Thừa lệnh hiệu trưởng tiếng Anh là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈpɜː/

Hoa Kỳ[ˈpɜː]

Danh từSửa đổi

per /ˈpɜː/

  1. Mỗi. per annum — mỗi năm per diem [day] — mỗi ngày per mensem [month] — mỗi tháng per caput [capita] — mỗi đầu người a shilling per man — mỗi người một silinh
  2. Bởi, bằng, qua. per steamer — bằng tàu thuỷ per rail — bằng xe lửa per post — qua bưu điện
  3. Do [ai làm, gửi... ], theo. per Mr. Smith — do ông Xmít gửi per procurationem — [[viết tắt] per proc; per pro; p.p] theo quyền được uỷ nhiệm; thừa lệnh per se — do bản thân nó, tự bản thân nó settlement per contra — sự giải quyết trái ngược lại as per usual — theo thường lệ, như thói quen

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]


A

a.d; a/d = after date: sau kỳ hạn, đáo hạn kể từ ngày

a.m = ante meridiem : buổi sáng [giờ]

A.P = accounts payable : khoản phải trả

A.R= accounts receivable : khoản phải thu

A.w.b = airway bill : vận đơn hàng không

A/A = articles of association : các điều lệ của hiệp hội

A/c; A/C = account current: tài khoản vãng lai

a/c; acc;acct = account : tài khoản

a/o = account of : tài khoản của

A/p = account paid : tài khoản đã thanh toán

a/r; A/R = all risks [insurance]: mọi rủi ro [bảo hiểm]

a/s = at sight : khi xuất trình [thanh toán hối phiếu séc, L/C]

a/s = after sight : từ…. ngày khi xuất trình

A/S; A.S = account sales : tài khoản bán hàng

a/w = actual weight : trọng lượng thực

aar; AAR = against all risks : đề phòng mọi rủi ro

Acc = accepted, acceptance : được chấp nhận trả, việc chấp nhận hối phiếu

ad = advertisement : quảng cáo

ad val = ad valorem : theo giá

ADB = Asian Development Bank : Ngân hàng Phát triển Châu Á

amt = amount: lượng, số lượng, số tiền

App = approximate : xấp xỉ, gần đúng

appro = approval : thông qua

ASAP = as soon as possible : càng sớm càng tốt

avdp = avoir - du - poids : hệ thống đo trọng lượng Anh Mỹ

Ave = avenue : đại lộ

B

B. of E. = Bank of England : ngân hàng Anh

B.B = bill - book : sổ hối phiếu, sổ ghi kỳ hạn thương phiếu

B.H = bill of health : giấy chứng nhận kiểm dịch

B.O = branch office : văn phòng chi nhánh

B.O = buyer's option : quyền lựa chọn của người mua

b.p= by procuration : do sự ủy quyền

B.P = bills payable : hối phiếu phải trả

B/D = bank draft : chi phiếu rút tiền ở ngân hàng

b/d; b.d = brought down : mang xuống [kế toán]

B/E = bill of entry : bản kê khai chi tiết ở hải quan

B/E; b/e = bill of exchange : hối phiếu thương mại

b/f; b.f; bf = brought forward : mang sang [kế toán]

B/L = bill of lading : vận đơn

b/o = brought over : mang sang [kế toán]

B/S = balance sheet : bảng tổng kết tài sản, bảng quyết toán

B/V = book value : giá trị hạch toán

bal = balance : số dư, sự cân bằng

bar; bbl = barrel : thùng

bbls/d = barrels per day : thùng/ngày

bdl = bundle : bó

Bk = bank : ngân hàng

BOP = balance of payment : cán cân thanh toán

BOT = balance of trade : cán cân thương mại

BR = bills receivable : hối phiếu phải thu

BR = bank rate : tỷ suất ngân hàng

Bros = brothers : anh em [dùng trong tên các hãng]

bu = bushel : giạ [40 lít][đ.vị đong thóc, gạo]

C

c & f, C & F;c.f = cost and freight : giá hàng và cước phí

C.A = chartered accountant : chuyên viên kế toán

c.a.f = cost, assurance and freight : giá hàng, bảo hiểm và cước phí

C.B = cash book : sổ thu chi, sổ tiền mặt

C.B.D = cash before delivery : trả tiền trước khi giao hàng

C.I.A = cash in advance : tiền trả trước

c.i.f & c = cost, insurance, freight and commission : giá hàng, bảo hiểm, cước phí và hoa hồng

c.i.f & e = cost, insurance, freight and exchange : giá hàng, bảo hiểm, cước phí và hối đoái

c.i.f & c = cost, insurance, freight and interest : giá hàng, bảo hiểm, cước phí và lãi cho người mua

c.i.f; C.I.F = cost, insurance and freight : giá hàng, bảo hiểm và cước phí

c.i = car load : xe đầy, toa đầy [hàng hóa]

C.O.D = cash on delivery : trả tiền khi nhận hàng

C.P.A = certified public accountant : giám định viên kế toán

C.W.O; c.w.o = cash with order : trả tiền khi đặt hàng

c/d = carried down : mang xuống [kế toán]

c/f = carried forward : mang sang [kế toán]

C/N = credit note : giấy báo có

C/N = circular note : chi phiếu du lịch [lưu động]

c/o = care of :nhờ chuyển

C/P = charter -party :hợp đồng thuê tàu

C/R; C.R = at company's risk : rủi ro do công ty vận chuyển chịu

C/T = cable transfer : điện chuyển tiền

c/w = commercial weight : trọng lượng thương mại

CA = chief accountant : kế toán trưởng

CA = commercial agent : đại diện thương mại

CAD = cash against documents : trả tiền để nhận chứng từ

cd; cum div = cum divident : kể cả tiền lãi cổ phần

cf = confer :đối chiếu với, so sánh với

cge pd = carriage paid : cảng phí đã trả

ch.fwd = charges forward : trả tiền ngay khi nhận hàng

ch.pd = charges paid : chi phí đã trả

ch.ppd = charges prepaid : chi phí đã trả trước

Change = exchange : thị trường chứng khoán

chq = cheque : séc

Co = company : công ty

consol. = consolidated : tăng cường vốn

cont. = contents : nội dung

conv = conversion : sự chuyển đổi [hối phiếu, chứng khoán]

COR = cargo outtum report : biên bản hàng hư hỏng, đổ vỡ

Corp = corporation : công ty

COS = cash on shipment : trả tiền khi xếp hàng xuống tàu

CP = carriage paid :cước đã trả

CPI = consumer price index : chỉ số giá bán lẻ

CQ = commercial quality : chất lượng thương mại

cr = credit : tín dụng

CR = creditor : chủ nợ, trái chủ

cum = cumulative : tích lũy

curr.; currt = current : hiện tại, hiện thời

cwt = hundred weight : tạ

D

d = discount : chiết khấu

d.f = dead freight : cước chết [trả cho khoảng trống, không xếp hàng]

D/A = documents against acceptance : chứng từ giao dựa vào sự chấp thuận thanh toán

D/A; D.A = deposit account : tài khoản ký thác

D/N = debit note : giấy báo nợ

D/O = delivery note : phiếu giao hàng, lệnh giao hàng

D/P = documents against payment: chứng từ giao khi thanh toán

D/W = dock warrant : phiếu lưu kho cảng

d/y = delivery : giao hàng

dd = days after date: những ngày sau kỳ hạn

dd =delayed delivery : giao hàng trễ hạn

DD = days after delivery : những ngày sau khi giao hàng

dd; d/d, deld = delivered : đã giao hàng

deb = debenture : trái khoán, giấy nợ

def = deferred : hoãn

Dept = department : cục, sở , ban, ngành

dft = draft : hối phiếu

dft/c = clean draft : hối phiếu hoàn hảo

dis.; disc; disct = discount : chiết khấu

div = divident : tiền lãi cổ phần

do = dito : như trên, cùng một thứ, một loại

doz = dozen : tá [12]

Dr = debtor : con nợ

DR = debit request : giấy đòi nợ

E

E & OE = errors and omissions excepted : trừ sai nhầm và thiếu sót

E.D.P = electronic data processing : xử lý thông tin bằng kỹ thuật điện tử

E.E = errors excepted : trừ, không kể sai sót

e.g = exempli gratia [for example ]: lấy ví dụ, để ví dụ

e.o.d: end of day : cuối ngày

e.o.h.p : except otherwise herein provided : trừ khi có quy định khác ở đây

e.o.m = end of month : cuối tháng

e.o.q = end of quarter : cuối quý

encl; ENC = enclosure : đính kèm

end = endorsement : ký hậu, ký ở mặt sau

esp = especially : đặc biệt là

Esq = esquire : ông, ngài [viết ở sau tên họ]

ex cp. = ex coupon : phiếu ghi tiền lời của trái phiếu

ex div. = ex divident : phiếu ghi tiền lời được chia

ex ss = ex steamer : giao hàng tại tàu

ex stre = ex store : giao hàng tại kho

ex whf = ex wharf : giao hàng tại cảng

ex whse = ex warehouse: giao hàng tại kho

EXQ= Ex quay : giao tại cầu cảng

EXS= Ex ship : giao tại tàu

EXW = Ex works : giao tại xưởng

F

f.a.a = free of all average : miễn bồi thường mọi tổn thất

f.a.q = fair average quality : chất lượng thông thường

f.a.q= free alongside quay : giao dọc ke, bến

f.a.s; F.A.S = free alongside ship : giao dọc mạn tàu

f.o.c = free of charge : miễn phí

f.o. = free on quay : giao tại cầu cảng

F.O.S; f.o.s = free on steamer : giao trên tàu thủy

FC = foreign currency : ngoại tệ

fc & c = free of capture and seizure : miễn bắt giữ và tịch thu

fco = franco : miễn cước phí

fd = free discharge : miễn phí bốc dỡ

FD = free delivery : giao hàng miễn phí

fga= free of general average : miễn bồi thường tổn thất chung

fifo = first in, first out : nhập trước xuất trước

fio = free in and out : miễn phí bốc và dỡ hàng

FOA = FOB AIRPORT : giao tại sân bay

fob, F.O.B = free on board : giao lên tàu

fod = free of damage : miễn bồi thường thiệt hại

for = free on rail : giao hàng trên toa

fot = free on truck : giao hàng trên xe tải

fow = free on wagon : giao hàng trên toa

fp = fully paid : đã trả đủ

fpa = free on particular : miễn bồi thường tổn thất riêng

frc = free carrier : giao cho người chuyên chở

frt = freight : cước phí

frt pd = freight paid : đã trả tiền cước

frt ppd = freight prepaid : đã trả trước tiền cước

ft. = foot, feet : bộ [ = 30,48 m]

fwd = forward : thời hạn, kỳ hạn, ngày trả tiền

FX = foreign exchange : ngoại hối

G

G.A; g.a = general average : tổn hại chung [trong chuyên chở bằng tàu bè]

G.M = general manager : tổng giám đốc

gal.; gall = gallon : ga lông [đơn vị đo lường Anh = 4,54 lít]

GATT = General agreement on tariffs and trade : Hiệp định chung về thuế quan và mậu dịch

gbo = goods in bad order : hàng loại xấu

gmb = good merchantable brand : nhãn hiệu thương mại tốt

gmq = good merchantable quality : phẩm chất thương mại tốt

GNI = gross national income : tổng thu nhập quốc dân

GNP = gross national product : tổng sản phẩm quốc gia

gqa = good quality assurance : bảo đảm phẩm chất tốt

gr = gross : gộp, toàn bộ, tổng

gr.wt= gross weight : trọng lượng cả bì

H, I

H.Q; h.q.= headquarter : trụ sở, tổng hành dinh, cửa hàng chính

HO = head office : trụ sở chính, văn phòng chính

HP = hire - purchase : hình thức cho thuê nửa bán, bán cho trả góp

I.L.O = international labour organization : tổ chức lao động quốc tế

I.R = inland revenue : sở thuế vụ

I.U = international unit : đơn vị quốc tế

I/F = insufficient funds: không tiền bảo chứng

IATA = International Air Transport Association

IBA = International Bar Association : Hiệp hội Luật sư quốc tế

IBL = International Business Lawyer: luật sư kinh doanh quốc tế

IBRAD; IBRD = International Bank for Reconstruction and Development: Ngân hàng Tái thiết và Phát triển

IFC = International Finance Corporation: công ty tài chính quốc tế

IMF = International Monetary Fund : Quỹ tiền tệ quốc tế

Inc; Incorp = Incorporated : [Công ty] trách nhiệm hữu hạn [Mỹ]

incl = inclusive : bao gồm, kể cả

insce; ince; ins = insurance :bảo hiểm

inst = instant : của tháng này

inst = instant : ăn ngay, uống ngay được

int = interest : tiền lãi

inv = invoice : hóa đơn

IOU = I owe you : giấy nợ

ITO = International Trade Organization : Tổ chức thương mại quốc tế

J; L

J = journal : nhật ký [kế toán]

J/A = joint account : tài khoản hợp nhất, cùng chia phần lãi

L.I.P = life insurance policy : hợp đồng bảo hiểm nhân thọ

l.y, l.tn= long ton : tấn Anh [1.016 kg]

L/C = letter of credit : tín dụng thư

lb = pound : pao [ 453,593 g]

ldg = loading : sự bốc hàng, hàng chở [trên xe, tàu...]

led. = ledger : sổ cái kế toán

lifo = last in, first out : nhập sau, xuất trước

liq = liquidation : thanh lý

loc.cit = loco cidato : đã trích dẫn

Ltd = limited : hữu hạn [công ty]

M, N

M.B.A = master of business administration : Cao học quản trị kinh doanh

M.I.P = marine insurance policy : hợp đồng bảo hiểm hàng hải

M.O = money order : giấy ủy nhiệm chi, bưu phiếu

M/A= memorandum of association : văn kiện thành lập công ty

m/d = months after date : tháng đáo hạn

Messrs. = messieur : quý ông

mfd = manufactured : được sản xuất, được chế tạo

mfg = manufacturing : sự sản xuất, chế tạo

mfr: manufacturer : nhà sản xuất, nhà chế tạo

mo[s] = months : tháng

mortg = mortgate : thế chấp

n.a = not available : không có sẵn

N.C.V.; ncv = no commercial value : không có giá trị thương mại

n.e.s = not elsewhere specified : không được quy định ở chỗ nào khác

n.wt = net weight : trọng lượng tịnh

N.Y.S.X. = New York stock exchange : thị trường chứng khoán New York

N/A = no advice : không thông báo

N/A = no authorised : không được quyền

N/A = non - acceptance : không chấp thuận

N/F = no funds : không tiền bảo chứng

N/S = not sufficient funds : không tiền bảo chứng

NB = nota bene : chú ý , lời chú thích

nd = no date : không ghi thời hạn

nfs = not for sale : không bán

NO = non official : không chính thức

No, no = number : số

NOIICP = no increase in contract price : không được tăng giá hợp đồng

np= new pattern : mẫu mới

ns = new serries : loại mới, đợt mới

O

o. = order : phiếu đặt hàng

o/s = on account [of] : thay mặt [cho ai]

O/d = overdraft : sự bội chi, giấy báo thấu chi

o/o = order of ... : đơn đặt hàng của ...

O/R = owner's risk : tai nạn và rủi ro do người sở hữu gánh chịu

o/s = on sale : để bán, đang bán

OA = open an account : mở tài khoản

OP = old price : giá cũ

OP = open policy : đơn bảo hiểm ngỏ

oz = ounce : aoxơ [ = 28,350 g]

oz.t = ounce troy : aoxơ trôi [ đơn vị đo lường vàng bạc của Anh = 31,1035 g]

P, Q

p = page : trang

p = per : mỗi

p.m = post-meridiem : chiều, tối [giờ]

P.O.E. = port of embarkation : cảng lên hàng

p.p; p.pro; per pro = per procuration : thừa lệnh, được ủy quyền, ký thay,

P.R. = port risks : rủi ro tại cảng

P.R.O. = public relations officer : trưởng phòng đối ngoại

P/A = private account : tài khoản cá nhân

P/A = power of attorney : quyền ủy nhiệm

p/c = petty cash : quỹ tiền mặt dự phòng

P/L; P & L = profit and loss : lãi và lỗ

P/N = promissory note : giấy hẹn trả tiền

PA = products allowance : phụ cấp sản phẩm

PA = price analysis : sự phân tích giá

pa = per annum : mỗi năm, tính theo năm

pa = permanent address : địa chỉ cố định, địa chỉ thường trú

PA; p.a; P.A. = particular average : tổn thất riêng

PACC = products administration and contract control : quản lý sản phẩm và kiểm soát hợp đồng

pat. = patent : bằng sáng chế

patd. = patented : được cấp bằng sáng chế

pc = price current : bảng giá hiện hàng

pc = per cent : phần trăm

pd = paid : đã trả

pf, pfd = prefered : được ưu tiên, được ưu đãi

pk = pack : bó, gói

pkg = package : đóng gói

PL = price list : bảng giá

pl = partial loss : tổn thất thành phần

pm. = premium : phí bảo hiểm

pmk = postmark : dấu bưu điện

por = pay on return : thanh toán khi hoàn trả

pp = pay period : thời hạn thanh toán

ppd = prepaid : đã trả trước

ppt = promt : ngay, gấp

pr = price : giá

pref = preference : sự ưu đãi

prf = proof : bằng chứng

pro = procedure : thủ tục

pro = proceeds : số thu nhập, tiền lãi

prod = produce : sản phẩm , sản lượng

prox = proximo : vào tháng sau

PS = postcript : tái bút

pt = payment : thanh toán

ptly pd = partly paid : đã thanh toán một phần

qlty = quality : chất lượng

qt= quart : lít Anh [ = 1,135 lít]

R

R and D = research and development : nghiên cứu và phát triển

R.D.C = running down clause : điều khoản xung đột

R/D= refer to drawer : trả lại người lĩnh séc [trường hợp ngân hàng chưa thanh toán]

rcd = received : đã nhận

rcpt = receipt: biên nhận, biên lai

re = in regard to : về vấn đề, đối với vấn đề, về việc..

re = relating to, with reference to : có liên quan đến, tham chiếu tới...

rec; recd = received : đã nhận

rect. = receipt : biên nhận

ref = referee : trọng tài

ref = fererence : sự tham chiếu

reg; regd = registered : đã đăng ký

Retd = returned : trả lại, gửi lại

rev = revenue :lợi tức

ROG = receipt of goods : biên lai hàng hóa

ROROC = report on receipt of cargo : biên lai kết toán nhận hàng

RP = reply paid : đã trả tiền hồi đáp

rpm = revolutions per minute : vòng/phút

rps = revolutions per second : vòng/giây

rtm = registered trade mark : nhãn hiệu thương mại đã đăng ký

S

s = seller : người bán

s = specification : quy cách hàng

S & E = salaries and expenses : lương và chi phí

S & h. ex = sundays and holidays excepted : trừ ngày lễ và chủ nhật

s.d = without data = không đề ngày tháng

S.E = stock exchange : thị trường chứng khoán

S.O = seller's option : sự lựa chọn của người bán

S/D = sight draft : hối phiếu trả ngay sau khi xuất trình

S/N = shipping note : giấy phép xếp hàng xuống tàu

S/O= standing order : lệnh chuyển tiền

S/S = same size : cùng cỡ, cùng kích thước

SB = savings bank : ngân hàng tiết kiệm

SDR = special drawing rights : quyền rút tiền đặc biệt

set = settlement : quyết toán

sgd = signed : đã ký

sh.tn = short ton : tấn Mỹ [ 907,185 kg]

shipt = shipment : hàng vận chuyển, gửi đi

sig = signature : chữ ký

spt = spot : trả tiền ngay

SRCC = strikes, riots and civil commotions : đình công, biểu tình và bạo loạn dân sự

SS; S/S; s.s; s/s = steamship : tàu chạy hơi nước

St =street : đường, phố

std. = standard : tiêu chuẩn

sz = size : kích thước, cỡ

T

t.l; T.L = total loss : tổn thất toàn bộ

T.L.O = total loss only : chỉ trong trường hợp tổn thất toàn bộ

t.m = trade mark : nhãn hiệu thương mại

T.M.O = telegraphic money order : điện chuyển tiền

T.T = telegraphic transfer : điện chuyển tiền

t/wt = tare weight : trọng lượng bì

tar = tariff : biểu thuế

tel = telephone : điện thoại

tn; tns= ton, tons : tấn

tpd = tons per day : tấn/ngày

tph = tons per hour : tấn/giờ

tx = tax : thuế

U, V

U/ws = underwriters : người bảo lãnh cho phát hành cổ phần

ult; ulto = ultimo : tháng trước

uncor = uncorrected : không được sửa chữa

v. = versus [against ] : ngược lại

v.; vid = vide [see] : xem...

V.A.T. = value added tax : thuế giá trị gia tăng

V.I.P = very important person : yếu nhân, người quan trọng

val = value : giá trị

viz = videlicet [namely] : nghĩa là, tức là

vol = volume : thể tích

VSQ = very special quality : chát lượng đặc biệt

W

w.b = warehouse book : sổ kho

W/R = warehouse receipt : phiếu nhập kho

WA, wpa = with particular average : kể cả tổn thất riêng [bảo hiểm]

warr = warranty : bảo hành

WB = World Bank : Ngân hàng Thế giới

wc = without charge : miễn phí

WD = working day : ngày làm việc, ngày thường

whf = wharf : cầu cảng

whs; whse = warehouse : kho hàng

wk : warehouse keeper : thủ kho

wk = well-known: nổi tiếng

wk. = week : tuần lễ

wog = with other goods : với các loại hàng hóa khác

wor = without our responsibility : ngoài trách nhiệm của chúng tôi

WP = without prejudice : không hại đến

wp; WP = weather permitting : nếu thời tiết cho phép

WR = war risk : rủi ro chiến tranh

wt = warrant : giấy phép

wt = without : không

wt;wgt = weight : trọng lượng

X

x-c = ex-coupon : không tính trên phần lãi trái phiếu

x-d = ex-divident : không tính đến lãi cổ phần

x-i = ex interest : không tính lãi

x-mi; x-mil = ex mill : giao tại xưởng, tính từ lúc xuất xưởng

x-ship; x-shp = ex ship : chuyển tàu, giao hàng tại cảng đến quy định

x-stre = ex store : giao ngay tại cửa hàng

x-whf = ex wharf : giao tại cảng

x-whse = ex wharehouse : giao tại kho

x-wks = ex works : giao tại xưởng

yr.; yrs = year : năm

yr.; yrs = your, yours : của anh, của bạn

HỆ THỐNG LIÊN HIỆP QUỐC :

UN : United Nations / UNO : United Nations Organization: gồm 6 cơ quan chính

_ General Assembly : Đại hội đồng

_ Security Council : Hội đồng bảo an

_ Economic and Social Council - ECOSOC : Hội đồng kinh tế-xã hội

_ Trusteeship Council : Hội đồng quản thác

_ International Court Of Justice : Tòa án quốc tế

_ Secretariat : Ban thư ký

CÁC CƠ QUAN KHÁC CỦA UN :

_ WFP : World Food Program : Chương trình lương thực thế giới

_ UNEP : UN Environment Program : Chương trình LHQ về môi trừơng

_ UNDP/ PNUD : UN Development Program : Chương trình LHQ về phát triển

_ UNHCR : UN high Commisioner for Refugees : Cơ quan cao ủy LHQ về người tị nạn

_ WFC : World Food Council : Hội đồng lương thực thế giới

_ UNCTAD : UN Conference on Trade and Development : Hội nghị LHQ về thương mại và phát triển

_ UNFPA : UN Fund for Population Activities: Quỹ hoạt động dân số LHQ

_ UNICEF : UN Children's Fund : quỹ nhi đồng LHQ

_UNIDO : UN Industrial Development Organization : Tổ chức LHQ về phát triển Công nghiệp

_ UNITAR :UN Institude for Training and Research : Viện đào tạo và nghiên cứu LHQ

TỔ CHỨC CHUYÊN MÔN , TỔ CHỨC TỰ TRỊ KHÁC THUỘC LHQ :

_ UNESCO : UN Educational,Scientific and Cultural Organization : Tổ chức LHQ về giáo dục , khoa học và văn hóa

_ FAO : Food and Agriculture Organization of the Un : Tổ chức LHQ về lương thực và nông nghiệp

_ WHO : World Health Organization : Tổ chức y tế thế giới

_ WB : World bank : Ngân hàng thế giới

_ IAEA : International Atomic Energy Agency : Cơ quan năng lượng nguyên tử quốc tế

_ UPU : Universal Postal Union : Liên minh bưu chính thế giới

_ ITU : International Tele- communications Union : Liên minh viễn thông thế giới

_ IBRD : International Bank for Reconstruction and Development : Ngân hàng thế giới về tái thiết và phát triển

_ ILO : International Labor Organization : Tổ chức lao động quốc tế

_ IDA : International Development Association : Hiệp hội phát triển quốc tế

_ IFC : International Finance Corporation : Công ty tài chính quốc tế

_ IFAD : International Fund for Agricultural Development : Quỹ quốc tế về phát triển nông nghiệp

_ IMF : International Monetary Fund : Quỹ tiềwn tệ quốc tế

_ ICAO : International Civil Aviation Organization : Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế

_ IMCO : Intergovernmental Maritime Consultative Organization : Tổ chức tư vấn liên chính phủ về hàng hải

_ WMO : World Meteorological Organization : Tổ chức khí tượng thế giới

_ WIPO : World Intellectual Property Organization :Tổ chức thế giới về sở hữu trí tuệ

Mộ số các chữ viết tắt khác:

- ASEAN : Association of South East Asian Nations : Hiệp hội các nước Đông Nam Á

- OPEC : Organization of Petroleum Exporting Countries : tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ

- EEC : European Economic Community : Khối thị trường chung châu âu

- NATO : North Atlantic Treaty Organization : Khối Bắc Đại Tây Dương

- OECD : Organization for Economic Cooperation and Development : tổ chức hợp tác kinh tế và phát triển

- TC : Typhoon Commitee : Ủy ban bão

- ESCAP : UN Economic and Social Commission for Asia and Pacifíc : Ủy ban ktế xã hội châu Á và Thái Bình Dương

- ECWA : UN Economic Commission for Western Asia : Ủy ban ktế Tây Á

- ADB : Asia Development Bank : Ngân hàng phát triển châu Á

- Am Cham :American Chamber of Commerce : Phòng thương mại Hoa kỳ

- APDC : Asian and Pacific Development Center : Trung tâm phát triển châu Á Thái Bình Dương

- ACCU : Asian Cultural Center for UNESCO : Trung tâm văn hoá châu Á phục vuh UNESCO

- AIT :Asian Institute of Technology : Viện kỹ thuật châu Á

- APEC : Asia-Pacific Economic Cooperation : Tổ chức hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương

- AFTA : Atlentic Free Trade Area : Khu vực tự do mậu dịch Đại Tây Dương

- Hoặc : Asean Free Trade Area : Khu vực tự do mậu dịch các nước Đông Nam Á.

- AFC : Asian Football Confederation : Liên đoàn bóng đá Châu Á

- AFF : Asean Football Federation : Liên đoàn bóng đá Dong Nam Á .

- ASEM : Asia- Europe Meeting : Hội nghị thượng đỉnh Á- Âu.

- ADF : Asian Development Fund : Quỹ phát triên Châu Á.

- HDD : Hard Disk Drive : Ổ đĩa cứng

- FDD : Floppy disk drive : Ổ đĩa mềm

- LCD : Liquid Crystal Display : Màn hình tinh thể lỏng.

A.V : audio_visual [nghe nhìn]

M.C : master of ceremony [ người dẫn chương trình ]

C/C : carbon copy [ bản sao ]

P. S : postscript [ tái bút ]

e.g : exempli gratia [ ví dụ , chẳng hạn ]

etc : et cetera [vân vân ]

W.C : Water_closet [nhà vệ sinh ]

ATM : automatic teller machine [ máy thanh toán tiền tự động]

VAT : value addex tax [thuế giá trị gia tăng ]

AD : Anno Domini : years after Christ’s birth [sau công nguyên ]

BC : before Christ [ trước công nguyên ]

a.m : ante meridiem [ nghĩa là trước buổi trưa; buổi sáng ]

p.m : post meridiem [ nghĩa là sau buổi trưa; bổi chiều ]

ENT [ y học ] : ear , nose , and throat [tai , mũi , họng ]

I.Q : intelligence quotient [ chỉ số thông minh ]

B.A : bachelor of arts [cử nhân văn chương ]

A.C : alternating current [dòng điện xoay chiều ]

Video liên quan

Chủ Đề