Phương pháp thực hiện
Bước 2: Nhận xét rằng hàm số [1] là hàm số chẵn.
2. Tìm điều kiện của tham số để đồ thị hàm số y = f[x] nhận đường thẳng x = a làm trục đối xứng, ta thực hiện theo các bước sau:
Bước 2: Đồ thị hàm số nhận đường thẳng x = a làm trục đối xứng
Bước 3: Kết luận.
3. Tìm phương trình đường cong đối xứng với [C]: y = f[x] qua đường thẳng y = a, ta thực hiện theo các bước sau:
Bước 3: Khử x1, y1 từ hệ [I] ta được phương trình của đường cong [H].
1. Chứng minh rằng đồ thị hàm số y = f[x] nhận đường thẳng x = a làm trục đối xứng, ta thực hiện theo các bước sau:
Bước 1: Với phép biến đổi toạ độ $\left\{ \begin{array}{l}X = x - a\\Y = y\end{array} \right.$
$\left\{ \begin{array}{l}x = X + a\\y = Y\end{array} \right.$
hàm số có dạng: Y = f[X + a] Y = F[X][1]
Bước 3: Vậy, đồ thị hàm số nhận đường thẳng x = a làm trục đối xứng.
Bước 1: Với phép biến đổi toạ độ
Bước 1: Gọi [H] là đường cong đối xứng với [C]: y = f[x] qua đường y = a.
Bước 2: Khi đó, với mỗi M[x, y]∈[H]
∃M1[x1; y1]∈[C] sao cho M đối xứng với M1 qua đường thẳng y = a
∃ x1, y1 thoả mãn:
$\left\{ \begin{array}{l}{y_1} = f[{x_1}]\\{x_1} = x\\{y_1} + y = 2a\end{array} \right.$ [I]
Thí dụ 1. Tìm trục đối xứng của đồ các thị hàm số: a. y = x$^2$ + 4x + 3. b. y = x$^4$ + 2x$^2$ + 2.a. Giả sử đồ thị hàm số có trục đối xứng là x = a. Khi đó, với phép biến đổi toạ độ: $\left\{ \begin{array}{l}X = x - a\\Y = y\end{array} \right.$ $\left\{ \begin{array}{l}x = X + a\\y = Y\end{array} \right.$ hàm số: Y = [X + a]$^2$ + 4[X + a] + 3 là hàm số chẵn. Ta có: Y = [X + a]$^2$ + 4[X + a] + 3 = X$^2$ + 2[a + 2]X + a$^2$ + 4a + 3. [1] Hàm số [1] là hàm số chẵn a + 2 = 0 a = – 2 Vậy, đồ thị hàm số có trục đối xứng là đường thẳng x + 2 = 0.
b. Giả sử đồ thị hàm số có trục đối xứng là x = a.
Khi đó, với phép biến đổi toạ độ: $\left\{ \begin{array}{l}X = x - a\\Y = y\end{array} \right.$ $\left\{ \begin{array}{l}x = X + a\\y = Y\end{array} \right.$ hàm số: Y = [X + a]$^4$ + 2[X + a]$^2$ + 2 là hàm số chẵn Ta có: Y = [X + a]$^4$ + 2[X + a]$^2$ + 2 = X$^4$ + 4aX$^3$ + [6a$^2$ + 2]X$^2$ + [4a$^3$ + 4a]X + 2a + 2 [1] Hàm số [1] là chẵn: $\left\{ \begin{array}{l}4a = 0\\4{a^3} + 4a = 0\end{array} \right.$ a = 0. Vậy, đồ thị hàm số có trục đối xứng là trục tung.Thí dụ 2. Cho hàm số: y = x$^4$ + 4mx$^3$ - 2[m - 1]x$^2 $- 2mx + 1.
Tìm m để đồ thị hàm số có trục đối xứng song song với Oy.Giả sử đồ thị hàm số có trục đối xứng song song với Oy là x = a [a ≠ 0]. Khi đó, với phép biến đổi toạ độ: $\left\{ \begin{array}{l}X = x - a\\Y = y\end{array} \right.$ $\left\{ \begin{array}{l}x = X + a\\y = Y\end{array} \right.$ hàm số: Y = [X + a]$^4$ + 4m[X + a]$^3$ – 2[m–1][X + a]$^2$ – 2m[X + a] + 1 là chẵn. Ta có: Y = [X + a]$^4$ + 4m[X + a]$^3$ – 2[m – 1][X + a]$^2$ – 2m[X + a] + 1 = X$^4$ + [4a + 4m]X$^3$ + [6a$^2$ + 12ma – 2m + 2]X$^2$ + + [4a$^3$ + 12ma$^2$ – 4ma + 4a – 2m]X + + a$^4$ + 4ma$^2$^–2[m–1]a$^2$–2ma + 1. [1] Hàm số [1] chẵn: $\left\{ \begin{array}{l}4a + 4m = 0\\4{a^3} + 12m{a^2} - 4ma + 4a - 2m = 0\end{array} \right.$ $\left\{ \begin{array}{l}a = - m\\4{m^3} + 2{m^2} - 3m = 0\end{array} \right.$ $\mathop \Rightarrow \limits^{m \ne 0} $ 4m$^2$ + 2m - 3 = 0 m = $\frac{{ - 1 \pm \sqrt {13} }}{4}$.Vậy, với m = $\frac{{ - 1 \pm \sqrt {13} }}{4}$ thoả mãn điều kiện đầu bài.
Viết phương trình trục đối xứng của đồ thị hàm số
.
A. A :
B. B :
C. C:
D. D :
Đáp án và lời giải
Đáp án:A
Lời giải:
Phân tích: Đồ thị hàm số
Đáp án đúng là A
Câu hỏi thuộc đề thi sau. Bạn có muốn thi thử?
Bài tập trắc nghiệm 60 phút Bài toán về hàm số bậc hai. - HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ HÀM SỐ BẬC HAI - Toán Học 10 - Đề số 1
Làm bài
Chia sẻ
Một số câu hỏi khác cùng bài thi.
-
Cho hàm số
có đồ thị, và đường thẳngcó phương trình. Tìmđểcắttại hai điểm phân biệt,sao chođạt giá trị nhỏ nhất. -
Cho hàm số
có đồ thị là parabol. Biết rằng đường thẳng:cắttại một điểm duy nhất, đường thẳng:cắttại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt làvà. Tính giá trị. -
Tọa độ giao điểm của đường thẳng
và parabollà -
Có hai giá trị của tham số
để cho giá trị nhỏ nhất của hàm sốTrên đoạnbằng 1. Tổng của hai giá trị của m đó là : -
Biết rằng hàm số
đạt cực tiểu bằngtạivà có đồ thị hàm số đi qua điểm. Tính tích. -
Cho hàm số
. Khẳng định nào sau đây là sai? -
Cho hàm số
có đồ thị đi qua điểmvà cắt trục hoành tại hai điểmsao cho tam giácvuông đỉnhvà có diện tích. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số . Tìm giá trị lớn nhất của M. -
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ, thì dấu các hệ số của nó là ? -
Cho parabol
và đường thẳng. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham sốđểcắttại hai điểm phân biệtnằm về hai phía của đường thẳng có phương trình? -
Cho hàm số
,. Đặt. Có bao nhiêu giá trị cuảthỏa mãn. -
Biết
thìđườngthẳngtiếpxúcvớiparabolkhẳngđịnhnàosauđâyđúng? -
Cho hàm số
Có bao nhiêu giá trị củasao cho giá trị nhỏ nhất củatrên đoạnlà bằng? -
Viết phương trình trục đối xứng của đồ thị hàm số
. -
Viết phương trình trục đối xứng của đồ thị hàm số
. -
Cho hàm số
đồ thị như hình. Hỏi với những giá trị nào của tham số thựcthì phương trìnhcó đúngnghiệm phân biệt. -
Trong hệ trục
, cho parabol:và đường thẳng[vớilà tham số]. Tổng của tất cả các giá trịđể cho đường thẳngcắttại hai điểm phân biệtvàsao chovuông góc vớilà: -
Cho hai điểm
nằm trên Parabol. Điểmnằm trên cungcủa Parabolsao cho tam giáccó diện tích lớn nhất. Khi đó độ dài của đoạn thẳnglà: -
Cho hàm số
có đồ thị làvà hai điểm,. Biết điểmtrênthỏa mãn diện tích tam giácnhỏ nhất. Tính tổng. -
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho Parabol [P] có phương trình
và hai đường thẳng [d]:; [d’]:với. Đường thẳng [d] cắt Parabol [P] tại hai điểm phân biệt A, B; đường thẳng [d’] cắt Parabol [P] tại hai điểm phân biệt C, D [với hoành độ điểm A và D là số âm] sao cho diện tích hình thang ABCD gấp 9 lần diện tích tam giác OCD.Khi đó giá trị m thuộc khoảng nào sau đây? -
Cho hai điểm
nằm trên Parabol. Điểmnằm trên cungcủa Parabolsao cho tam giáccó diện tích lớn nhất. Khi đó độ dài của đoạn thẳnglà: -
Tìm tất cả các giá trị của tham số
để đường thẳngcắt paraboltại hai điểm phân biệt nằm cùng phía với trục tung -
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
đạt giá trị lớn nhất khi,là phân số tối giản,Tính. -
Cho hàm số bậc hai
có đồ thị, đỉnh củađược xác định bởi công thức nào? -
Cho hàm số bậc hai
có đồ thị làvà đường thẳng. Gọilà tập gồm tất cả các giá trị thực củasao chocắttại hai điểm phân biệtvàthỏa mãn chonằm khác phía và cách đều đường thẳng. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? -
Bảng biến thiên nào dưới đây là của hàm số
: -
Biết rằng đường thẳng
luôn cắt paraboltại hai điểm phân biệt A và B, khi đó quỹ tích trung điểm của đoạn thẳng AB là: -
Cho đồ thị hàm số
có đỉnh. Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thứclàkhi hàm số có phương trình:Tính -
Cho
[là tham số],là giá trị của hàm số tại. Biếtvà giá trị nhỏ nhất của hàm số làKhi đó giá trị nhỏ nhất củacó giá trị bằng : -
Cho hàm số
xác định trên. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trênlần lượt là,thỏa mãn. Khi đó giá trị củabằng -
Gọi
là tập hợp tất các giá trị thực của tham sốđể đường thẳngcắt paraboltại hai điểm phân biệtvàsao cho trung điểmcủa đoạn thẳngthuộc đường thẳng. Tính tổng tất cả các phần tử của. -
Cho hàm số
, có đồthị. Giảsửlà dường thẳng đi quavà có hệsốgóc. Xác địnhsao chocắt đồthịtạiđiểm phân biệt,sao chovuông tại[là gốc tọa độ]. Khi đó -
Parabol
nhận ba đường thẳnglàm các tiếp tuyến. Khi đó giá trị củalà ? -
Điểm
không thuộc đồ thị hàm số nào sau đây? -
Điểm
không thuộc đồ thị hàm số nào sau đây? -
Cho hàm số
có đồ thị là parabol đi qua hai điểmvà tiếp xúc với trụctại điểm có hoành độcó phương trình là -
Cho hàm số
có đồ thị [P] và đường thẳng d:. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để d cắt [P] tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng. -
Cho hàm số
có đồ thị là parabol. Mệnh đề nào sau đây sai? -
Cho hai hàm số
và. Tìmđểđồthịcác hàm sốđócắt nhau tại hai điểmvàphân biệt sao chonhỏnhất [trong đólàgốc tọa độ]. -
Cho hàm số
có đồ thị là parabolđỉnh. Biết rằng đường thẳngcắttại hai điểmvà tam giácđều. Tính. -
Cho parabol
, biết [P] đi qua điểm A[1;5] vàcácđiểmcốđịnhcủahọparabol. Tínhtổng.
Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.
-
Tính:
-
Tính:
-
Trong một cửa hàng đồ chơi, có $\frac{2}{7}$ số đồ chơi là ô tô và $\frac{3}{5}$ số đồ chơi là búp bê. Hỏi số ô tô và búp bê bằng bao nhiêu phần số đồ chơi của cửa hàng?
-
Tính:
-
Tính:
-
Tính:
-
Giá trị của biểu thức $\frac{2}{{15}} + \frac{3}{{35}}$ là:
-
Giá trị của biểu thức $\frac{3}{{81}} + \frac{1}{{27}}$ là:
-
Tổng của ba phân số $\frac{4}{{15}};\frac{2}{{15}};\frac{1}{{15}}$ là:
-
Rút gọn phân số $\frac{{2525}}{{5252}}$ ta được phân số: