Bóng đá là một trò chơi tạo cảm giác hưng phấn cho người xem và nó phổ biến trên toàn thế giới. Mục tiêu chính của môn thể thao vua này chính là ghi bàn được vào lưới của đối thủ và giành chiến thắng. Lịch sử bóng đá đã ghi lại những cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất trong quá khứ. Các bạn hãy cùng KUBET điểm qua top cầu thủ ghi bàn nhiều nhất thế giới thông qua bài chia sẻ dưới đây nhé.
Top cầu thủ ghi bàn nhiều nhất thế giới
Có thể nói Lionel Messi và Cristiano Ronaldo hiện đang là hai cầu thủ đã ghi rất nhiều bàn thắng trong những năm gần đây. Hai cầu thủ này luôn được đánh giá là xuất sắc nhất trong bộ môn này tính đến thời điểm hiện tại. Các bạn hãy cùng chúng tôi điểm qua top cầu thủ ghi bàn nhiều nhất thế giới, để xem đó là những gương mặt quen thuộc nào nhé.
Xem thêm: Đổi vận may mắn tại THABET
1. Cầu thủ Ronaldo
Chơi ở vị trí tiền đạo, cầu thủ chạy cánh người Bồ Đào Nha Cristiano Ronaldo này hiện đang là ứng cử viên cho danh hiệu cầu thủ xuất sắc nhất lịch sử bóng đá hiện đại.
Ronaldo đã ghi được 98 bàn chỉ sau 89 trận cho câu lạc bộ Real Madrid. Đây là một con số thống kê khá khó tin có phải không.
Ronaldo vẫn giữ kỷ lục ghi nhiều bàn thắng nhất tại World Cup
Hiện nay, Ronaldo vẫn giữ kỷ lục ghi nhiều bàn thắng nhất tại World Cup với tổng cộng 15 bàn thắng và được một số người coi là tiền đạo vĩ đại nhất thế kỷ 21.
2. Alan Shearer
Alan Shearer chính là cầu thủ Vua phá lưới trong lịch sử Premier League, với hơn 260 bàn thắng.
3. Lionel Messi
Tiền đạo Lionel Messi của CLB Barcelona là cái tên không thể thiểu trong top cầu thủ ghi bàn nhiều nhất thế giới .
Gần đây, Messi đã phá kỷ lục khi ghi được 5 bàn trong một trận đấu với Bayer Leverkusen.
Khi mới ở tuổi 24 thì Messi đã được ca ngợi là cầu thủ xuất sắc nhất mọi thời đại.
5. Thierry Henry
Chàng tiền đạo Thierry Henry của New York Red Bull này gần đây đã có một bức tượng danh dự được công bố trên sân vận động Emirates của CLB Arsenal, để vinh danh những sự phục vụ của anh dang cho câu lạc bộ thành London.
Hiện nay, Henry đang là một trong những cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất trong lịch sử Premier League với 176 bàn.
6. Ian Rush
Cựu huyền thoại của CLB Liverpool, Ian Rush hiện đang là cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất trong một trận chung kết FA Cup. Ngoài ra anh còn giữ các kỷ lục khác như: kỷ lục ghi bàn tại League Cup, kỷ lục ghi bàn quốc tế cho đội tuyển xứ Wales, ghi bàn cho Liverpool và ghi bàn cho trận Derby Merseyside.
Top 3 cầu thủ xuất sắc nhất thế giới
7. Andy Cole
Andy Cole cũng là một trong những cây săn bàn tại Premier League, với thành tích khá ấn tượng với 187 bàn thắng.
8. Jurgen Klinsmann
Jurgen Klinsmann có thể nổi tiếng là một thợ lặn, nhưng anh ấy cũng có tên trong top cầu thủ ghi bàn nhiều nhất thế giới . Anh đã ghi được 47 bàn thắng cho đội tuyển quốc gia Đức.
9. Robin Van Persie
Tiền đạo Robin Van Persie của CLB Arsenal đang là một trong những cây săn bàn hàng đầu tại châu Âu tính đến thời điểm hiện tại. Cầu thủ người Hà Lan này đã ghi được 26 bàn chỉ sau 28 trận ra sân mùa này.
10. Pele
Huyền thoại người Brazil, Pele là cái tên không thể thiểu trong top cầu thủ ghi bàn nhiều nhất thế giới. Pele đã ghi được 77 bàn sau 92 lần ra sân cho đội tuyển Brazil.
Kết luận
Trên đây là tất cả những thông tin mà chúng tôi đã tổng hợp và chia sẻ đến các bạn về top cầu thủ ghi bàn nhiều nhất thế giới. Hy vọng những thông tin này sẽ đem lại nhiều kiến thức hữu ích về bóng đá cho anh em.
Tổng thể trên IcegoalsassistSpointsper Bảng số liệu thống kê Quanthickkey: NHL Mục tiêu mọi thời đại & NBSP; Lãnh đạo.Tổng thểThời gian trên băngBàn thắngHỗ trợĐiểmmỗi 60 tất cả các tình huốngtrên 60 độ bền chẵnmỗi 60 trò chơi điệnmỗi trò chơiẢnhPhòng ngựMặt đối mặt RKTênSinh raPOSGPGMộtPPim+/-ToiESPpShESGPPGSHGGWGOTGESAPPAShaGWAOTAESPPPPSHPGWPOTPPPP%G/60A/60P/60ESG/60ESA/60ESP/60PPG/60PPA/60PPP/60G/GPA/GPP/GPẢnhSH%Lượt truy cậpBSFowFolFO%
1 1961 F 1487 894 1963 2857 577 520
617 204 73 91 2 1201 686 76 239 15 1818 890 149 330 17 31,2%
0.601 1.320 1.921 5083 17,6%
1199 1249 48,98% 2 1928 F 1767 801 1049 1850 1685 160
566 211 24 121 0 684 353 12 160 0 1250 564 36 281 0 31,2%
0.453 0.594 1.047 3803 17,6%
3 1985 F 1295 790 639 1429 761 70 31,2% 17,6% 48,98% Gordie Howe 495 290 5 123 25 390 248 1 93 13 885 538 6 216 38 30,5% 1.754 1.419 3.173 1.437 1.132 2.570 2.822 2.414 5.236 0.610 0.493 1.103 6143 0,0% 3344 506 61 120 Alexander Ovechkin 4 1972 F 1733 766 1155 1921 1167 322
538 217 11 135 19 758 393 4 180 16 1296 610 15 315 35 31,2%
0.442 0.666 1.108 5637 17,6% 187 114 12 37 48,98% 5 1964 F 1269 741 650 1391 458 23
456 265 20 110 12 371 271 8 109 9 827 536 28 219 21 31,2%
0.584 0.512 1.096 4876 17,6% 1 3 28 42 48,98% 6 1951 F 1348 731 1040 1771 600 27
478 234 19 73 2 620 409 11 127 2 1098 643 30 200 4 31,2%
0.542 0.772 1.314 5363 17,6%
7 1942 F 1282 717 873 1590 910 252
448 246 23 118 0 558 303 12 146 0 1006 549 35 264 0 31,2%
0.559 0.681 1.240 5166 17,6%
8 1959 F 1432 708 627 1335 1159 68
467 217 24 90 7 426 196 5 79 1 893 413 29 169 8 31,2%
0.494 0.438 0.932 5090 17,6%
11 10 48,98% 9 1961 F 1756 694 1193 1887 1912 211
452 179 63 92 8 710 402 81 144 18 1162 581 144 236 26 31,2%
0.395 0.679 1.075 4221 17,6%
5743 4755 48,98% 10 1965 F 1514 692 1063 1755 924 184
440 202 50 94 9 637 393 33 139 11 1077 595 83 233 20 31,2%
0.457 0.702 1.159 4602 17,6% 19 17 5270 3907 48,98% 11 1965 F 915 690 1033 1723 834 114
405 236 49 74 11 546 465 22 115 11 951 701 71 189 22 31,2%
0.754 1.129 1.883 3633 17,6% 8 6 1414 1451 48,98% 12 1970 F 1451 684 773 1457 660 95
422 255 7 110 9 438 333 2 116 13 860 588 9 226 22 31,2%
0.471 0.533 1.004 4540 17,6% 123 96 956 1077 48,98% 13 1966 F 1431 668 726 1394 1177 71
418 247 3 89 7 463 260 3 97 5 881 507 6 186 12 31,2%
0.467 0.507 0.974 3961 17,6% 30 15 31 46 48,98% 14 1969 F 1524 656 698 1354 2489 151
396 237 23 109 12 414 270 14 126 10 810 507 37 235 22 31,2%
0.430 0.458 0.888 5086 0,0% 205 146 343 366 Alexander Ovechkin 15 1963 F 1639 640 698 1338 1121 32
356 274 10 77 7 402 293 3 103 4 758 567 13 180 11 31,2%
0.390 0.426 0.816 4554 17,6% 5 30 2851 2294 48,98% 16 1969 F 1378 625 1016 1641 614 30
388 205 32 86 7 573 426 17 148 11 961 631 49 234 18 31,2%
0.454 0.737 1.191 4621 17,6% 57 93 8297 7544 48,98% 17 1977 F 1554 625 675 1300 1040 30
415 197 13 101 7 435 231 9 105 9 850 428 22 206 16 31,2%
0.402 0.434 0.837 4759 17,6% 1169 335 2879 2683 48,98% 18 1939 F 1063 610 560 1170 634 249
437 154 19 98 0 380 170 10 74 0 817 324 29 172 0 31,2%
0.574 0.527 1.101 4569 17,6%
19 1960 F 1232 608 592 1200 1425 -4
375 232 1 73 1 400 190 2 66 1 775 422 3 139 2 31,2%
0.494 0.481 0.974 3706 17,6%
0 2 48,98% 20 1960 F 1251 601 797 1398 545 304
407 155 39 72 7 514 240 43 89 6 921 395 82 161 13 31,2%
0.480 0.637 1.118 3149 17,6%
108 192 48,98% 21 1968 F 1652 577 956 1533 1033 0
359 200 18 91 6 573 369 14 129 10 932 569 32 220 16 31,2%
0.349 0.579 0.928 3820 17,6% 528 174 1043 1145 48,98% 22 1957 F 752 573 553 1126 210 380
385 180 8 80 4 354 198 1 88 1 739 378 9 168 5 31,2%
0.762 0.735 1.497 2709 17,6%
23 1979 F 1779 566 631 1197 527 -27 31,2% 17,6% 48,98% Gordie Howe 377 172 17 109 11 384 243 4 108 10 761 415 21 217 21 30,5% 1.072 1.195 2.268 0.920 0.937 1.857 1.854 2.619 4.473 0.318 0.355 0.673 4333 17,6% 1157 406 6836 7584 48,98% 24 1966 F 1257 564 562 1126 677 155
337 215 12 93 7 356 204 2 93 14 693 419 14 186 21 31,2%
0.449 0.447 0.896 3242 17,6% 14 22 5996 4113 48,98% 25 1971 F 1346 564 785 1349 1093 73
373 160 31 96 15 467 293 25 126 14 840 453 56 222 29 31,2%
0.419 0.583 1.002 4015 17,6% 182 134 48,98% 8307 Gordie Howe 26 1970 F 1499 561 813 1374 926 114
375 157 29 92 9 459 336 18 139 11 834 493 47 231 20 31,2%
0.374 0.542 0.917 4273 13,1% 113 118 8749 8161 51,74% 27 1951 F 1126 560 793 1353 399 446
403 154 3 98 0 525 266 2 116 0 928 420 5 214 0 31,0%
0.497 0.704 1.202 3516 15,9%
28 1935 F 1540 556 813 1369 493 -7
393 159 4 92 0 529 284 0 95 0 922 443 4 187 0 31,0%
0.361 0.528 0.889 3086 15,9%
29 1963 F 1731 549 1249 1798 977 -18
349 188 12 79 4 691 539 19 196 14 1040 727 31 275 18 31,0%
0.317 0.722 1.039 3756 15,9%
4773 3940 Johnny Bucyk 30 1960 F 1089 548 605 1153 825 99
353 179 16 63 3 402 194 9 63 3 755 373 25 126 6 31,0%
0.503 0.556 1.059 3140 15,9%
31 1921 F 978 544 422 966 1287 18
397 143 4 84 0 309 111 2 90 0 706 254 6 174 0 31,0%
0.556 0.431 0.988 166 15,9%
32 1940 F 1396 541 926 1467 1264 329
379 150 12 84 0 608 312 6 133 0 987 462 18 217 0 31,0%
0.388 0.663 1.051 4482 15,9%
33 1972 F 1201 538 527 1065 2219 33
313 212 13 72 8 352 161 14 77 12 665 373 27 149 20 31,0%
0.448 0.439 0.887 3530 15,9% 417 84 3892 3780 Johnny Bucyk 34 1938 F 1181 533 570 1103 1054 266
400 122 11 82 0 383 182 5 86 0 783 304 16 168 0 0,0%
0.451 0.483 0.934 3363 15,9%
35 1987 F 1128 527 909 1436 745 201 32,4% 0,0% Ron Francis 40,4% 369 154 4 80 19 541 361 7 156 19 910 515 11 236 38 14,6% 1.350 2.329 3.679 1.226 1.797 3.023 1.904 4.464 6.369 0.467 0.806 1.273 3590 54,78% 965 549 Michel Goulet 17,5% Maurice Richard 36 1979 F 1309 525 609 1134 628 245 Stan Mikita 31,5% Keith Tkachuk 35,0% 348 143 34 85 15 366 231 12 106 12 714 374 46 191 27 15,2% 1.289 1.495 2.784 1.142 1.202 2.344 1.980 3.198 5.178 0.401 0.465 0.866 4229 50,73% 662 294 65 126 Frank Mahovlich 37 1956 F 1279 524 901 1425 912 449
344 161 19 69 1 619 262 20 116 4 963 423 39 185 5 Sidney Crosby
0.410 0.704 1.114 2839 20:45
38 1964 F 1424 522 540 1062 2905 -46
332 186 4 67 3 350 184 6 66 7 682 370 10 133 10 4:18
0.367 0.379 0.746 3285 15,9%
6 12 0:26 39 1963 F 1188 518 891 1409 740 -98
324 182 12 49 4 494 386 11 101 9 818 568 23 150 13 14,7%
0.436 0.750 1.186 3754 12 & NBSP; 799
40 1969 F 1294 515 812 1327 452 139
315 190 10 86 11 505 297 10 126 11 820 487 20 212 22 52,12%
0.398 0.628 1.026 3154 Marian Hossa 19 19 3794 3683 18:40 41 1970 F 1363 513 703 1216 1463 153
301 184 28 92 5 436 247 20 119 8 737 431 48 211 13 3:18
0.376 0.516 0.892 3281 1:24 298 77 4406 4409 33,0% 42 1950 F 1191 512 814 1326 500 41
370 134 8 81 0 512 298 4 106 2 882 432 12 187 2 34,03%
0.430 0.683 1.113 3077 Bryan Trottier
43 1931 F 1125 507 712 1219 1033 117
334 173 0 83 0 441 269 2 118 0 775 442 2 201 0 18,5%
0.451 0.633 1.084 2627 15,9%
44 1968 F 1081 503 389 892 761 74
322 149 32 78 6 254 131 4 56 3 576 280 36 134 9 32,4%
0.465 0.360 0.825 3531 0,0% 52 11 9 28 Ron Francis 45 1957 F 1062 502 561 1063 241 167
341 150 11 73 5 368 189 4 75 3 709 339 15 148 8 14,6%
0.473 0.528 1.001 2787 54,78%
46 1953 F 1111 500 506 1006 899 39
350 139 11 54 0 325 177 4 61 0 675 316 15 115 0 32,4%
0.450 0.455 0.905 3445 0,0%
47 1960 F 1129 498 601 1099 1120 201
334 151 13 85 5 428 166 7 73 3 762 317 20 158 8 40,4%
0.441 0.532 0.973 3109 14,6%
48 1990 F 941 491 502 993 565 77 Michel Goulet 17,5% Maurice Richard 26,3% 299 187 5 74 12 327 172 3 78 16 626 359 8 152 28 Stan Mikita 1.625 1.662 3.287 1.273 1.392 2.665 3.197 2.941 6.138 0.522 0.533 1.055 2902 31,5% 1022 402 5668 5701 Keith Tkachuk 49 1940 F 1280 491 776 1267 276 236
350 137 4 68 0 560 213 3 108 0 910 350 7 176 0 0,0%
0.384 0.606 0.990 2916 Ron Francis
50 1935 F 1410 490 739 1229 710 7
366 116 8 59 0 554 172 13 111 0 920 288 21 170 0 14,6%
0.348 0.524 0.872 3426 15,9%
- 1
- 2
- 3
- 54,78%
- 10
- 11
- 54,78%
- 18
- 19
- 20
Michel Goulet
Current season NHL stats provided by XML Team Solutions: Content Copyright 2022, The Sports Forecaster. Distributed by
XML Team Solutions.