Smart đọc tiếng anh là gì

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ smart-ass trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ smart-ass tiếng Anh nghĩa là gì.

smart-ass* danh từ & tính từ- bom hướng dẫn bằng laze
  • formication tiếng Anh là gì?
  • curliest tiếng Anh là gì?
  • automatic release tiếng Anh là gì?
  • barcarole tiếng Anh là gì?
  • dreamlike tiếng Anh là gì?
  • double-stop tiếng Anh là gì?
  • data model tiếng Anh là gì?
  • functional design tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của smart-ass trong tiếng Anh

smart-ass có nghĩa là: smart-ass* danh từ & tính từ- bom hướng dẫn bằng laze

Đây là cách dùng smart-ass tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ smart-ass tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

smart-ass* danh từ & tiếng Anh là gì?
tính từ- bom hướng dẫn bằng laze

Smart“, “clever” và “intelligent” đều có ý nghĩa là “thông minh”, nhưng sự khác nhau giữa chúng nằm ở sắc thái biểu đạt trong câu. jes.edu.vn sẽ giúp bạn phân biệt cách sử dụng 3 từ này nhé!
Xem thêm:

intelligent” là từ mang đúng ý nghĩa “thông minh” nhất. Tương tự với “brainy”, “intelligent” dùng để ám chỉ người có trí tuệ, tư duy nhạy bén và logic. Người ta thường dùng “intelligent” để nói về kết quả của quá trình suy nghĩ
Ngoài ra, “intelligent” còn được dùng để chỉ “sự xuất sắc” của sự vật, sự việc nào đó.
Ví dụ:

  • I want someone who can contribute intelligent conversation, not grovel at my feet. [Tôi muốn một người có thể xây dựng một cuộc nói chuyện thông minh, chứ không mò mẫm dưới chân tôi]
  • “He’s a very intelligent boy,” Dean answered.- [“Anh ấy là một người rất thông minh” Dean trả lời]

Smart –  /ˈsmɑːrt/

smart” là tính từ mang ý nghĩa gần giống với “intelligent”, nhưng nó còn mang nhiều ý nghĩa khác như chỉ sự nắm bắt nhanh nhạy tình huống sự việc đang xảy ra.
Ví dụ:

  • You’re too smart to assume anything. [Bạn quá thông minh để đảm đương bất cứ việc gì]
  • The smart thing to do would be to abandon Brutus [a cow] for the safety of the barn. [Điều thông minh cần làm là từ bỏ Brutus [con bò] vì sự an toàn của chuồng trại]

Trong ý nghĩa thông minh, “smart” còn đươc dùng để diễn tả những vũ khí nâng cấp khả năng định vị mục tiêu, điều khiển từ xa hoặc khả năng cảm ứng. Ví dụ: smart weapon
Ngoài ra, “smart” còn được dùng để nói về ngoại hình sáng sủa, gọn gàng, bảnh bao của người nào đó
Ví dụ:

  • You look very smart in that suit. [Bạn mặc bộ vest đó trông bảnh lắm!]

Clever – /ˈklɛ.vɜː/

clever” được sử dụng để chỉ “sự lanh lợi” hoặc “khôn ngoan” trong vấn đề gì đó.
Ví dụ:

  • He was a clever writer and historian.- [Anh ấy là một nhà văn và nhà sử học thông minh]
  • You’re a clever girl and you’ll know how to manage them.- [Bạn là một cô gái thông minh và bạn biết cách quản lý chúng như thế nào]

Trong trường hợp khác, “clever” được dùng để chỉ “sự lành nghề“. Ý nghĩa tương đương với “skillful

Ví dụ:

  • Klair is clever with her hands [Klair rất khéo tay]
  • He was generous and enlightened, a good soldier and a clever diplomatist. [Ông ấy rất hào phóng, là một người lính tốt và là một nhà ngoại giao thông minh]
Cám ơn bạn đã theo dõi trọn vẹn bài học hôm nay. Hãy tiếp tục đồng hành cùng jes.edu.vn nhé, để lại Bình luận nếu bạn muốn có thêm bài viết về chủ đề nào đó. Chúc bạn học thật tốt!

Tiếng AnhSửa đổi

smart

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈsmɑːrt/

Hoa Kỳ[ˈsmɑːrt]

Danh từSửa đổi

smart /ˈsmɑːrt/

  1. Sự đau đớn, sự nhức nhối; nỗi đau khổ.

Nội động từSửa đổi

smart nội động từ /ˈsmɑːrt/

  1. Đau đớn, nhức nhối, đau khổ. finger smart — ngón tay đau nhức smoke makes eyes smart — khói làm nhức mắt

Thành ngữSửa đổi

  • to smart for: Bị trừng phạt vì, chịu những hậu quả của.

Chia động từSửa đổi

smart

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại
to smart
smarting
smarted
smart smart hoặc smartest¹ smarts hoặc smarteth¹ smart smart smart
smarted smarted hoặc smartedst¹ smarted smarted smarted smarted
will/shall²smart will/shallsmart hoặc wilt/shalt¹smart will/shallsmart will/shallsmart will/shallsmart will/shallsmart
smart smart hoặc smartest¹ smart smart smart smart
smarted smarted smarted smarted smarted smarted
weretosmart hoặc shouldsmart weretosmart hoặc shouldsmart weretosmart hoặc shouldsmart weretosmart hoặc shouldsmart weretosmart hoặc shouldsmart weretosmart hoặc shouldsmart
smart let’s smart smart

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tính từSửa đổi

smart /ˈsmɑːrt/

  1. Mạnh, ác liệt; mau lẹ, nhanh. to have a smart skirmish — có một cuộc chạm trán ác liệt to go off at a smart pace — bước đi nhanh to have a smart box on the ear — bị một cái bạt tai nên thân, bị một cái tát điếng người
  2. Khéo léo, khôn khéo. a smart talker — người nói chuyện khéo a smart invention — phát minh tài tình
  3. Nhanh trí; tinh ranh, láu. a smart officer — sĩ quan nhanh trí smart dealing — lối chơi láu cá
  4. Đẹp sang, thanh nhã, lịch sự. to look quite smart — trông thật là sang trọng smart clothes — quần áo lịch sự
  5. Diện, bảnh bao, duyên dáng. smart people — dân ăn diện the smart set — giới ăn chơi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /smaʁt/

Tính từSửa đổi

smart /smaʁt/

  1. [Thân mật, từ cũ nghĩa cũ] Bảnh. Un monsieur très smart — một ông rất bảnh

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề