và đọc," bọn trẻ chạy ầm đến thư viện của tôi.

73. Or do we rush through our prayers, at times even being too busy to pray?

Hay là chúng ta cầu nguyện cách hối hả và nhiều khi quá bận rộn đến đỗi không cầu nguyện hay sao?

74. Masked armed men then rush in and take the rest of the group to a helicopter.

Một số người vũ trang bịt mặt xông vào và đưa cả nhóm đến một máy bay trực thăng.

75. Added to this, strong winds rush down the Jordan Valley from Mount Hermon, situated to the north.

Thêm vào đó, những luồng gió mạnh thổi xuống Thung Lũng Giô-đanh từ Núi Hẹt-môn, nằm ở phía bắc.

76. Do not rush to provide advice or feel that you always have to come up with a solution.

Đừng vội cho lời khuyên hoặc luôn cảm thấy mình phải đưa ra giải pháp cho họ.

77. I get this rush, this blip of happiness, and then I'm back to baseline by about lunch time.

Niềm hạnh phúc lập tức lóe lên và rồi đến trưa tôi lại quay về trạng thái ban đầu.

78. No longer is there a frantic rush to the post office to send the manuscripts off by mail.

Không còn tình trạng cuống cuồng chạy đến bưu điện để gửi bản dịch nữa.

79. [Romans 12:2] Many people are in a frantic rush to gratify every desire, every ambition, every impulse.

[Rô-ma 12:2] Nhiều người hối hả làm thỏa mãn mọi ước muốn, tham vọng và ý thích bốc đồng.

80. Certain individuals find a prospective mate on the Internet and rush into what proves to be a very unhappy marriage.

Một số tìm người hôn phối trên Internet và gấp gáp bước vào hôn nhân mà sau này phải hối tiếc.

Video liên quan

Chủ Đề