Thương hiệu sản phẩm tiếng Anh là gì

Thương hiệu tiếng anh là gì?

14:25 19-10-2019

Thương hiệu tiếng anh có nghĩa là brand, ngoài ra còn có từ đồng nghĩa khác: logo, trademark. Tham khảo thêm 40 thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Marketing.

Câu hỏi được nhiều người làm trong lĩnh vực truyền thông, Marketing tìm kiếm. Để có thể nhận được một đáp án đúng trước tiên chúng ta phải hiểu rõ xem ý nghĩa của thương hiệu là gì?

Ý nghĩa của thương hiệu

Thương hiệu là một cái tên mà chỉ cần nhắc đến thôi là khách hàng sẽ liên tưởng ngay đến chất lượng hàng hóa, dịch vụ; liên tưởng đến cách ứng xử của doanh nghiệp; đến những hiệu quả, lợi ích mang lại cho khách hàng.

  • Kỹ năng chốt Sale, cách chốt đơn hàng online đỉnh cao
  • PR nghĩa là gì? Viết tắt của chữ PR gì? Nghề PR là gì?
  • Top 10 Thương hiệu Nhãn hiệu tin dùng 2018
  • 04 yếu tố xây dựng chiến lược kinh doanh thực phẩm chức năng
  • 8 bước lập kế hoạch kinh doanh thực phẩm chức năng

Thương hiệu tiếng anh là gì?

Thương hiệu: brand

Từ đồng nghĩa: logo, trademark

Ví dụ:

Thương hiệu đáng tin cậy: trusted brand

>>>Tham khảo: Công ty Botania lọt top 10 thương hiệu nhãn hiệu tin dùng

40 thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Marketing

Advertising: Quảng cáo

Benefit: Lợi ích

Brand acceptability: Chấp nhận thương hiệu

Brand awareness: Nhận thức thương hiệu

Brand equity: Giá trị thương hiệu

Brand loyalty: Sự trung thành với thương hiệu

Brand mark: Dấu hiệu của thương hiệu

Brand name: Tên thương hiệu

Brand preference: Sự ưa thích thương hiệu

Buyer: Người mua

Cash rebate: Phiếu giảm giá

Cash discount: Giảm giá khi trả tiền mặt

Channel management: Quản trị kênh phân phối

Channel level: Cấp kênh

Channels: Kênh [phân phối]

Communication channel: Kênh truyền thông

Consumer: Người tiêu dùng

Copyright: Bản quyền

Coverage: Mức độ che phủ [kênh phân phối]

Customer: Khách hàng

Discount: Giảm giá

Direct marketing: Tiếp thị trực tiếp

Door-to-door sales: Bán hàng đến tận nhà

Early adopter: Nhóm khách hàng thích nghi nhanh

>>> Đọc thêm: Công ty Botania Thương hiệu sức khỏe và trách nhiệm với cộng đồng

Economic environment: Môi trường kinh tế

End-user: Người sử dụng cuối cùng, khách hàng cuối cùng

Exchange: Trao đổi

Exclusive distributio: Phân phối độc quyền

Franchising: Chuyển nhượng đặc quyền thương hiệu

Going-rate pricing: Định giá theo thị trường

Group pricing: Định giá theo nhóm

Image pricing: Định giá theo hình ảnh

Influencer: người ảnh hưởng

Information search: Tìm kiếm thông tin

Innovator: Nhóm khách hàng đổi mới

Intensive distribution: Phân phối đại trà

Internal record system: Hệ thống thông tin nội bộ

Laggard: Nhóm khách hàng lạc hậu

List price: Giá niêm yết

Location pricing: Định giá theo vị trí và không gian mua

Hy vọng bài viết này sẽ mang đến thông tin bổ ích cho bạn.

  • Tag :
  • brand
  • nhãn hiệu
  • thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành marketing
  • THƯƠNG HIỆU

Video liên quan

Chủ Đề