Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 School trang 15

Hướng dẫn giải bài tập SGK Unit 2 Tiếng Anh 6. Tổng hợp các phần của Unit gồm: Come in [trang 20-22 SGK], Where do you live? [trang 23-25 SGK], My school [trang 26-29 SGK]. Mời các em tham khảo bài viết dưới đây.

Giải bài tập tiếng anh lớp 6 unit 2: At school

Come in Phần 1 - 4 trang 20 - 22 SGK Tiếng Anh 6 Unit 2

Listen and repeat. Then practice with a partner. Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành với bạn học.

- Come in: Mời vào

- Sit down: Mời ngồi

- Open your book: Mở sách ra

- Close your book: Gấp sách lại

- Stand up: Đứng dậy

- Goodbye: Tạm biệt

Match and write. Ghép câu phù hợp với hình và viết.

Example [Ví dụ]

a] Open your book.

Gợi ý:

Các em nhìn chiều của mũi tên màu đỏ trong tranh để xác định.

Kết quả:

a] Open your book.

b] Sit down.

c] Come in.

d] Close your book.

e] Stand up.

Play Simon Says. Chơi trò chơi Simon Says.

Simon nói: "Ngồi xuống!" "Đứng lên!"

Remember. Ghi nhớ.

Come in

Sit down

Open your book

Close your book

Stand up

Where do you live? Phần 1-6 trang 23-25 SGK Tiếng Anh 6 Unit 2

Listen and repeat. Then practice the dialogue with a partner. Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành hội thoại với bạn học.

- What's your name? [Tên của bạn là gì?]

My name's Nam. [Tên mình là Nam.]

- Where do you live? [Bạn sống ở đâu?]

I live on Tran Phu Street. [Mình sống ở đường Trần Phú.]

- How old are you? [Bạn mấy tuổi?]

I'm twelve years old. [Mình 12 tuổi.]

Play with words. Chơi với chữ.

Bạn sống ở đâu?

Mình sống trong một căn nhà.

Bạn sống ở đâu?

Mình sống trên một con đường.

Bạn sống ở đâu?

Mình sống trong một thành phố.

Bạn sống ở đâu?

Mình sống ở Việt Nam.

Listen and repeat. Lắng nghe và lặp lại.

Listen and repeat. Then practice spelling your name with a partner. Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành đánh vần tên của em với bạn cùng học.

- What's your name? [Tên em là gì?]

My name's Lan. [Tên em là Lan ạ.]

- How do you spell it? [Em đánh vần tên mình như thế nào?]

L-A-N, Lan. [el-ei-en, Lan.]

Write the answers in your exercise book. Viết các câu trả lời vào trong vở bài tập.

a] What's your name? [Bạn tên là gì?]

=> My name's Nam.

b] How old are you? [Bạn bao nhiêu tuổi?]

=> I'm twelve years old.

c] Where do you live? [Bạn sống ở đâu?]

=> I live on Giai Phong Street.

d] How do you spell your name? [Bạn đánh vần tên mình như thế nào?]

=> en-ei-em, Nam.

Remember. Ghi nhớ.

My school Phần 1-4 trang 26-29 SGK Tiếng Anh 6 Unit 2

Listen and repeat. Then practice the dialogue with a partner. Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành hội thoại với bạn học.

Hướng dẫn dịch:

- Mình là học sinh. Đây là trường tôi.

- Kia là lớp mình.

- Đây là phòng học của mình.

- Kia có phải là giáo viên của bạn không?

Ừ. Đó là cô giáo của mình.

- Đây là bàn của cậu à?

Không. Kia là bàn của mình.

Listen and repeat. Lắng nghe và lặp lại.

- a door: cửa ra vào

- a window: cửa sổ

- a board: bảng

- a clock: đồng hồ

- a waste basket: thùng rác

- a school bag: cặp sách

- a pencil: bút chì

- a pen: bút mực

- a ruler: thước kẻ

- an eraser: cục tẩy

- a desk: bàn học

- a classroom: phòng học

- a school: trường học

Practice with a partner. Thực hành với bạn cùng học.

What is this? It's a/ an ...What is that?

Remember. Ghi nhớ.

File tải miễn phí unit 2 tiếng anh lớp 6:

CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để tải phần soạn tiếng anh lớp 6 unit 2 hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi

Ngoài nội dung trên, các em xem và tham khảo thêm các môn học khác được chia theo từng khối lớp tại chuyên trang của chúng tôi.

Đánh giá bài viết

Hướng dẫn giải bài Grammar – Lesson 1 Unit 2. School trang 15 SGK Tiếng Anh 6 iLearn Smart World

a. Listen and repeat.

[Nghe và lặp lại.]

Girl: What subjects do you like?

[Bạn thích môn học gì?]

Boy: I like biology, physics and literature.

[Mình thích sinh học, vật lý và ngữ văn.]

Girl: What’s your favorite subject?

[Môn học yêu thích của bạn là gì?]

Boy: Mine’s biology. What’s yours?

[Môn học yêu thích của mình là sinh học. Của bạn là gì?]

Girl: Mine’s art.

[Của mình là mỹ thuật.]

Boy: Oh, I don’t like art.

[Ồ, mình không thích mỹ thuật.]

b. Circle the correct words.

[Khoanh chọn từ đúng.]

1. My favorite sport is tennis. What’s mine / yours?

2. I found a bag. Is it mine / yours?

3. This book isn’t my book. Mine / Yours is blue. Is it yours?

4. I saw a red hat on the table. Isn’t yours / mine red?

5. What’s your favorite ice cream? Mine /Yours is chocolate.

6. Do you have a ruler? Mine/Yours is at home.

– I like soccer.

– No, it isn’t. My bag is here.

– Yes, it is.

– No, mine is blue.

– I like chocolate, too.

– Sure, here you are.

– mine: của tôi

– yours: của bạn

2. yours

3. Mine

4. yours

5. Mine

6. Mine

1. My favorite sport is tennis. What’s yours? – I like soccer.

[Môn thể thao yêu thích của tôi là quần vợt. Của bạn là gì? – Tôi thích bóng đá.]

2. I found a bag. Is it yours? – No, it isn’t. My bag is here.

[Tôi tìm thấy một chiếc túi. Nó có phải của bạn không? – Không, không phải đâu. Túi của tôi đây.]

3. This book isn’t my book. Mine is blue. Is it yours? – Yes, it is.

[Cuốn sách này không phải là cuốn sách của tôi. Tôi là màu xanh. Nó có phải của bạn không? – Vâng, đúng vậy.]

4. I saw a red hat on the table. Isn’t yours red? – No, mine is blue.

[Tôi nhìn thấy một chiếc mũ màu đỏ trên bàn. Mũ của bạn không phải màu đỏ nhỉ? – Không, của tôi màu xanh.]

5. What’s your favorite ice cream? Mine is chocolate.  – I like chocolate, too.

[Loại kem yêu thích của bạn là gì? Của tôi là sô cô la. – Tôi cũng thích sô cô la.]

6. Do you have a ruler? Mine is at home. – Sure, here you are.

[Bạn có thước kẻ không? Thước kẻ của tôi ở nhà rồi. – Chắc chắn rồi, đây.]

c. Wrire sentences using the prompts.

[Viết câu sử dụng các gợi ý.]

 = I like                      = I don’t like

1. history/ I.T/ physics                    I like history, I.T and physics.

2. art/ music                                     ________________________

3. literature / biology                       ________________________

4. P.E / geograpphy/ physics           ________________________

5. music / literature / art                   ________________________

– I like: Tôi thích

– I don’t like: Tôi không thích

1. I like history, I.T and physics.

[Tôi thích lịch sử, công nghệ thông tin và vật lý.]

2. I don’t like art and music.

[Tôi không thích mỹ thuật và âm nhạc.]

3. I like literature and biology.

[Tôi thích văn học và sinh học.]

4. I don’t like P.E, geography and physics.

[Tôi không thích thể dục, địa lý và vật lý.]

5. I like music, literature, and art.

[Tôi thích âm nhạc, văn học và mỹ thuật.]

d. Now, with your partner, say what subjects you like and don’t like.

[Giờ thì, làm việc với bạn, nói môn học nào em thích và không thích.]

I like math and history. I don’t like physics, art, or I.T.

[Tôi thích toán và lịch sử. Tôi không thích vật lý, mỹ thuật hay công nghệ thông tin.]

I like English, maths and art. I don’t like physics, biology, or P.E.

[Tôi thích tiếng Anh, toán và mỹ thuật. Tôi không thích vật lý, sinh học hay thể dục.]

Video liên quan

Video liên quan

Chủ Đề