Sáng trưng là gì

Nghĩa của từ sáng trưng

trong Từ điển Việt - Anh
@sáng trưng
* adj
- dazzlingly bright
=căn nhà sáng trưng+a dazzlingly bright house

Những mẫu câu có liên quan đến "sáng trưng"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "sáng trưng", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ sáng trưng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ sáng trưng trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Kinh Thánh dùng từ ánh sáng theo nhiều nghĩa tượng trưng hay nghĩa bóng.

The Scriptures use light in a number of symbolic or figurative ways.

2. Nó được đặc trưng bởi chiếc áo khoác đặc biệt mịn và sáng bóng của nó.

It is also easily recognizable due to its broad and elongated black eye-mask.

3. Sự sáng tạo trưng ra bằng chứng hiển nhiên về sự nhân từ của Đức Chúa Trời

Creation gives evidence of Gods abundant goodness

4. Điều này có thể có một số hình thức: Bọng quanh mắt người, đặc trưng vào buổi sáng.

This may take several forms: Puffiness around the eyes, characteristically in the morning.

5. 14 Sự hiểu biết liên quan đến năm Hân hỉ đã được tượng trưng trước, cũng được làm sáng tỏ.

14 The understanding of the antitypical Jubilee also received some clarification.

6. 12 Chúng ta cũng nhận được thêm ánh sáng liên quan đến số các chìa khóa tượng trưng mà Giê-su giao cho Phi-e-rơ.

12 There has also been increased light on the number of symbolic keys Jesus gave to Peter.

7. Một thanh đất nung biểu trưng cho 1, một viên bi đất nung biểu trưng cho 10 và một hình chóp nón biểu trưng cho 60

A small clay column was used for one, a clay ball was used for ten, and a large cone stood for sixty.

8. Những nhánh tượng trưng của cây nho thật biểu trưng cho các tín đồ xức dầu.

The figurative branches of the true vine represent anointed Christians.

9. [Sáng-thế Ký 22:18; Ga-la-ti 3:29] Phao-lô ví những môn đồ Do Thái này như những nhánh của cây ô-li-ve tượng trưng.

[Genesis 22:18; Galatians 3:29] Paul likened these Jewish disciples to branches of a symbolic olive tree.

10. Giống ngựa này luôn có màu nâu đỏ, mặc dù một vài sợi lông ánh sáng ở bờm và ở đuôi là đặc trưng của một số dòng giống.

The horses are always bay in colour, although a few light hairs in the mane and tail are characteristic of some breed lines.

11. [Hê-bơ-rơ 9:1-10] Thí dụ, hương mà thầy tế-lễ dâng trên bàn thờ trong Nơi Thánh vào mỗi sáng và chiều, tượng trưng cho điều gì?

[Hebrews 9:1-10] For example, what was represented by the incense that was offered, morning and evening, upon the altar of incense in the Holy compartment of the temple?

12. Nét đặc trưng của chó Chihuahua là đầu tròn, có khoảng cách rộng giữa hai con mắt sáng, nét mặt lém lỉnh, tai dựng đứng và rũ xuống khi nằm nghỉ.

The Chihuahua is characterized by a well-rounded head, wide-set luminous eyes, a saucy expression, and erect ears, which flare to the sides when in repose.

13. Quảng cáo trưng bày mặt hàng.

Showcase Shopping ad.

14. Các muối của nó có màu hồng, và nguyên tố này có các dãi phổ hấp thụ đặc trưng đối với ánh sáng nhìn thấy, tử ngoại, và hồng ngoại gần.

Its salts are rose-colored, and the element has characteristic sharp absorption spectra bands in visible light, ultraviolet, and near infrared.

15. Các gậy trên tượng-trưng chi?

What do these sticks represent?

16. 14 [1] Biến đổi: Men tượng trưng cho thông điệp Nước Trời, và đống bột tượng trưng cho nhân loại.

14 [1] Transformation: The leaven stands for the Kingdom message, and the mass of flour represents mankind.

17. Biểu trưng Local Guides là đặc trưng của thương hiệu Google và chỉ dành để sử dụng chính thức.

The Local Guides logo is a Google brand identity and is reserved for official use only.

18. Ếch nhái tượng trưng cho điều gì?

What did these symbolize?

19. Trò Xiêm Thành Tương trưng người Champa.

It is easy to reach champa.

20. Trưng ra ba cái hộp đựng giày.

Display three shoe boxes.

21. Ngô Quốc Tượng trưng người Trung Hoa.

Blue represents the Han Chinese.

22. Rễ cây ô-li-ve tượng trưng cho Đức Giê-hô-va và thân cây tượng trưng cho Chúa Giê-su.

Jehovah is like the root and Jesus like the trunk of this symbolic olive tree.

23. Đó là dấu hiệu đặc trưng của hắn.

That's his signature.

24. Các ta-lâng tượng trưng cho điều gì?

What do the talents symbolize?

25. Màu đỏ tượng trưng cho lòng dũng cảm.

The red coloration signifies bravery.

Video liên quan

Chủ Đề