Thuyết trình tiếng trung là gì năm 2024

Solar Energy book dich - ISBN: 9786047372652 “Nhập môn về kỹ thuật” là tiêu chuẩn thứ 4 trong số 12 tiêu

  • Mẫu-kịch-bản-chương-trình-sinh-hoạt-chi-đoàn D21TTPT01
  • ví dụ về hợp đồng ngoại thương
  • 123doc tieu luan hieu ung dam dong

Related documents

  • đáp an ngày 2 - Hóa
  • 2-Slide- Bai Giang-Ch Æ°Æ¡ng 5
  • 2051050188-DÆÆng Ho Ã-ng Khang
  • 2051050213-LêAnh Khoa-Ch ÆÆng 2
  • GIAO Trinh THAM KHAO NHAP MON KY Thuât DIEN
  • Describe for Pier game

Preview text

Chào mọi người! Chúc mọi người ngày mới tốt lành

Tôi xin tự giới thiệu, tôi là Bùi Huyền. Năm nay tôi 26 tuổi, hiện tại tôi đang là nhân viên văn phòng tại một công ty trung quốc. Bên cạnh tiếng anh thì Tiếng trung là ngôn ngữ mà tôi đang đầu tư để học. Tiếng anh là ngôn ngữ thông dụng toàn cầu nên học là điều bình thường nhưng Tiếng Trung là ngôn ngữ không thông dụng, tại sao tôi lại theo đuổi nó. Tôi xin chia sẻ một số lý do như sau:

Thứ nhất, vì Tiếng trung rất hữu ích với tôi. Hiện tại tôi đang làm việc tại công ty trung quốc nên tôi học tiếng trung để phục vụ cho công việc, để giao tiếp với sếp, với mọi người bằng tiếng trung. Tiếng trung là bàn đạp giúp tôi có thể tự tin phát triển bản thân hơn trong công việc, công ty

Thứ hai, vì tôi muốn xem phim trung quốc mà không cần phần thuyết minh hay phần phụ đề tiếng việt

Thứ ba, vì tôi muốn đi du lịch Trung quốc. Trung quốc là một đất nước thu hút khách du lịch với nhiều danh lam thắng cảnh đẹp, nổi tiếng. Bên cạnh đó Trung quốc cũng nổi tiếng với nhiều nền văn hóa, nổi tiếng với nhiều món ăn ngon nên tôi mong một lần được đặt chân đến thăm thú vương quốc này.

Tuy nhiên, vì tôi mới bắt đầu học nên vẫn còn nhiều khó khăn, tôi cảm thấy tiếng trung rất khó nhưng tôi sẽ cố gắng để học tốt nó. Nếu bạn cũng đang có dự định học tiếng trung giống tôi thì chúng mình cùng cố gắng nhé!

Cảm ơn mọi người đã lắng nghe bài thuyết trình của tôi, bài thuyết trình chắc chắn sẽ còn nhiều thiếu sót nên tôi hi vọng nhận được sự góp ý từ mọi người để những lần sau nó được hoàn thiện hơn!

dàjiā hǎo! Zhù dàjiā yǒu yigè hǎotiān

wǒ jièshào yīxià, wǒ jiào péixuán. Wǒ jīnnián 26 suì, xian zài wo zài zhong guo gong si shi zhi yuan. Chúle yīngyǔ, zhōngwén shì yǔyán wǒ zài xuéxí. Yīngyǔ shì tōngyòng yǔyán,

Shǒuxiān, yīn wéi zhōngwén duì wǒ you li. Mùqián wǒ zài yījiā zhōngguó gōngsī gōngzuò, suǒyǐ wǒ xuéxí zhōngwén shì wèile fúwù wǒ de gōngzuò, yǔ wǒ de lǎobǎn jiāoliú, yǔ zhōngguó rén jiāoliú. Zhōngwén shì bāngzhù wǒ duì gōngzuò hé gōngsī gèng yǒu xìnxīn de tiàobǎn

dì èr, yīnwèi wǒ xiǎng kàn méiyǒu yuènán yǔ pèiyīn hé zìmù de zhōngguó diànyǐng

dì sān, yīnwèi wǒ xiǎng qù zhōngguó lǚyóu. Zhōngguó shì yīgè yǐ zhòngduō měilì ér zhùmíng de fēngjǐng xīyǐn yóukè de guójiā. Cǐwài, zhōngguó yě yǐ duō zhǒng wénhuà ér wénmíng, yǐ xǔduō měiwèi de càiyáo ér wénmíng, suǒyǐ wǒ xīwàng néng qù zhège wángguó yīcì.

Bùguò, gāng kāishǐ xué, háishì yǒudiǎn nán, juédé zhōngwén nán, dàn wǒ huì nǔlì xuéhǎo. Rúguǒ nǐ yě hé wǒ yīyàng dǎsuàn xué zhōngwén, yī qǐlái shì shì ba!

Xièxiè dàjiā shōutīng wǒ de jièshào, jièshào kěndìng huì yǒu hěnduō bùzú dì dìfāng, xīwàng xià cì néng shōu dào dàjiā de fǎnkuì, zuò de gèng hǎo!

shuō míng hé jiě shì dōu shì ràng duì fāng míng bái le jiě mǒu yī shì wù de yuán yīn 、dào lǐ 、hán yì 说明和解釋 đều là làm cho người nghe hiểu rõ nguyên nhân , đạo lý, hàm ý của một sự vật nào đó.

“说明”是动词,是说得让你明白。 “shuō míng " shì dòng cí , shì shuō dé ràng nǐ míng bái 。 "Thuyết minh" là động từ, có nghĩa cần làm cho bạn hiểu.

“明”是“说”的结果,不能说“说明清楚” “míng " shì “shuō " de jié guǒ ,bú néng shuō “shuō míng qīng chǔ " “明[minh bạch]" là kết quả của “说[thuyết] ", không thể nói “说明清楚 "[thuyết minh rõ ràng]

说明+方法,用途,经过,真相,情况,想法 shuō míng + fāng fǎ 、yòng tú 、jīng guò 、zhēn xiàng 、qíng kuàng 、xiǎng fǎ thuyết minh + phương pháp, ý dùng, thông qua, chân tướng, tình hình, cách nghĩ

Các bạn có thể tìm hiểu thêm cách

hoc tieng trung quoc qua video ngay bây giờ

1。请你说明一下这部机器的使用方法。 qǐng nǐ shuō míng yī xià zhè bù jī qì de shǐ yòng fāng fǎ 。 Hãy nói một chút về cách sử dụng của cỗ máy này.

2. 法官要求犯人说明真相。 fǎ guān yào qiú fàn rén shuō míng zhēn xiàng 。 quan tòa yêu cầu phạm nhân nói rõ chân tướng sự việc.

说明可以当名词=说明书,看说明 shuō míng kě yǐ dāng míng cí = shuō míng shū 、kàn shuō míng “说明 " có thể làm danh từ = sách thuyết minh [sách hướng dẫn], xem thuyết minh [xem hướng dẫn]

解释=是消除对方的疑虑,和误会让对方放心,或得到对方的相信和原谅。 jiě shì = shì xiāo chú duì fāng de yí lǜ 、hé wù huì ràng duì fāng fàng xīn , huò dé dào duì fāng de xiàng xìn hé yuán liàng。 "解释" = loại bỏ trở ngại, hiểu lầm của đối phương, làm cho họ yên tâm, hoặc làm cho đối phương tin tưởng, tha thứ.

Chủ Đề