Tiêt luyện tập 2 tam giác đồng dạng

Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 44: Luyện tập các trường hợp đồng dạng của hai tam giác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • bai_giang_hinh_hoc_lop_8_tiet_44_luyen_tap_cac_truong_hop_do.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 44: Luyện tập các trường hợp đồng dạng của hai tam giác

  1. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT Định lý: Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng ∆A’B’C’ ∆ ABC 
  2. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI Định lí: Nếu 2 cạnh của tam giác này tỉ lệ với cạnh của tam giác kia và 2 góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau thì hai tam giác đồng dạng. ∆ A’B’C’∾ ∆ ABC 
  3. Định lí Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau. ∆A’B’C’ ∾￿∆￿ABC￿￿Góc A’ = Góc A; Góc B’ = Góc B
  4. Nếu hai tam giác đồng dạng thì: +] Tỉ số hai đường trung tuyến tương ứng bằng tỉ số đồng dạng +] Tỉ số hai đường phân giác tương ứng bằng tỉ số đồng dạng +] Tỉ chu vi của hai tam giác đó bằng tỉ số đồng dạng.
  5. Tiết 44: LUYỆN TẬP Bài 39 trang 79 SGK a] Chứng minh OA.OD = OB.OC A H B O ∆OAB ∾￿∆OCD[g-g] D K C
  6. Bài 42 tr 94 SBT A E GT AD BC 1 F 2 KL B D C CHỨNG MINH BF là BE là ∆BDA∾∆BAC phân phân giác giác của của góc góc ABC ABD
  7. Bài 44 tr 80 SGK : A 1 2 ∆ABC có AB = 24cm; AC = 28cm GT BM AD; CN AD M KL B D C Chứng minh a] Xét ∆BMD và ∆CND có : N b] Xét ∆ABM￿và￿∆ACN￿ có: và => ∆BMD ∾￿∆CND [g-g] => ∆ABM ∾∆ACN[g-g]

Video Giải Toán 8 Bài 4: Khái niệm hai tam giác đồng dạng - Cô Nguyễn Thị Ngọc Ánh [Giáo viên VietJack]

Để học tốt Toán 8, phần này giúp bạn giải các bài tập Toán 8 trong sách giáo khoa được biên soạn đầy đủ theo thứ tự các bài học và bài tập trong SGK Toán 8 tập 2. Bạn vào từng bài để tham khảo lời giải chi tiết.

Luyện tập [trang 72]

Bài giảng: Bài 4: Khái niệm hai tam giác đồng dạng - Cô Vương Thị Hạnh [Giáo viên VietJack]

Tham khảo các bài giải bài tập Toán 8 Chương 3 khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 8 hay khác:

CHỈ CÒN 250K 1 KHÓA HỌC BẤT KÌ, VIETJACK HỖ TRỢ DỊCH COVID

Phụ huynh đăng ký mua khóa học lớp 8 cho con, được tặng miễn phí khóa ôn thi học kì. Cha mẹ hãy đăng ký học thử cho con và được tư vấn miễn phí. Đăng ký ngay!

Tổng đài hỗ trợ đăng ký khóa học: 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k8: fb.com/groups/hoctap2k8/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán lớp 8 | Để học tốt Toán 8 của chúng tôi được biên soạn bám sát theo chương trình Sách giáo khoa Toán 8 [Tập 1 & Tập 2] và một phần dựa trên quyển sách Giải bài tập Toán 8 và Để học tốt Toán 8.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

+ HS được tiếp tục củng cố các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. Biết so sánh các trường hợp đồng dạng của hai tam giác với các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. Tiếp tục luyện tập việc chứng minh các tam giác đồng dạng, tính độ dài các đoạn thẳng, các tỉ số đồng dạng.

+ HS biết vận dụng định lý để nhận biết các tam giác đồng dạng với nhau cũng như tỉ số đồng dạng tương ứng.

+ Rèn cho HS thái độ cẩn thận chính xác khi trình bày, phát triển tư duy hình học.

Trọng tâm: Nội dung kiến thức thông qua các BT 41 45 [SGK Trang79, 80]. Hệ thống lý thuyết về đd.

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

GV: + Bảng phụ ghi BT, thước thẳng, com pa.

HS: + Thước kẻ đầy đủ, bảng nhóm, ê ke và com pa.

Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 8 - Tiết 48: Luyện tập 2 [Về các trường hợp hai tam giác đồng dạng] - Bùi Văn Kiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

- Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: tính linh hoạt, tính độc lập.. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ: I.[r] [1]Ngày soạn: ………… Tiết thứ: 43 LUYỆN TẬP HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG A MỤC TIÊU: I Kiến thức: - Hs cố vững định nghĩa hai tam giác đồng dạng - Nắm vững cách viết tỉ số hai tam giác đồng dạng II Kỹ năng: - Gọi tên hai tam giác đồng dạng - Dựng tam giác đồng dạng với tam giác theo tỉ số k cho trước - Vận dụng định nghĩa hai tam giác đồng dạng để viết góc tương ứng nhau,các cạnh tương ứng tỉ lệ ngược lại III Thái độ: - Rèn cho học sinh thao tác tư duy: Phân tích, so sánh, tổng hợp - Giúp học sinh phát triển phẩm chất trí tuệ: tính linh hoạt, tính độc lập - Rèn tính cẩn thận, xác B PHƯƠNG PHÁP: - Nêu giải vấn đề - Hoạt động nhóm C CHUẨN BỊ GIÁO CỤ: I Chuẩn bị giáo viên: - Bảng phụ, thước thẳng, compa II Chuẩn bị học sinh: - Chuẩn bị - Dụng cụ học tập, bút lơng D TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: I Ổn định lớp – kiểm tra sĩ số: [ phút ] Lớp 8A TS: V: Lớp 8B TS V: II Bài cũ: [ phút ] Phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng? Định lí điều kiện để có hai tam giác đồng dạng? Áp dụng: Dựa vào hình vẽ cho biết: - Các cặp tam giác đồng dạng? - Chọn cặp tam giác đồng dạng để cặp góc nhau? Các cặp cạnh tỉ lệ? F E A B C D HS: lên bảng trả lời, em khác làm, nhận xét cho điểm [2]III Bài mới: 1 Đặt vấn đề: Các em học khái niệm hai tam giác đồng dạng, định lí hai tam giác đồng dạng Để áp dụng định nghĩa định lí vào giải tốn nào? Bài học hơm giải vấn đề Triển khai bài: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC Hoạt động 1: Phần giúp em nhận hai tam giác đồng dạng Bài cũ ví dụ, làm thêm khác Bài 1. - Hs lớp thảo luận sau mời em trả lời Dạng 1: Nhận biết hai tam giác đồng dạng Bài Cho MNP∽ EGF Phát biểu sau sai? a] Mˆ Eˆ b] MN MP EG EF c] NP EG MP FG d] MN EG NP FG Hoạt động 2: - Hãy lên bảng dựng A’B’C’∽ ABC  nêu cách dựng? - Hãy chứng minh A’B’C’∽ABCtheo tỉ số đồng dạng 2 k ? Dạng 2: Dựng tam giác đồng dạng với tam giác theo tỉ số k cho trước Bài 26 [sgk]: A A’ M N B’ C’ B C * Cách dựng: + Dựng M AB cho AM = 2 3 AB + Dựng MN // BC + Dựng A’B’C’ = ABC *Chứng minh: [3]- HS thảo luận nhóm cho biết tỉ số chu vi hai tam giác cho? Vì sao? - Hãy tính P P’? => 2 AM AN AB AC  [gt] Mà A’B’C’ = ABC [c.c.c] => A’B’C’ ∽ ABCtheo tỉ số đồng dạng 2 k  Bài 28 [sgk] AA' C' B C B' A’B’C’ ∽ ABCtheo tỉ số đồng dạng k  Giải: a, Chu vi tam giác ABC là: P=AB+BC+CA Chu vi tam giác A’B’C’ là: P’ = A’B’ + B’C’ + C’A’ Suy ra: ' ' ' ' ' ' ' P A B B C C A P AB BC CA      3 3 5AB 5BC 5CA AB BC CA        5 AB BC CA AB BC CA       Vậy tỉ số chu vi hai tam giác tỉ số đồng dạng 3 k  b Ta có: ' ' 5 ' P P P   P P   ' 40.3 ' 40 2 P P      P' 60 dm  P P ' 40 100  dm [4]IV Củng cố: Cho ABC∽A’B’C’ Biết 2 ' ' AB A B  hiệu số chu vi tam giác A’B’C’ tam giác ABC 30 cm Phát biểu sau đúng? a] Chu vi ABC 20cm, chu vi A’B’C’ 50 cm b] Chu vi ABC 50cm, chu vi A’B’C’ 20 cm c] Chu vi ABC 45cm, chu vi A’B’C’ 75 cm d] Cả sai V.Dặn dị. - Cho A’B’C’và ABCnhư hình vẽ: 3cm 2cm 4cm 4cm 6 cm 8 cm C' A B C A' B' + Hãy cho biết A’B’C’và ABC có đồng dạng hay khơng? + Các em nhà chứng minh ABC∽A’B’C’ - Về nhà học kĩ định nghĩa định lí hai tam giác đồng dạng để chuẩn bị cho - Làm tập 25sgk; 25, 28 sbt * Hướng dẫn tập nhà: [5]

Chủ Đề