Tìm trục đối xứng của đồ thị hàm số y = x mũ 4 trừ 2 x bình 5

Phương pháp thực hiện
1. Chứng minh rằng đồ thị hàm số y = f[x] nhận đường thẳng x = a làm trục đối xứng, ta thực hiện theo các bước sau:
Bước 1:
Với phép biến đổi toạ độ $\left\{ \begin{array}{l}X = x - a\\Y = y\end{array} \right.$ $\left\{ \begin{array}{l}x = X + a\\y = Y\end{array} \right.$ hàm số có dạng: Y = f[X + a] Y = F[X][1]

Bước 2: Nhận xét rằng hàm số [1] là hàm số chẵn.


Bước 3: Vậy, đồ thị hàm số nhận đường thẳng x = a làm trục đối xứng.

2. Tìm điều kiện của tham số để đồ thị hàm số y = f[x] nhận đường thẳng x = a làm trục đối xứng, ta thực hiện theo các bước sau:
Bước 1:
Với phép biến đổi toạ độ

$\left\{ \begin{array}{l}X = x - a\\Y = y\end{array} \right.$ $\left\{ \begin{array}{l}x = X + a\\y = Y\end{array} \right.$ hàm số có dạng: Y = f[X + a] Y = F[X] [1]

Bước 2: Đồ thị hàm số nhận đường thẳng x = a làm trục đối xứng

hàm số [1] là hàm số chẵn tham số .

Bước 3: Kết luận.

3. Tìm phương trình đường cong đối xứng với [C]: y = f[x] qua đường thẳng y = a, ta thực hiện theo các bước sau:
Bước 1:
Gọi [H] là đường cong đối xứng với [C]: y = f[x] qua đường y = a.


Bước 2: Khi đó, với mỗi M[x, y]∈[H] ∃M1[x1; y1]∈[C] sao cho M đối xứng với M1 qua đường thẳng y = a ∃ x1, y1 thoả mãn: $\left\{ \begin{array}{l}{y_1} = f[{x_1}]\\{x_1} = x\\{y_1} + y = 2a\end{array} \right.$ [I]

Bước 3: Khử x1, y1 từ hệ [I] ta được phương trình của đường cong [H].



Thí dụ 1. Tìm trục đối xứng của đồ các thị hàm số: a. y = x$^2$ + 4x + 3. b. y = x$^4$ + 2x$^2$ + 2.a. Giả sử đồ thị hàm số có trục đối xứng là x = a. Khi đó, với phép biến đổi toạ độ: $\left\{ \begin{array}{l}X = x - a\\Y = y\end{array} \right.$ $\left\{ \begin{array}{l}x = X + a\\y = Y\end{array} \right.$ hàm số: Y = [X + a]$^2$ + 4[X + a] + 3 là hàm số chẵn. Ta có: Y = [X + a]$^2$ + 4[X + a] + 3 = X$^2$ + 2[a + 2]X + a$^2$ + 4a + 3. [1] Hàm số [1] là hàm số chẵn a + 2 = 0 a = – 2 Vậy, đồ thị hàm số có trục đối xứng là đường thẳng x + 2 = 0.

b. Giả sử đồ thị hàm số có trục đối xứng là x = a.

Khi đó, với phép biến đổi toạ độ: $\left\{ \begin{array}{l}X = x - a\\Y = y\end{array} \right.$ $\left\{ \begin{array}{l}x = X + a\\y = Y\end{array} \right.$ hàm số: Y = [X + a]$^4$ + 2[X + a]$^2$ + 2 là hàm số chẵn Ta có: Y = [X + a]$^4$ + 2[X + a]$^2$ + 2 = X$^4$ + 4aX$^3$ + [6a$^2$ + 2]X$^2$ + [4a$^3$ + 4a]X + 2a + 2 [1] Hàm số [1] là chẵn: $\left\{ \begin{array}{l}4a = 0\\4{a^3} + 4a = 0\end{array} \right.$ a = 0. Vậy, đồ thị hàm số có trục đối xứng là trục tung.

Thí dụ 2. Cho hàm số: y = x$^4$ + 4mx$^3$ - 2[m - 1]x$^2 $- 2mx + 1.

Tìm m để đồ thị hàm số có trục đối xứng song song với Oy.Giả sử đồ thị hàm số có trục đối xứng song song với Oy là x = a [a ≠ 0]. Khi đó, với phép biến đổi toạ độ: $\left\{ \begin{array}{l}X = x - a\\Y = y\end{array} \right.$ $\left\{ \begin{array}{l}x = X + a\\y = Y\end{array} \right.$ hàm số: Y = [X + a]$^4$ + 4m[X + a]$^3$ – 2[m–1][X + a]$^2$ – 2m[X + a] + 1 là chẵn. Ta có: Y = [X + a]$^4$ + 4m[X + a]$^3$ – 2[m – 1][X + a]$^2$ – 2m[X + a] + 1 = X$^4$ + [4a + 4m]X$^3$ + [6a$^2$ + 12ma – 2m + 2]X$^2$ + + [4a$^3$ + 12ma$^2$ – 4ma + 4a – 2m]X + + a$^4$ + 4ma$^2$^–2[m–1]a$^2$–2ma + 1. [1] Hàm số [1] chẵn: $\left\{ \begin{array}{l}4a + 4m = 0\\4{a^3} + 12m{a^2} - 4ma + 4a - 2m = 0\end{array} \right.$ $\left\{ \begin{array}{l}a = - m\\4{m^3} + 2{m^2} - 3m = 0\end{array} \right.$ $\mathop \Rightarrow \limits^{m \ne 0} $ 4m$^2$ + 2m - 3 = 0 m = $\frac{{ - 1 \pm \sqrt {13} }}{4}$.

Vậy, với m = $\frac{{ - 1 \pm \sqrt {13} }}{4}$ thoả mãn điều kiện đầu bài.

Viết phương trình trục đối xứng của đồ thị hàm số

.

A.

A :

B.

B :

C.

C:

D.

D :

Đáp án và lời giải

Đáp án:A

Lời giải:

Phân tích: Đồ thị hàm số

với
có trục đối xứng là đường thẳng có phương trình
. Vậy đồ thị hàm số
có trục đối xứng là đường thẳng có phương trình
.

Đáp án đúng là A

Câu hỏi thuộc đề thi sau. Bạn có muốn thi thử?

Bài tập trắc nghiệm 60 phút Bài toán về hàm số bậc hai. - HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ HÀM SỐ BẬC HAI - Toán Học 10 - Đề số 1

Làm bài

Chia sẻ

Một số câu hỏi khác cùng bài thi.

  • Cho hàm số

    có đồ thị
    , và đường thẳng
    có phương trình
    . Tìm
    để
    cắt
    tại hai điểm phân biệt
    ,
    sao cho
    đạt giá trị nhỏ nhất.

  • Cho hàm số

    có đồ thị là parabol
    . Biết rằng đường thẳng
    :
    cắt
    tại một điểm duy nhất, đường thẳng
    :
    cắt
    tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là
    . Tính giá trị
    .

  • Tọa độ giao điểm của đường thẳng

    và parabol

  • Có hai giá trị của tham số

    để cho giá trị nhỏ nhất của hàm số
    Trên đoạn
    bằng 1. Tổng của hai giá trị của m đó là :

  • Biết rằng hàm số

    đạt cực tiểu bằng
    tại
    và có đồ thị hàm số đi qua điểm
    . Tính tích
    .

  • Cho hàm số

    . Khẳng định nào sau đây là sai?

  • Cho hàm số

    có đồ thị đi qua điểm
    và cắt trục hoành tại hai điểm
    sao cho tam giác
    vuông đỉnh
    và có diện tích
    . Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số . Tìm giá trị lớn nhất của M.

  • Cho hàm số

    có đồ thị như hình vẽ, thì dấu các hệ số của nó là ?

  • Cho parabol

    và đường thẳng
    . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
    để
    cắt
    tại hai điểm phân biệt
    nằm về hai phía của đường thẳng có phương trình
    ?

  • Cho hàm số

    ,
    . Đặt
    . Có bao nhiêu giá trị cuả
    thỏa mãn
    .

  • Biết

    thìđườngthẳng
    tiếpxúcvớiparabol
    khẳngđịnhnàosauđâyđúng?

  • Cho hàm số

    Có bao nhiêu giá trị của
    sao cho giá trị nhỏ nhất củatrên đoạn
    là bằng
    ?

  • Viết phương trình trục đối xứng của đồ thị hàm số

    .

  • Viết phương trình trục đối xứng của đồ thị hàm số

    .

  • Cho hàm số

    đồ thị như hình. Hỏi với những giá trị nào của tham số thực
    thì phương trình
    có đúng
    nghiệm phân biệt.

  • Trong hệ trục

    , cho parabol
    :
    và đường thẳng
    [với
    là tham số]. Tổng của tất cả các giá trị
    để cho đường thẳng
    cắt
    tại hai điểm phân biệt
    sao cho
    vuông góc với
    là:

  • Cho hai điểm

    nằm trên Parabol
    . Điểm
    nằm trên cung
    của Parabol
    sao cho tam giác
    có diện tích lớn nhất. Khi đó độ dài của đoạn thẳng
    là:

  • Cho hàm số

    có đồ thị là
    và hai điểm
    ,
    . Biết điểm
    trên
    thỏa mãn diện tích tam giác
    nhỏ nhất. Tính tổng
    .

  • Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho Parabol [P] có phương trình

    và hai đường thẳng [d]:
    ; [d’]:
    với
    . Đường thẳng [d] cắt Parabol [P] tại hai điểm phân biệt A, B; đường thẳng [d’] cắt Parabol [P] tại hai điểm phân biệt C, D [với hoành độ điểm A và D là số âm] sao cho diện tích hình thang ABCD gấp 9 lần diện tích tam giác OCD.Khi đó giá trị m thuộc khoảng nào sau đây?

  • Cho hai điểm

    nằm trên Parabol
    . Điểm
    nằm trên cung
    của Parabol
    sao cho tam giác
    có diện tích lớn nhất. Khi đó độ dài của đoạn thẳng
    là:

  • Tìm tất cả các giá trị của tham số

    để đường thẳng
    cắt parabol
    tại hai điểm phân biệt nằm cùng phía với trục tung

  • Giá trị nhỏ nhất của hàm số

    đạt giá trị lớn nhất khi
    ,
    là phân số tối giản,
    Tính
    .

  • Cho hàm số bậc hai

    có đồ thị
    , đỉnh của
    được xác định bởi công thức nào?

  • Cho hàm số bậc hai

    có đồ thị là
    và đường thẳng
    . Gọi
    là tập gồm tất cả các giá trị thực của
    sao cho
    cắt
    tại hai điểm phân biệt
    thỏa mãn cho
    nằm khác phía và cách đều đường thẳng
    . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

  • Bảng biến thiên nào dưới đây là của hàm số

    :

  • Biết rằng đường thẳng

    luôn cắt parabol
    tại hai điểm phân biệt A và B, khi đó quỹ tích trung điểm của đoạn thẳng AB là:

  • Cho đồ thị hàm số

    có đỉnh
    . Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức
    khi hàm số có phương trình:
    Tính

  • Cho

    [
    là tham số],
    là giá trị của hàm số tại
    . Biết
    và giá trị nhỏ nhất của hàm số là
    Khi đó giá trị nhỏ nhất của
    có giá trị bằng :

  • Cho hàm số

    xác định trên
    . Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
    lần lượt là
    ,
    thỏa mãn
    . Khi đó giá trị của
    bằng

  • Gọi

    là tập hợp tất các giá trị thực của tham số
    để đường thẳng
    cắt parabol
    tại hai điểm phân biệt
    sao cho trung điểm
    của đoạn thẳng
    thuộc đường thẳng
    . Tính tổng tất cả các phần tử của
    .

  • Cho hàm số

    , có đồthị
    . Giảsử
    là dường thẳng đi qua
    và có hệsốgóc
    . Xác định
    sao cho
    cắt đồthị
    tại
    điểm phân biệt
    ,
    sao cho
    vuông tại
    [
    là gốc tọa độ]. Khi đó

  • Parabol

    nhận ba đường thẳng
    làm các tiếp tuyến. Khi đó giá trị của
    là ?

  • Điểm

    không thuộc đồ thị hàm số nào sau đây?

  • Điểm

    không thuộc đồ thị hàm số nào sau đây?

  • Cho hàm số

    có đồ thị là parabol đi qua hai điểm
    và tiếp xúc với trục
    tại điểm có hoành độ
    có phương trình là

  • Cho hàm số

    có đồ thị [P] và đường thẳng d:
    . Có bao nhiêu giá trị của tham số m để d cắt [P] tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng
    .

  • Cho hàm số

    có đồ thị là parabol
    . Mệnh đề nào sau đây sai?

  • Cho hai hàm số

    . Tìm
    đểđồthịcác hàm sốđócắt nhau tại hai điểm
    phân biệt sao cho
    nhỏnhất [trong đó
    làgốc tọa độ].

  • Cho hàm số

    có đồ thị là parabol
    đỉnh
    . Biết rằng đường thẳng
    cắt
    tại hai điểm
    và tam giác
    đều. Tính
    .

  • Cho parabol

    , biết [P] đi qua điểm A[1;5] vàcácđiểmcốđịnhcủahọparabol
    . Tínhtổng
    .

Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.

  • Tính:

  • Tính:

  • Trong một cửa hàng đồ chơi, có $\frac{2}{7}$ số đồ chơi là ô tô và $\frac{3}{5}$ số đồ chơi là búp bê. Hỏi số ô tô và búp bê bằng bao nhiêu phần số đồ chơi của cửa hàng?

  • Tính:

  • Tính:

  • Tính:

  • Giá trị của biểu thức $\frac{2}{{15}} + \frac{3}{{35}}$ là:

  • Giá trị của biểu thức $\frac{3}{{81}} + \frac{1}{{27}}$ là:

  • Tổng của ba phân số $\frac{4}{{15}};\frac{2}{{15}};\frac{1}{{15}}$ là:

  • Rút gọn phân số $\frac{{2525}}{{5252}}$ ta được phân số:

Video liên quan

Chủ Đề