Cộng đồng Tiền mã hóa [cryptocurrency] mở hàng năm 2022 bằng những kết quả không thực sự mỹ mãn sau 1 năm tăng trưởng vượt bậc năm 2021. Tất cả đều đang lo ngại về cái gọi là “mùa đông” của thị trường tiền mã hóa – tức là thị trường sẽ đi vào trạng thái rớt giá hoặc giữ mức đáy trong thời gian dài tương tự như những gì đã xảy ra ở năm 2018. Những động thái xiết chặt quản lý với Tiền mã hóa gần đây của Mỹ cũng gây ảnh hưởng đến toàn bộ thị trường những tháng gần đây. Tuy nhiên trong cơn bão thì hãy vẫn cùng Finpedia phân tích một số “điểm sáng” trên thị trường để cùng tìm ra được danh sách 10 đồng tiền mã hóa đáng đầu tư nhất trong năm 2022 này nhé.
Hãy cùng phân tích top 10 đồng tiền mã hóa đang có giá trị vốn hóa lớn nhất tính tới thời điểm này [cập nhật tới ngày 07/02/2022]
STT | Tên Coin | Mã | Giá 1 Coin [$] | Vốn hóa thị trường [tỷ $] | Tăng trưởng năm 2021 | Tăng trưởng từ đầu năm 2022 tới nay |
1 | Bitcoin | BTC | 42,765.08 | 811.928 | 57.11% | -10.37% |
2 | Ether | ETH | 3,062.65 | 366.681 | 402.85% | -18.65% |
3 | Tether | USDT | 1.00 | 77.950 | 0% | 0% |
4 | Binance Coin | BNB | 426.23 | 70.570 | 1,251% | -19.48% |
5 | USD Coin | USDC | 1.00 | 51.044 | 0% | 0% |
6 | Cardano | ADA | 1.16 | 39.045 | 6.36% | -16.07% |
7 | Solana | SOL | 118.84 | 37.855 | 9,075.30% | -33.69% |
8 | Ripple | XRP | 0.72 | 34.672 | 248.47% | -15.27% |
9 | Terra | LUNA | 56.73 | 22.861 | 442.01% | -38.11% |
10 | Polkadot | DOT | 22.16 | 21.181 | 221.85% | -22.62% |
Trong top 10 này thì chúng ta có thể tạm loại trừ phân tích cơ hội đầu tư cho 2 đồng stablecoin là USDC và Tether thay vào đó tập trung vào những ứng viên khác có tiềm năng tăng giá cao hơn.
Hãy bắt đầu phân tích cơ hội và thách thức của 8 đồng Coin có vốn hóa thị trường lớn nhất và 2 đồng khác nằm ngoài top 10 nhưng có tiềm năng phát triển tốt nhất nhé.
Bitcoin – ông vua làng tiền mã hóa
BTC là đồng coin đầu tiên và thậm chí tới nay tất cả những đồng Coin “không phải BTC” đều được gọi chung dưới một cái tên là Altcoin, điều đủ để chứng minh sức ảnh hưởng quá lớn của BTC trong thị trường Tiền mã hóa.
BTC đã kết thúc 1 năm 2021 với kết quả tăng trưởng tương đối nhạt nhòa so với các đồng Coin khác trong top 10 mặc dù đã có những lúc đạt đỉnh vào cuối tháng 11. Nhưng có lẽ ngay cả những nhà đầu tư hoài nghi nhất cũng không thể phủ nhận sức bật tiềm năng của nó. Đơn cử như đợt giảm giá manh gần đây của thị trường xuất phát từ đà giảm của, bạn đoán xem, chính Bitcoin thì đồng Coin hồi phục đầu tiên và mạnh mẽ nhất cũng vẫn là ông vua làng tiền mã hóa này.
Finpedia vẫn đánh giá BTC là một ứng viên hấp dẫn để nhà đầu tư cân nhắc nếu muốn đầu tư vào Tiền mã hóa hoặc muốn mở rộng portfolio crypto của mình hơn nữa.
Ethereum – hơn cả một đồng tiền mã hóa
Phải nhắc lại một lần nữa: ETH là đồng Coin native trong hệ sinh thái của Ethereum. Hệ sinh thái Ethereum đã phát triển trở thành một trong những hệ thống blockchain lớn và phổ biến nhất thế giới. Như đã giới thiệu nhiều lần ở những bài viết khác, hiện có tới 40 đồng Coin/Token phổ biến [trong top 100 đồng Coin có vốn hóa lớn nhất thị trường] được phát triển trên nền tảng Ethereum mà phổ biến nhất có thể kể tên Tether [USDT], Chainlink [LINK], Shiba Inu [SHIB]…Ngay cả BNB tức là đồng coin có vốn hóa lớn thứ 4 thị trường ban đầu cũng được phát triển trên tiêu chuẩn ERC20 của Ethereum trước khi được chuyển qua nền tảng blockchain của Binance.
Hệ sinh thái Ethereum hiện đang trong quá trình phát triển lên Ethereum 2.0 được dự kiến sẽ hoàn toàn ra mắt trong năm 2022 này. Đây là cột mốc rất quan trọng trong sự phát triển của hệ sinh thái. Ethereum 2.0 sau khi được ra mắt hoàn chỉnh sẽ kết thúc một chương quan trọng của Ethereum 1.0 đó là khái niệm Proof of Work [POW] thay bằng thuật toán Proof of Stake [POS]. Ethereum 2.0 qua đó sẽ tiết kiệm năng lượng hơn nhiều [và thân thiện với môi trường hơn] so với các mạng lưới blockchain vẫn hoạt động bằng phương thức POW mà điển hình là Bitcoin. Đây cũng chính là một luận điểm quan trọng [tiêu thụ năng lượng điện lớn để đào] mà các quốc gia trên thế giới đang sử dụng để hạn chế sự đồng thuận với các đồng Coin.
Theo Coin Price Forecast, giá trị của ETH sẽ tăng trong nửa đầu năm 2022 lên khoảng gần $9,000 và có khả năng sẽ đạt $11,850 vào cuối năm 2023. Nhìn chung Finpedia đánh giá cao ETH cũng như hệ sinh thái Ethereum và sẽ khuyến khích nhà đầu tư tìm hiểu thêm về đồng coin này nếu muốn đầu tư vào Tiền mã hóa.
Binance coin [BNB]
Binance coin là tiền mã hóa chính của Binance Exchange – sàn giao dịch tài sản mã hóa lớn hàng đầu thế giới. Đồng BNB được ra mắt vào năm 2017, ban đầu là một Token ERC 20 sau đó được chuyển về blockchain riêng của Binance vào năm 2019.
Hệ sinh thái của Binance cũng rất mạnh với những sản phẩm như:
- Binance Launchpad: nền tảng huy động vốn bằng phương thức IEO. Bạn đọc nào chưa đọc về IEO, hãy tham khảo thêm bài viết ở đây nhé.
- Binance Chain: là blockchain chinh thức đầu tiên của Binance
- Binance Smart Chain [BSC]: từ 09/2020, Binance đã cho ra mắt một mạng lưới blockchain chạy song song với Binance Chain.
Các dự án sử dụng BSC đã bắt đầu hình thành một hệ sinh thái khép kín, bao gồm các cơ sở hạ tầng như ví, thanh toán, công cụ dữ liệu và cả NFT, thị trường giao dịch…Hiện có hơn 100 dự án trên BSC và 60 trong số đó sở hữu lượng người dùng và lượng giao dịch lớn.
BNB được nhìn nhận tích cực từ cộng đồng crypto và được đánh giá có thể lên tới mức giá $ 1,700 vào năm 2024.
Cardano [ADA]
ADA là đồng coin chính thức của blockchain Cardano được phát hành ra thị trường vào cuối năm 2017. Tổng nguồn cung ADA là cố định và là 45 tỉ coin. Cơ chế khai thác là POS [Proof of stake]. Hệ thống Hợp đồng thông minh [smart contract] của Cardano được đánh giá là hiệu quả hơn với “người tiền nhiệm” Ethereum.
Có một thông tin lý thú là đồng tiền này được mệnh danh là “Ether Nhật Bản” vì có tới 95% contributor [người tham gia POS] là đến từ Nhật [chính xác là 94.45%].
Dự án Cardano được tạo nên bởi Charles Hoskinson – đồng sáng lập của Ethereum, Bishares. Nên có thể nói các nhà đầu tư có thể tự tin về nền tảng kỹ thuật blockchain của Cardano. Cardano hiện đang ở giai đoạn phát triển mới nhất của dự án – giai đoạn thứ 3 mang tên Basho. Hệ sinh thái Cardano được hứa hẹn là sau giai đoạn này sẽ được nâng cấp về độ bao phủ cũng như bảo mật và cũng sẽ tích hợp được với nhiều hệ thống blockchain ngoại vi khác.
Các nhà phân tích nhìn chung đều đồng thuận về một tương lai tươi sáng cho ADA.
Solana [SOL]
Solana hiện nay được đánh giá là “đối thủ cạnh tranh gay gắt nhất” với hệ sinh thái hùng mạnh của Ethereum. Solana được biết tới là một blockchain web-scale đầu tiên trên thế giới, một hệ thống mã nguồn mở hiệu suất cao, tạo điều kiện để các nhà phát triển độc lập có thể dễ dàng tạo ra các DApp để giao thiếp với giao thức Solana.
Giải pháp mở rộng mạng lưới blockchain là sử dụng kết hợp 2 cơ chế POS và POH [Proof of History].
Ethereum 1.0 đang gặp vấn đề về khả năng mở rộng và tính ổn định trong khi Ethereum 2.0 thì chưa ra mắt hoàn toàn. Với những ưu điểm vượt trội của mình, Solana đang tận dụng tối đa khoảng cách về kỹ thuật để tạo vị thế trong thị trường. Có thể kể tới một số ưu điểm của Solana như sau:
- Thông lượng cao: Mạng Solana có khả năng hỗ trợ 50.000 giao dịch mỗi giây, trong khi duy trì thời gian chặn 400 mili giây mà không có giải pháp phức tạp như Sharding hay Layer 2.
- Độ trễ thấp: ~ 1 giây
- Phí thấp: Ước tính chỉ khoảng $ 10 cho 1 triệu giao dịch
Nhìn chung Solana đang là một cái tên rất hot trên thị trường phát triển công nghệ blockchain. Tiềm năng phát triển và trưởng thành của Solana là rất lớn. Tương ứng thì khả năng tăng giá của đồng coin SOL cũng vô cùng hấp dẫn. Minh chứng là SOL đã tăng trưởng …9,075% trong năm 2021. Đây chắc chắn là một cái tên không thể bỏ qua khi nhắc tới danh sách top 10 coin đáng đầu tư nhất năm 2022.
Tổng quan về SOL
- Tổng lượng Token đang lưu hành: 317,331,497.47 SOL
- Tổng lượng cung Token: 511,616,946
Ripple [XRP]
XRP là một đồng “tiền mã hóa” rất đặc biệt, được tạo ra bởi Ripple, một công ty cũng rất đặc biệt. Trong khi các hệ thống blockchain kèm các đồng coin của chúng nổi tiếng vì bản chất phi tập trung thậm chí theo đuổi DeFi, thì Ripple [XRP] lại được phát triển để… giải quyết bài toán tăng khả năng thanh toán cho các ngân hàng và các tổ chức tài chính một cách nhanh và ít tốn kém hơn.
Ripple được phát hành đầu tiên năm 2012 đồng phát triển bởi Chris Larsen và Jed MaCaleb. Đồng Token của hệ thống là XRP. Mục đích chính của XRP là được sử dụng như một cơ chế trung gian trao đổi giữa các đồng coin với nhau hoặc giữa các hệ thống với nhau thậm chí cả giữa các đồng tiền pháp định với nhau. XRP không phân biệt giữa các đồng tiền mã hóa và pháp định.
Như vậy Ripple là một hệ thống thanh toán liên ngân hàng, sử dụng công nghệ blockchain làm nền tảng. Tuy nhiên thay vì sử dụng cơ chế mở rộng thông thường như POW hay POS, Ripple sử dụng một cơ chế đồng thuận khác, thông qua hệ thống máy chủ liên ngân hàng để xác thực giao dịch.
Công nghệ xác thực giao dịch của Ripple do đó được đánh giá là ít tốn kém năng lượng hơn Bitcoin, cũng như nhanh hơn nhiều.
Ripple hiện đang sở hữu 60 tỉ đồng XRP trên tổng số tối đa 100 tỉ đồng có thể có.
Sự thành công của Ripple và thực tế nó cũng đang được các ngân hàng đón nhận sẽ là tiền đề cơ bản giúp giá trị đồng XRP lên cao hơn nữa trong tương lai.
Terra [LUNA]
Dự án Terra và đồng Token nội tại của nó – LUNA xuất phát từ một ý tưởng rất táo bạo: tạo ra một hệ thống tiền mã hóa ổn định và có thể được áp dụng rộng rãi trong giao dịch. Chính xác ra thì LUNA được mang trọng trách là một stablecoin được ứng dụng rộng rãi như một phương tiện thanh toán. Những đồng stablecoin phổ biến nhất hiện nay như Tether [USDT] và USD Coin [USDC] hiện vẫn có nhiều tranh cãi xung quanh tính minh bạch của chúng.
Tổng quan thông tin về Terra [LUNA]
- Tổng lượng cung [LUNA]: 920,735.941
- Tổng lượng Token đang lưu hành: 401,318,785
- Được hậu thuẫn bởi TMON – top 10 sàn thương mại điện tử lớn nhất Hàn Quốc
- Mức phí giao dịch Terra vô cùng thấp, phí cạnh tranh so với các đồng Stablecoin phổ biến khác trên thị trường như: USDT, USDC…
- Mạng lưới của hệ sinh thái Terra vô cùng mạnh, chúng hoàn toàn có thể hoạt động độc lập mà không bị phụ thuộc vào tổ chức tập trung nào cả.
Bởi những thông tin kể trên, LUNA cũng là một cái tên rất đáng chú ý trong danh sách cân nhắc đầu tư tiền mã hóa của các nhà đầu tư.
Cập nhật: Vâng, hẳn là những nhà đầu tư quan tâm tới thị trường Tiền mã hóa cũng đã biết số phận của LUNA và TERRA ở thời điểm hiện tại rồi. Finpedia muốn nhấn mạnh là bài viết này được thực hiện ở thời điểm đầu năm 2022 và lúc đó tương lai của TERRA/LUNA vẫn còn rất nhiều dấu hiệu tích cực.
Các bạn có thể theo dõi thêm về series dẫn tới sự sụp đổ của LUNA trên GENK tại đây.
Polkadot [DOT]
Polkadot [DOT] là một nền tảng kết nối nhiều blockchain lại với nhau tạo thành một mạng lưới đa chuỗi [multi-chain], không đồng nhất [heterogeneous] và có thể mở rộng. Polkadot cho phép những blockchain này chia sẻ dữ liệu nhằm tạo ra một mạng lưới phi tập trung. Nói cách khác, Polkadot là blockchain của nhiều blockchain riêng lẻ – nơi người dùng có thể tạo ra nền tảng cho riêng mình.
Xét về thời gian hay chi phí giao dịch, Polkadot không nhỉnh hơn các đối thủ khác. Cấu trúc 2 chuỗi và cấu nối lại có điểm mạnh khác đó là giúp cho nhiều dự án mới tham gia vào chuỗi nhanh hơn nhờ vào tính kết nối cao. 2022 là năm đáng chờ đợi cho Polkadot khi các dự án con sẽ được lấp đầy Parachain tạo nên hệ sinh thái hoàn chỉnh.
Tổng quan thông tin về DOT
- Blockchain: mạng lưới Polkadot.
- Token standard: vẫn đang cập nhật.
- Contract: vẫn đang cập nhật.
- Token type: loại Utility, Governance.
- Total supply: tổng nguồn 1,095,100,722 DOT
- Circulating supply: vẫn đang cập nhật
Avalanche [AVAX]
Mục đích cơ bản của Avalanche là trở thành một thứ gì đó hữu ích của sàn giao dịch tài sản toàn cầu. Avalanche thuộc nhóm dự án có concept “Internet of Blockchain” như Cosmos, Polkadot. Đây là một mạng lưới các Blockchain được thiết kế chuyên biệt dựa trên Avalanche Consensus nhằm tạo điều kiện cho nhà đầu tư khám phá, quản lý và giao dịch các tài sản thị trường tư nhân.
Ưu điểm nổi bật của Avalanche
- Tốc độ cao: Avalanche là nền tảng hợp đồng thông minh tốc độ cao mang đến tính hữu hạn thứ 2 và thông lượng cấp Visa. Tốc độ xử lý các giao dịch của Avalanche siêu nhanh có thể tính bằng giây, khoảng 4,500 tps/ Subnets.
- Khả năng mở rộng vô hạn: Avalanche có thể xử lý hàng ngàn giao dịch và tương thích với hàng loạt validator mà không làm giảm hiệu năng, không hạn chế số lượng Subnets được tạo ra.
- Bảo mật tốt: Avalanche luôn đảm bảo tính năng bảo mật tuyệt đối và an toàn.
- Latency: Độ trễ thấp [dưới 3s]
- Avalanche hỗ trợ các smart contracts được tạo lập và sử dụng bởi cùng nhiều công cụ trên Ethereum như: Remix, Metamask, Trufle,…
- Cho phép người dùng tự tạo ra các Blockchain chung hoặc riêng tư tùy ý.
- Phục vụ thị trường tài chính, hỗ trợ tạo và giao dịch các tài sản số với nhiều điều khoản phức tạp rất tốt. Các tài sản có thể đại diện như: Vốn, cổ phiếu, nợ, bất động sản và hàng loạt thứ khác…
Thông tin cơ bản của AVAX
- Blockchain: Avalanche CHAIN
- Proof of type: PoS
- Thuật toán: Snow
- Ngày khai thác: 2020-07-15
- Tổng lượng Token đang lưu hành: 360,000,000 AVAX
- Tổng cung: 720,000,000 AVAX
Cosmos [ATOM]
Cosmos [ATOM] được biết đến là mạng lưới phi tập trung gồm các Blockchain có khả năng mở rộng và tương tác với nhau được mô phỏng theo TCP/ IP để truyền dữ liệu và giá trị một các an toàn. Hiểu đơn giản, Cosmos là một công nghệ và nền tảng cho phép người dùng xây dựng và phát triển Blockchain như Cosmos Hub, Binance Coin [BNB], Thorchain [RUNE], Terra [LUNA]…
Thông tin cơ bản về ATOM Token
- Ticker: ATOM
- Blockchain: Cosmos Hub.
- Token Type: Utility Token
- Circulating Supply – Cung ước tính lưu thông: 279,238,791
Top 10 tiền tệ cao nhất trên thế giới 2021 Xếp hạng mới nhất
Ngày 7 tháng 1 năm 2021emmanuel erommonsele1info trung tâmEmmanuel Erommonsele1Info Hub
Nhiều người có ý kiến phổ biến rằng tiền tệ cao nhất thế giới vào năm 2021 và các năm trước là đồng đô la của Hoa Kỳ, bảng Anh hoặc Euro.Điều đó thực sự không quá đúng.Cho phép tôi gây sốc cho bạn.Đồng đô la của Hoa Kỳ, Pound Anh, hay Euro không phải là loại tiền tệ cao nhất thế giới hoặc cao nhất trong
Sierra Leones
Awg
Bang hội Aruba This list does not include obsolete Euro-zone currencies, even though they can be accessed through some of our services.
MVR: Undefined offset: 2 in /var/www/xecom/webroot/popularity.php on line 229
Rank | Quần đảo Maldive Rufiyaa | 0,008% | RWF |
1 | Rwanda Franss | SBD | Đô la Quần đảo Solomon |
2 | 0,007% | Hàng đầu | Tonga Pa'angga |
3 | GIP | Gibraltar pounds | DJF |
4 | Djibout Franss | 0,006% | SOS |
5 | Somalia Shillings | LRD | Đô la Liberia |
6 | 0,005% | Ông. | Mauritania OUGUIYAS |
7 | Bif | Burundi Franss | GHS |
8 | Ghana Cedis | BTN | Bhutan Ngultrum |
9 | SRD | Đô la Suriname | SZL |
10 | Swaziland Emanagayani | LSL | Lesotho Maloti |
11 | SHP | Thánh John Baptist.Helena pounds | KMF |
12 | Comoros francs | 0,004% | STDD |
13 | Nói Tome và Hoàng tử Duras | Ernn | Eritrea Nakfa |
14 | Mzn | Mozambique Meticais | 0,003% |
15 | AZN | Azerbaijan Manatats | AFN |
16 | Afghanistan Afghani | 0,000% | CSD |
17 | Chỉ đạo Serbia | Đồng tiền mạnh nhất trên trái đất là gì? | Kuwati Dinar [KWD] Các kết nối dinar của Kuwati vẫn là loại tiền tệ cao nhất trên thế giới do sự ổn định kinh tế của Kuwait.Nền kinh tế của đất nước chủ yếu phụ thuộc vào xuất khẩu dầu vì có một trong những dự trữ lớn của thế giới. |
18 | Top 50 tiền tệ cao nhất trên thế giới là gì? | Top 50 tiền tệ mạnh nhất trên thế giới. | Tiền tệ rộng nhất thế giới là gì? |
19 | Rial Iran là loại tiền tệ ít có giá trị nhất trên thế giới.Đó là loại tiền thấp nhất so với USD.Đối với sự giao thoa của các tính toán, IREAN thường xuyên sử dụng thuật ngữ 'toman'1 Toman bằng 10 rials. | Đô la mạnh nhất ở đâu 2022? | Peru.Phải mất khoảng 3,72 đế Peru để kiếm một đô la Mỹ [kể từ ngày 8 tháng 3 năm 2022]. |
20 | XE Xếp hạng phổ biến tiền tệ | Dưới đây là sự phổ biến được xếp hạng của các loại tiền tệ được liệt kê trong các dịch vụ của chúng tôi.Nếu bạn thêm trình chuyển đổi XE vào trang web của mình, điều này có thể giúp bạn quyết định các đơn vị tiền tệ nào cho dịch vụ của bạn.Tại sao không lấy tất cả chúng?Bởi vì đó là một nỗi đau cho người dùng của bạn.Mặc dù nghe có vẻ như có tất cả các loại tiền tệ, việc cuộn qua danh sách hơn 170 loại tiền tệ có thể gây khó chịu. | Lưu ý: Danh sách này không bao gồm các loại tiền tệ đồng euro lỗi thời, ngay cả những gì có thể được truy cập thông qua một cái gì đó của dịch vụ của chúng tôi. |
21 | Lưu ý: Offset không xác định: 2 in /var/www/xecom/weroot/popularity.php trên dòng 229Rank | Biểu tượng | Tên tiền tệ |
22 | Phổ biến* | Đô la Mỹ | đôla Mỹ |
23 | 47.334% | EURAUR | Euro |
24 | 30,852% | GBP | Vương quốc Anh bảng Anh |
25 | 21.357% | INR | Ấn Độ rupee |
26 | 13.310% | Aud | Đô la Úc |
27 | 9,985% | CAD | Đô la Canaca |
28 | 9,668% | Zar | Nam Phi Rand |
29 | 4.163% | NZD | Đô la New Zealand |
30 | 3,544% | Jpy | Yên Nhật |
31 | 3,276% | SGD | Đô la Singapore |
32 | 3.126% | CNY | Trung Quốc Yuan Renminbi |
33 | 3.076% | CHF | Thụy Sĩ francs |
34 | 2,515% | Myr | Ringgits Malaysia |
35 | 2,441% | HUF | Hungary Forint |
36 | 2,427% | HKD | Hungary Forint |
37 | 2,427% | HKD | Hungary Forint |
38 | 2,427% | HKD | đôla Hong Kong |
39 | 2,293% | AED | Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Dirhams |
40 | 1,968% | THB | Thái Lan Baht |
41 | 1,886% | KRW | Hàn Quốc [Nam] đã thắng |
42 | 1,838% | SEK | Thụy Điển Kronor |
43 | 1,659% | PHP PHP | Philippines pesos |
44 | 1,531% | ILS | Israel New Shekels |
45 | 1,511% | Cố gắng | Thổ Nhĩ Kỳ Lira |
46 | 1,184% | Pln | Ba Lan Zlothych |
47 | 1,152% | MXN | Pesos Mexico |
48 | 1,102% | Nok | Na Uy Kroner |
49 | 1,073% | D & c | Đan Mạch Kroner |
50 | 1,063% | KWD | Kuwait nars |
51 | 0,980% | BRL | Brazil Reals |
52 | 0,945% | Idr | Rupiass Indonesia |
53 | 0,918% | TWDD | Đài Loan đô la mới |
54 | HRK | Croatia nói | 0,235% |
55 | GEL | Georgia Lari | 0,225% |
56 | Uah | Ukraine Hryvnia | 0,219% |
57 | IRR | Iran Rials | 0,204% |
58 | Ngnn | Nigeria Narairas | 0,192% |
59 | XAF | Coopération Financière en Afrique Centrale Beac | 0,190% |
60 | SKKK | Slovakia Korury [lỗi thời] | 0,161% |
61 | LVL | Latvia Lati | 0,161% |
62 | LVL | Latvia Lati | LTL |
63 | Litva Litai | 0,140% | BDT |
64 | Bangladesh Taka | 0,136% | Mur |
65 | Mauritius rupee | 0,131% | CYP |
66 | Cyprus pounds [lỗi thời] | 0,129% | Tất cả các |
67 | Alban Leke Leke | 0,127% | FJD |
68 | Đô la Fiji | 0,126% | MTL |
69 | Malta Liri [lỗi thời] | 0,116% | Cái bút |
70 | Đế Peru Nuevos | 0,115% | Cái bút |
71 | Đế Peru Nuevos | 0,115% | XOF |
72 | Cộng đồng tài chính châu Phi | Bob | Bolivia Bolivianos |
73 | 0,113% | Byr | Belarus rúp |
74 | 0,109% | Uyuye | Pesos Uruguay |
75 | 0,107% | Bam | Pesos Uruguay |
76 | 0,107% | Bam | Mark mui trần Bosnia và Herzegovena |
77 | 0,105% | Uzs | Số tiền Uzbekistan |
78 | KZT | Kazakhstan tetenge | 0,099% |
79 | MKD | Macedonia denars | 0,099% |
80 | MKD | Macedonia denars | 0,095% |
81 | MDL | Moldova Lei | 0,088% |
82 | AMD | Armenia DRAMS | 0,088% |
83 | AMD | Armenia DRAMS | KG |
84 | Kyrgyzstan tổng | 0,085% | TJS |
85 | Tajikistan Somoni | 0,083% | TMT |
86 | Turkmenistan natas mới | Veffe | TMT |
87 | Turkmenistan natas mới | Veffe | TMT |
88 | Turkmenistan natas mới | Veffe | Venezuela Bolivares |
89 | 0,080% | DOP | Cộng hòa Dominican Pesos |
90 | 0,078% | JMD | Cộng hòa Dominican Pesos |
91 | 0,078% | JMD | Đô la Jamaica |
92 | 0,074% | DZD | Algeria Dirses |
93 | XPF | Comptoirs Français du Pacifique Francs | Algeria Dirses |
94 | XPF | Comptoirs Français du Pacifique Francs | UGX |
95 | Uganda Shillings | 0,072% | CRCC |
96 | Costa Rica Colones | 0,064% | ZMK |
97 | Zambia Kwacha | BND | Đô la Brunei |
98 | 0,054% | LYD | Đô la Brunei |
99 | 0,054% | LYD | Libya Nars |
100 | 0,052% | XCD | Libya Nars |
101 | 0,052% | XCD | Đô la Đông Caribbean |
102 | Trll | Thổ Nhĩ Kỳ Lira [lỗi thời] | Đô la Đông Caribbean |
103 | Trll | Thổ Nhĩ Kỳ Lira [lỗi thời] | Đô la Đông Caribbean |
104 | Trll | Thổ Nhĩ Kỳ Lira [lỗi thời] | 0,049% |
105 | BBD | Đô la Barbados | 0,047% |
106 | TTD | Đô la Trinidad và Tobago | 0,044% |
107 | LBP | Lebanon pounds | 0,041% |
108 | SYP SYP | Syria pounds | 0,041% |
109 | SYP SYP | Syria pounds | Khr |
110 | Campuchia Riels | 0,036% | Khr |
111 | Campuchia Riels | 0,036% | NPR |
112 | Rupee Nepal | Rol rol | NPR |
113 | Rupee Nepal | Rol rol | Romania Lei [lỗi thời] |
114 | 0,034% | GTQ | Romania Lei [lỗi thời] |
115 | 0,034% | GTQ | Guatemala quetzales |
116 | XPD | Palladi ounce | Guatemala quetzales |
117 | XPD | Palladi ounce | Chổi lau nhà |
118 | Macau Patacas | 0,031% | Chổi lau nhà |
119 | Macau Patacas | 0,031% | Pyg |
120 | Paraguay Guarani | 0,030% | Xpt |
121 | Bạch kim ounce | 0,028% | Xpt |
122 | Bạch kim ounce | 0,028% | Xpt |
123 | Bạch kim ounce | 0,028% | Xpt |
124 | Bạch kim ounce | 0,028% | BWP |
125 | Botswana Pulas | 0,027% | BWP |
126 | Botswana Pulas | 0,027% | Tzs |
127 | Tanzania Shillings | Ang Ang | Tzs |
128 | Tanzania Shillings | Ang Ang | Tzs |
129 | Tanzania Shillings | Ang Ang | Tzs |
130 | Tanzania Shillings | Ang Ang | Bang hội Antilles Hà Lan |
131 | 0,024% | BSD | Đô la Bahamas |
132 | HNL | Honduras Lemberas | Đô la Bahamas |
133 | HNL | Honduras Lemberas | Đô la Bahamas |
134 | HNL | Honduras Lemberas | Đô la Bahamas |
135 | HNL | Honduras Lemberas | Đô la Bahamas |
136 | HNL | Honduras Lemberas | 0,022% |
137 | NAD | Đô la Namibia | 0,022% |
138 | NAD | Đô la Namibia | Etb |
139 | Ethiopia Birr | 0,021% | Zwll |
140 | Đô la Zimbabwe | BMD | Zwll |
141 | Đô la Zimbabwe | BMD | Zwll |
142 | Đô la Zimbabwe | BMD | Zwll |
143 | Đô la Zimbabwe | BMD | Zwll |
144 | Đô la Zimbabwe | BMD | Đô la Bermuda |
145 | 0,020% | Tách | Đô la Bermuda |
146 | 0,020% | Tách | Cuba pesos |
147 | Nio | Nicaragua Cordobas | Cuba pesos |
148 | Nio | Nicaragua Cordobas | Cuba pesos |
149 | Nio | Nicaragua Cordobas | 0,019% |
150 | MWK | MALAWI KWACHAS | 0,019% |
151 | MWK | MALAWI KWACHAS | Pab |
152 | Panama Balboa | 0,018% | Pab |
153 | Panama Balboa | 0,018% | Pab |
154 | Panama Balboa | 0,018% | Pab |
155 | Panama Balboa | 0,018% | Pab |
156 | Panama Balboa | 0,018% | Pab |
157 | Panama Balboa | 0,018% | Pab |
158 | Panama Balboa | 0,018% | Pab |
159 | Panama Balboa | 0,018% | Pab |
160 | Panama Balboa | 0,018% | VUV |
161 | Vanuatu Vatu | 0,017% | VUV |
162 | Vanuatu Vatu | 0,017% | VUV |
163 | Vanuatu Vatu | 0,017% | HTG |
164 | Haiti Godurdes | XDR | HTG |
165 | Haiti Godurdes | XDR | Quỹ tiền tệ quốc tế Quyền đặc biệt |
166 | GYD | Đô la Guyana | Quỹ tiền tệ quốc tế Quyền đặc biệt |