Bộ sơ đồ hạch toán kế toán là tài liệu quan trọng giúp các bạn học cách định khoản hạch toán các tài khoản cũng như kiểm tra, đối chiếu trong quá trình hạch toán thực tế.
Đây là các sơ đồ hạch toán, còn bạn nào muốn xem chi tiết cách hạch toán cho từng tài khoản, cho từng trường hợp thì xem ở đây: Hướng dẫn định khoản các nghiệp vụ kế toán
SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TỔNG HỢP
1. Sơ đồ hạch toán tiền lương - TK 334
2. Sơ đồ hạch toán tài khoản 133: Thuế GTGT đầu vào
3. Sơ đồ hạch toán tài khoản 131: Phải thu khách hàng
4. Sơ đồ hạch toán tài khoản 331: Phải trả khách hàng
5. Sơ đồ hạch toán tài khoản 136: Các khoản phải thu nội bộ
5. Sơ đồ hạch toán tài khoản 152: Nguyên vật liệu
6. Sơ đồ hạch toán tài khoản 154: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
7. Sơ đồ hạch toán tài khoản 156: Hàng hóa
8. Sơ đồ hạch toán tài khoản 214: Hao mòn tài sản cố định
9. Sơ đồ hạch toán tài khoản 241: Kế toán xây dựng cơ bản dở dang
10. Sơ đồ hạch toán tài khoản 333: Thuế và các khoản phải nộp nhà nước gồm các tài khoản: 3331, 3332, 3333, 3334, 3335, 3336, 3337, 3338, 3339
11. Sơ đồ hạch toán tài khoản 242: Chi phí trả trước
12. Sơ đồ hạch toán tài khoản 336: các khoản phải trả nội bộ
13. Sơ đồ hạch toán tài khoản 338: Các khoản phải trả - phải nộp khác
14. Sơ đồ hạch toán tài khoản 353: Quỹ khen thưởng - phúc lợi
15. Sơ đồ hạch toán tài khoản 411: Vốn đầu tư của chủ sở hữu
16. Sơ đồ hạch toán tk 421: Lợi nhuận chưa phân phối
17. Sơ đồ hạch toán tk 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
18. Sơ đồ hạch toán tài khoản 521: Các khoản giảm trừ doanh thu
19. Sơ đồ hạch toán tài khoản 611: Chi phí mua hàng
.png]
20. Sơ đồ hạch toán tài khoản 622: Chi phí nhân công trực tiếp
21. Sơ đồ hạch toán tài khoản 632: Giá vốn hàng bán
22. Sơ đồ hạch toán tài khoản 635: Chi phí tài chính
23. Sơ đồ hạch toán tài khoản 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp
24. Sơ đồ hạch toán tài khoản 711: Các khoản thu nhập khác
25. Sơ đồ hạch toán tài khoản 821: Chi phí thuế TNDN
26. Sơ đồ hạch toán tài khoản 911: Xác định kết quả kinh doanh
Sơ đồ hạch toán tài khoản kế toán theo thông tư 200 gồm tổng cộng hơn 140 sơ đồ tất cả, vì quá dài nên trên đây Kế toán Thiên Ưng chỉ gửi đến các bạn một số sơ đồ chính hay dùng, bạn nào muốn xem trọn bộ hơn 140 sơ đồ thì có thể để lại thông tin ở cuối bài viết hoặc gửi vào email: giaidapketoan@gmail.com Thiên Ưng sẽ gửi lại các bạn.
Doanh thu khác 5118 là gì?
- Tài khoản 5118 - Doanh thu khác: Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản doanh thu ngoài doanh thu bán hàng hoá, doanh thu bán thành phẩm, doanh thu cung cấp dịch vụ, doanh thu được trợ cấp trợ giá và doanh thu kinh doanh bất động sản như: Doanh thu bán vật liệu, phế liệu, nhượng bán công cụ, dụng cụ và các khoản ...
Thu nhập khác 711 là gì?
Tài khoản 711 [thu nhập khác] dùng để phản ánh các khoản thu nhập khác ngoài hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp. Gồm: - Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý tài sản cố định. - Chênh lệch giữa giá trị hợp lý tài sản được chia từ hợp đồng hợp tác kinh doanh cao hơn chi phí đầu tư xây dựng tài sản đồng kiểm soát.
Tài khoản 5.112 là gì?
- Tài khoản 5112 - Doanh thu bán thành phẩm: Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu và doanh thu thuần của khối lượng sản phẩm [thành phẩm, bán thành phẩm] được xác định là đã bán trong một kỳ kế toán của doanh nghiệp.
Khi nào ghi nhận doanh thu 511?
Doanh nghiệp chỉ được ghi nhận doanh thu cung cấp dịch vụ vào tài khoản 511 khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện quy định tại Điểm b Khoản 1.3 Điều 79 Thông tư số 200/2014/TT-BTC.