Gạch 4 lỗ là một trong những loại gạch xây dựng được sử dụng nhiều trong các công trình. Vậy gạch 4 lỗ là gì? Có những loại nào và có nên xây nhà bằng gạch 4 lỗ không?
Gạch 4 lỗ
Cung cấp các loại gạch xây dựng loại gạch 4 lỗ chất lượng và uy tín. Hãy liên hệ ngay công ty để được nhân viên tư vấn và báo giá gạch 4 lỗ cập nhật mới nhất.
Dòng sản phẩm gạch 4 lỗ là loại gạch rỗng và có 4 lỗ trên mỗi viên gạch, có những loại gạch 4 lỗ sau đây:
Gạch xây dựng loại 4 lỗ
a] Gạch 4 lỗ tròn
Gạch 4 lỗ tròn còn có tên gọi là gạch tuynel có kích thước 190x80x80mm, có trọng lượng là 1,2kg. Loại gạch 4 lỗ tròn thường được dùng rộng rải ở những công trình xây dựng nhà cao tầng và chuyên để sử dụng để xây tường 100mm.
b] Gạch 4 lỗ ô vuông
Loại gạch này cũng được gọi là gạch tuynel và có kích thước là 200x130x90cm, có trọng lượng là 1,4kg. Loại gạch 4 lỗ ô vuông được dùng xây dựng những công trình cao tầng và có khả năng chống nóng, chống thấm và khả năng cách âm tốt.
c] Gạch 4 lỗ nửa
Tên gọi là gạch tuynel với kích thước là 95x80x80mm, có trọng lượng 0,6kg. Loại gạch 4 lỗ nửa được dùng cùng với gạch 4 lỗ nguyên giúp xây tưởng cho những công trình và được sử dụng chuyên để xây dựng những loại tường 100mm. Độ rỗng của loại gạch này là 30%. Gạch có cường độ chịu nén tối thiểu là 37N/mm2.
Gạch 4 lỗ có nhiều ưu điểm nổi bật
Gạch 4 lỗ có những ưu điểm nổi bật đó là có màu sắc đẹp, tạo được màu tự nhiên cho các công trình. Ngoài ra gạch 4 lỗ còn có khả năng đó là cách âm, cách nhiệt và khả năng chống thấm tốt. Chính vì vậy loại gạch này sẽ giúp ngôi nhà thoáng mát trong mùa hè đồng thời ấm áp trong mùa đông.
Ngoài ra thì gạch lỗ cũng có giá thành rẻ hơn gạch đặc nên sẽ giúp người sử dụng tiết kiệm chi phí cho các công trình xây dựng lớn. Bên cạnh đó thì gạch lỗ cũng có trọng lượng nhẹ nên sẽ giúp các nhân công tiết kiệm sức lao động.
Gạch loại 4 lỗ
Tuy vậy thì khả năng chống thấm, chống nước cũng như khả năng cách nhiệt, cách âm của gạch 4 lỗ chỉ ở mức tương đối. Chính vì vậy nên loại gạch này chỉ được dùng ở các vị trí ít chịu lực. Trong khi dùng gạch lỗ, bạn nên hạn chế khoan tường vì sẽ dễ làm cho gạch bị vỡ.
Vật liệu xây dựng, xin gửi đến quý khách hàng bảng giá gạch 4 lỗ dùng trong xây dựng phổ biến nhất hiện nay. Mọi thông tin quý khách hàng vui lòng liên hệ:
Bảng giá gạch 4 lỗ
Trên đây, chúng tôi đã giải đáp thắc mắc gạch 4 lỗ là gì và có nên xây nhà bằng gạch 4 lỗ không. Nếu bạn đang có nhu cầu sử dụng gạch 4 lỗ hãy liên hệ ngay với công ty vật liệu xây dựng Nguyễn Thi.
Chúng tôi cung cấp đầy đủ các loại cát xây dựng trên địa bàn các quận thành phố Hồ Chí Minh quận 1, quận 2, quận 3, quận 4, quận 5, quận 6, quận 7, quận 8, quận 9, quận 10, quận 11, quận 12, quận Bình Thạnh, quận Thủ Đức, quận Phú Nhuận, quận Tân Phú, Quận Tân Bình, Quận Bình Tân, Hóc Môn…và các tỉnh lân cận nhằm đáp ứng một cách tốt nhất mọi nhu cầu của khách hàng.
Cam kết:
- Giao hàng tới công trình khi khách hàng nhận đủ số lượng,quy cách,chủng loại mới thu tiền để đảm bảo cho khách hàng kiểm soát hàng hóa cũng như quy cách.
- Cam kết bán hàng 100% bán hàng nhà máy có nhãn mác của nhà sản xuất.
- Nhận đặt hàng qua điện thoại , email và giao hàng tận nơi miễn phí trong TPHCM.
- Đặt hàng trong vòng 1h sẽ vận chuyển hàng tới nơi công trình
>> Quý khách xem thêm: Gạch 6 lỗ
Nếu vẫn còn bất cứ thắc mắc nào hoặc cần tư vấn về gạch ống quý khách hàng có thể liên hệ ngay qua hotline để được tư vấn cụ thể.Hotline:
Hãy liên hệ với chúng tôi để có được nguồn hàng chất lượng và giá cả hợp lý cho công trình của bạn.
Cấu thành nên những căn nhà cao cửa rộng để quý gia chủ có thể an cư lạc nghiệp, có tổ ấm sống hạnh phúc bên gia đình thì vật liệu xây dựng đóng vai trò quan trọng. Công ty Xây Dựng Minh Thịnh Phát chúng tôi cũng sử dụng các loại vật liệu xây dựng tốt và chất lượng nhất thị trường để đảm bảo những sản phẩm của chúng tôi làm ra đạt chất lượng, đảm bảo công năng để quý khách có thể an tâm sử dụng.
Nhưng để quý khách có thể hình dung được giá vật liệu xây dựng hiện tại như thế nào, cao hay thấp thì mời quý khách tham khảo qua bảng giá vật liệu xây dựng mới nhất 2021.
Dưới đây là bảng báo giá vật liệu xây dựng được công ty Minh Thịnh Phát cập nhật tháng 5/2021 nhưng sẽ mang tính chất tham khảo nhưng dữ liệu cũng tương đối chính xác vì chúng tôi dựa trên cơ sở dữ liệu của sở xây dựng Thành Phố Hồ Chí Minh và một số dữ liệu từ công ty cung cấp vật liệu xây dựng khác. Phần báo giá sẽ được chia thành 2 phần gồm vật liệu xây dựng cho phần thô và vật liệu xây dựng cho phần hoàn thiện.
Đá xây dựng bao gồm rất nhiều chủng loại như đá dăm 1×2, 2×4, 4×6, 5×7, đá mini sàng, đá mini bụi. Các loại đá này được dùng trong những hạng mục quan trọng như đổ bê tông. Và trước khi đổ bê tông bạn cần tiến hành vệ sinh đá sạch sẽ, đảm bảo không có tạp chất để đảm bảo độ kết dính ở mức độ cao nhất.
STT | TÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG | TÍNH M3 | GIÁ CÓ VAT 10% |
3 | Đá 1 x 2 [đen] | 295.000 | 295.000 |
4 | Đá 1 x 2 [xanh] | 430.000 | 430.000 |
5 | Đá mi bụi | 300.000 | 300.000 |
5 | Đá mi sàng | 290.000 | 290.000 |
6 | Đá 0 x 4 loại 1 | 270.000 | 270.000 |
6 | Đá 0 x 4 loại 2 | 250.000 | 250.000 |
7 | ĐÁ 4 X 6 | 300.000 | 300.000 |
7 | ĐÁ 5 X 7 | 300.000 | 300.000 |
Lưu ý : Bảng giá trên mà chúng tôi đưa ra chỉ mang tính chất tham khảo, đơn giá sẽ có sự chênh lệch theo từng thời điểm, đơn giá còn chênh lệch theo yêu cầu của chủ đầu tư về kích cỡ xe vận chuyển, xe càng lớn thì đơn giá trên càng rẻ.
Vật liệu xây dựng chính sẽ không thể nào thiếu xi măng thành phần kết dính chủ đạo để ngôi nhà có liên kết bền vững. Xi măng xây dựng cũng đa dạng về chủng loại và nhà cung cấp, phổ biến sẽ có những loại như sau.
STT | Tên hàng | ĐVT | Đơn giá [VNĐ] |
1 | Giá Xi măng Thăng Long | Bao 50 kg | 74.000 |
2 | Giá Xi măng Hạ Long | Bao 50 kg | 74.000 |
3 | Giá Xi măng Holcim | Bao 50 kg | 89.000 |
4 | Giá Xi măng Hà Tiên Đa dụng / xây tô | Bao 50 kg | 88.000 / 75.000 |
5 | Giá Xi măng Fico | Bao 50 kg | 78.000 |
6 | Giá Xi măng Nghi Sơn | Bao 50 kg | 75.000 |
Lưu ý: giá xi măng thay đổi từng ngày nên bảng giá trên sẽ mang tính chất tham khảo.
Cát trong xây dựng được phân ra từng loại với những hạng mục công việc khác nhau. Tuy nhiên cát có những nhóm chính như là cát xây tô, cát bê tông, cát chuyên dùng để san lấp.
STT | TÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG | TÍNH M3 | GIÁ CÓ VAT 10% |
1 | Cát xây tô | 150.000 | 160.000 |
2 | Cát bê tông loại 1 | 245.000 | 255.000 |
3 | Cát bê tông loại 2 | 200.000 | 210.000 |
4 | Cát San Lấp | 130.000 | 140.000 |
Gạch trong xây dựng có nhiều nhà sản xuất và kích thước khác nhau. Hiện nay, trên thị trường có hai loại gạch chính là gạch nung và gạch không nung. Giá gạch thường được tính theo viên.
STT | Sản phẩm | Đơn vị | Quy cách | Đơn giá [VNĐ] |
1 | Gạch ống Phước Thành | Viên | 8 x 8 x 18 | 1.080 |
2 | Gạch đinh Phước Thành | Viên | 4 x 8 x 18 | 1.080 |
3 | Gạch ống Thành Tâm | Viên | 8 x 8 x 18 | 1.090 |
4 | Gạch đinh Thành Tâm | Viên | 4 x 8 x 18 | 1.090 |
5 | Gạch ống Đồng tâm 17 | Viên | 8 x 8 x 18 | 950 |
6 | Gạch đinh Đồng Tâm 17 | Viên | 4 x 8 x 18 | 950 |
7 | Gạch ống Tám Quỳnh | Viên | 8 x 8 x 18 | 1.090 |
8 | Gạch đinh Tám Quỳnh | Viên | 4 x 8 x 18 | 1.090 |
9 | Gạch ống Quốc Toàn | Viên | 8 x 8 x 18 | 1.090 |
10 | Gạch đinh Quốc Toàn | Viên | 4 x 8 x 18 | 1.090 |
11 | Gạch an bình | Viên | 8 x 8 x 18 | 850 |
12 | Gạch hồng phát đồng nai | Viên | 4 x 8 x 18 | 920 |
13 | Gạch block 100x190x390 | Viên | 100x190x390 | 5.500 |
14 | Gạch block 190x190x390 | Viên | 190x190x390 | 11.500 |
15 | Gạch block 19*19*19 | Viên | 19*19*19 | 5800 |
16 | Gạch bê tông ép thủy lực 8x8x18 | Viên | 8x8x18 | 1.300 |
17 | Gạch bê tông ép thủy lực 4x8x18 | Viên | 4x8x18 | 1.280 |
Lưu ý: bảng báo giá gạch xây dựng trên đây chưa bao gồm 10% phí VAT. Đồng thời, mức giá này có thể sẽ có thể thay đổi theo sự biến động chung của thị trường hoặc thời điểm mua hàng.
Sắt thép trong ngành xây dựng được cung ứng bởi một số đơn vị lớn tại Việt Nam như sau.
STT | TÊN HÀNG | ĐƠN VỊ TÍNH | KHỐI LƯỢNG [kg] / CÂY | ĐƠN GIÁ |
01 | Thép cuộn Ø 6 | Kg | 11.950 | |
02 | Thép cuộn Ø 8 | Kg | 11.950 | |
03 | Thép Việt Nhật Ø 10 | 1 Cây [11.7m] | 7.22 | 82.000 |
04 | Thép Việt Nhật Ø 12 | 1 Cây [11.7m] | 10.39 | 116.500 |
05 | Thép Việt Nhật Ø 14 | 1 Cây [11.7m] | 14.16 | 158.000 |
06 | Thép Việt Nhật Ø 16 | 1 Cây [11.7m] | 18.49 | 207.000 |
07 | Thép Việt Nhật Ø 18 | 1 Cây [11.7m] | 23.40 | 262.000 |
08 | Thép Việt Nhật Ø 20 | 1 Cây [11.7m] | 28.90 | 323.000 |
09 | Thép Việt Nhật Ø 22 | 1 Cây [11.7m] | 34.87 | 391.000 |
10 | Thép Việt Nhật Ø 25 | 1 Cây [11.7m] | 45.05 | 509.000 |
11 | Thép Việt Nhật Ø 28 | 1 Cây [11.7m] | 56.63 | ??? |
12 | Thép Việt Nhật Ø 32 | 1 Cây [11.7m] | 73.83 | ??? |
STT | TÊN HÀNG | ĐƠN VỊ TÍNH | KHỐI LƯỢNG / CÂY | ĐƠN GIÁ [Đ/Kg] | ĐƠN GIÁ [ Đ / cây ] |
01 | Thép Pomina Ø 6 | Kg | 11.800 | ||
02 | Thép Pomina Ø 8 | Kg | 11.800 | ||
03 | Thép Pomina Ø 10 | 1 Cây [11.7m] | 7.22 | 82.000 | |
04 | Thép Pomina Ø 12 | 1 Cây [11.7m] | 10.39 | 116.000 | |
05 | Thép Pomina Ø 14 | 1 Cây [11.7m] | 14.16 | 157.500 | |
06 | Thép Pomina Ø 16 | 1 Cây [11.7m] | 18.49 | 205.500 | |
07 | Thép Pomina Ø 18 | 1 Cây [11.7m] | 23.40 | 260.000 | |
08 | Thép Pomina Ø 20 | 1 Cây [11.7m] | 28.90 | 321.500 | |
09 | Thép Pomina Ø 22 | 1 Cây [11.7m] | 34.87 | 389.000 | |
10 | Thép Pomina Ø 25 | 1 Cây [11.7m] | 45.05 | 506.000 | |
11 | Thép Pomina Ø 28 | 1 Cây [11.7m] | 56.63 | ??? | |
12 | Thép Pomina Ø 32 | 1 Cây [11.7m] | 73.83 | LH |
STT | TÊN HÀNG | ĐƠN VỊ TÍNH | KHỐI LƯỢNG / CÂY | ĐƠN GIÁ [Đ/Kg] | ĐƠN GIÁ [ Đ / cây ] |
01 | Thép cuộn Ø 6 | Kg | 11.800 | ||
02 | Thép cuộn Ø 8 | Kg | 11.800 | ||
03 | Thép Miền Nam Ø 10 | 1 Cây [11.7m] | 7.22 | 82.000 | |
04 | Thép Miền Nam Ø 12 | 1 Cây [11.7m] | 10.39 | 116.000 | |
05 | Thép Miền Nam Ø 14 | 1 Cây [11.7m] | 14.16 | 157.500 | |
06 | Thép Miền Nam Ø 16 | 1 Cây [11.7m] | 18.49 | 205.500 | |
07 | Thép Miền Nam Ø 18 | 1 Cây [11.7m] | 23.40 | 260.000 | |
08 | Thép Miền Nam Ø 20 | 1 Cây [11.7m] | 28.90 | 321.500 | |
09 | Thép Miền Nam Ø 22 | 1 Cây [11.7m] | 34.87 | 389.000 | |
10 | Thép Miền Nam Ø 25 | 1 Cây [11.7m] | 45.05 | 506.000 | |
11 | Thép Ø 28 | 1 Cây [11.7m] | 56.63 | ??? | |
12 | Thép Ø 32 | 1 Cây [11.7m] | 73.83 | ??? |
LOẠI HÀNG | ĐVT | THÉP VIỆT ÚC |
Ký hiệu trên cây sắt | HVUC | |
Thép Việt Úc D 6 | Kg | 10.000 |
Thép Việt Úc D 8 | Kg | 10.000 |
Thép Việt Úc D 10 | Cây [11.7m] | 75.000 |
Thép Việt Úc D 12 | Cây [11.7m] | 106.000 |
Thép Việt Úc D 14 | Cây [11.7m] | 140.000 |
Thép Việt Úc D 16 | Cây [11.7m] | 185.000 |
Thép Việt Úc D 18 | Cây [11.7m] | ??? |
Thép Việt Úc D 20 | Cây [11.7m] | ??? |
ĐINH+KẼM | KG | 15,000 |
STT | THÉP HỘP VUÔNG MẠ KẼM | THÉP HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM | ||||||
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | KG/CÂY | GIÁ/CÂY 6M | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | KG/CÂY | GIÁ/CÂY 6M | |
1 | [14X14] | 0.9 | 1.80 | 35.000 | [13X26] | 0.8 | 2.20 | 45.000 |
2 | 1.0 | 2.00 | 38.000 | 0.9 | 2.50 | – | ||
3 | 1.1 | 2.20 | – | 1.0 | 2.80 | 60.000 | ||
4 | 1.2 | 2.50 | 48.000 | 1.2 | 3.4 | 64.000 | ||
5 | [16X16] | 0.8 | 1.90 | 35.500 | [20X40] | 0.9 | 4.20 | – |
6 | 0.9 | 2.20 | – | 1.0 | 4.70 | 88.000 | ||
7 | 1.0 | 2.40 | 45.000 | 1.2 | 5.50 | 101.000 | ||
8 | 1.1 | 2.60 | – | 1.4 | 7.10 | 129.000 | ||
9 | 1.2 | 3.00 | 57.000 | [25X50] | 0.9 | 4.60 | – | |
10 | [20X20] | 0.8 | 2.20 | 44.000 | 1.0 | 5.50 | 102.000 | |
11 | 0.9 | 2.50 | – | 1.1 | 5.80 | – | ||
12 | 1.0 | 2.80 | 55.000 | 1.2 | 7.40 | 129.000 | ||
13 | 1.1 | 3.10 | – | 1.4 | 9.20 | 167.000 | ||
14 | 1.2 | 3.40 | 65.000 | [30X60] | 0.9 | 6.40 | – | |
15 | [25X25] | 0.8 | 2.90 | 55.000 | 1.0 | 7.00 | 125.000 | |
16 | 0.9 | 3.40 | – | 1.2 | 8.50 | 153.000 | ||
17 | 1.0 | 3.80 | 72.000 | 1.4 | 11.00 | 198.000 | ||
18 | 1.1 | 4.10 | – | 1.8 | 14.00 | 257.000 | ||
19 | 1.2 | 4.70 | 84.000 | [40X80] | 1.2 | 11.50 | 206.000 | |
20 | 1.4 | 5.80 | 104.000 | 1.4 | 14.50 | 256.000 | ||
21 | [30X30] | 0.8 | 3.50 | 67.000 | 1.8 | 18.50 | 336.000 | |
22 | 0.9 | 4.30 | – | 2.0 | 22.00 | 415.000 | ||
23 | 1.0 | 4.60 | 88.000 | [50X100] | 1.2 | 14.50 | 257.000 | |
24 | 1.1 | 5.00 | – | 1.4 | 18.50 | 329.000 | ||
25 | 1.2 | 5.60 | 100.000 | 1.8 | 23.00 | 425.000 | ||
26 | 1.4 | 7.10 | 131.000 | 2.0 | 27.00 | 485.000 | ||
27 | 1.8 | 8.90 | 160.000 | 2.5 | 34.00 | 620.000 | ||
28 | 2.0 | 10.00 | 182.000 | [60X120] | 1.4 | 22.00 | 412.000 | |
29 | [40X40] | 1.0 | 6.20 | 112.000 | 1.8 | 28.50 | 535.000 | |
30 | 1.1 | 7.00 | – | 2.0 | 33.00 | 604.000 | ||
31 | 1.2 | 7.60 | 139.000 | [30X90] | 1.2 | 11.60 | 241.500 | |
32 | 1.4 | 10.00 | 179.000 | 1.4 | 13.50 | 293.000 | ||
33 | 1.8 | 12.40 | 226.000 | |||||
34 | 2.0 | 14.10 | 250.000 | |||||
35 | [50X50] | 1.2 | 10.00 | 178.000 | ||||
36 | 1.4 | 12.40 | 229.000 | |||||
37 | 1.8 | 15.50 | 282.000 | |||||
38 | 2.0 | 17.40 | 315.000 | |||||
[90X90] | 1.4 | 22.40 | 406.000 | |||||
1.8 | 28.00 | 508.000 |
STT | THÉP HỘP VUÔNG ĐEN | THÉP HỘP CHỮ NHẬT ĐEN | ||||||
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | KG/CÂY | GIÁ/CÂY 6M | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | KG/CÂY | GIÁ/CÂY 6M | |
1 | [12X12] | 0.8 | 1.20 | 20.000 | [10X20] | 1.0 | 1.10 | 41.500 |
2 | 1.0 | 1.70 | 29.000 | [13X26] | 0.7 | 1.90 | – | |
3 | [14X14] | 0.7 | 1.30 | – | 0.8 | 2.30 | 35.000 | |
4 | 0.8 | 1.60 | 25.000 | 0.9 | 2.60 | – | ||
5 | 1.0 | 2.00 | 28.000 | 1.0 | 2.90 | 44.500 | ||
6 | 1.1 | 2.20 | – | 1.1 | 3.40 | – | ||
7 | 1.2 | 2.50 | 39.000 | 1.2 | 3.60 | 54.500 | ||
8 | [16X16] | 0.7 | 1.60 | – | [20X40] | 0.7 | 3.10 | – |
9 | 0.8 | 2.00 | 32.000 | 0.8 | 3.60 | 55.000 | ||
10 | 0.9 | 2.20 | – | 0.9 | 4.00 | – | ||
11 | 1.0 | 2.50 | 39.000 | 1.0 | 4.70 | 68.000 | ||
12 | 1.1 | 2.82 | – | 1.1 | 5.40 | – | ||
13 | 1.2 | 3.00 | 46.000 | 1.2 | 5.80 | 83.000 | ||
14 | [20X20] | 0.7 | 1.90 | – | 1.4 | 7.10 | 106.000 | |
15 | 0.8 | 2.40 | 35.500 | [25X50] | 0.7 | 3.90 | – | |
16 | 0.9 | 2.70 | – | 0.8 | 4.60 | 70.000 | ||
17 | 1.0 | 3.10 | 44.500 | 0.9 | 5.40 | – | ||
18 | 1.1 | 3.40 | – | 1.0 | 5.90 | 86.500 | ||
19 | 1.2 | 3.60 | 54.000 | 1.1 | 6.80 | – | ||
20 | [25X25] | 0.7 | 2.70 | – | 1.2 | 7.20 | 103.000 | |
21 | 0.8 | 2.90 | 43.000 | 1.4 | 9.00 | 133.000 | ||
22 | 0.9 | 3.50 | – | [30X60] | 0.9 | 6.57 | – | |
23 | 1.0 | 3.80 | 58.000 | 1.0 | 7.00 | 106.000 | ||
24 | 1.1 | 4.40 | – | 1.1 | 8.20 | – | ||
25 | 1.2 | 4.70 | 69.000 | 1.2 | 8.70 | 127.000 | ||
26 | 1.4 | 5.80 | 86.000 | 1.4 | 10.80 | 159.000 | ||
27 | [30X30] | 0.7 | 3.00 | – | [40X80] | 0.9 | 8.00 | – |
28 | 0.8 | 3.60 | 53.500 | 1.0 | 8.30 | 129.500 | ||
29 | 0.9 | 4.30 | – | 1.1 | 10.80 | – | ||
30 | 1.0 | 4.60 | 68.000 | 1.2 | 11.60 | 175.000 | ||
31 | 1.1 | 5.45 | – | 1.4 | 14.50 | 216.000 | ||
32 | 1.2 | 5.80 | 82.500 | 1.8 | 18.20 | 267.500 | ||
33 | 1.4 | 7.10 | 105.000 | [50X100] | 1.2 | 12.60 | 216.000 | |
34 | [40X40] | 0.9 | 5.50 | – | 1.4 | 18.50 | 270.000 | |
35 | 1.0 | 6.30 | 91.000 | 1.8 | 22.00 | 329.000 | ||
36 | 1.1 | 7.35 | – | 2.0 | 26.00 | 423.000 | ||
37 | 1.2 | 7.70 | 112.500 | [60X120] | 1.4 | 18.50 | 327.000 | |
38 | 1.4 | 9.80 | 140.000 | 1.8 | 22.00 | 390.000 | ||
39 | [50X50] | 1.2 | 9.20 | 140.000 | 2.0 | 26.00 | 423.000 | |
40 | 1.4 | 12.00 | 186.500 | [30X90] | 1.2 | 11.60 | 192.000 | |
41 | 1.8 | 15.00 | 238.000 | 1.4 | 13.50 | 239.500 | ||
42 | 2.0 | 17.30 | 292.000 | |||||
43 | [60X60] | 3.2 | 22.50 | 551.000 | ||||
44 | [75X75] | 1.4 | 19.00 | 325.500 | ||||
45 | [90X90] | 1.4 | 21.00 | 392.000 |
STT | THÉP ỐNG ĐEN | THÉP ỐNG MẠ KẼM | ||||||
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | KG/CÂY | GIÁ/CÂY 6M | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | KG/CÂY | GIÁ/CÂY 6M | |
1 | Phi 21 | 1.0 | 2.20 | 42.000 | Phi 21 | 1.0 | 2.20 | 45.500 |
2 | 1.2 | 3.40 | 58.000 | 1.2 | 3.40 | 64.000 | ||
3 | 1.4 | 5.00 | 62.500 | 1.4 | 4.80 | 74.500 | ||
4 | 1.8 | 7.00 | 78.500 | 1.8 | 5.50 | 118.500 | ||
5 | Phi 27 | 1.0 | 3.60 | 62.000 | Phi 27 | 1.2 | 4.20 | 79.500 |
6 | 1.2 | 4.20 | 73.000 | 1.4 | 5.21 | 104.500 | ||
7 | 1.4 | 5.21 | 92.000 | 2.0 | 7.20 | 152.500 | ||
8 | 1.8 | 7.80 | 104.00 | Phi 34 | 1.2 | 5.45 | 108.500 | |
9 | Phi 34 | 1.0 | 4.30 | 75.500 | 1.4 | 6.55 | 129.500 | |
10 | 1.2 | 5.45 | 95.000 | 2.0 | 8.00 | 188.500 | ||
11 | 1.4 | 6.55 | 116.000 | Phi 42 | 1.2 | 6.50 | 129.500 | |
12 | 1.8 | 8.20 | 142.500 | 1.4 | 8.20 | 160.500 | ||
13 | Phi 42 | 1.0 | 5.20 | 97.000 | 2.0 | 10.20 | 245.000 | |
14 | 1.2 | 6.50 | 116.000 | Phi 49 | 1.2 | 7.60 | 149.500 | |
15 | 1.4 | 8.20 | 145.000 | 1.4 | 9.50 | 185.000 | ||
16 | 1.8 | 10.00 | 169.000 | 2.0 | 11.00 | 270.000 | ||
17 | Phi 49 | 1.2 | 7.60 | 135.000 | Phi 60 | 1.2 | 9.60 | 191.000 |
18 | 1.4 | 9.50 | 169.500 | 1.4 | 11.50 | 225.500 | ||
19 | 1.8 | 11.20 | 198.000 | 1.8 | 14.70 | 278.500 | ||
20 | Phi 60 | 1.2 | 9.60 | 175.000 | 2.0 | 15.50 | 346.500 | |
21 | 1.4 | 11.80 | 209.000 | Phi 76 | 1.2 | 11.50 | 216.000 | |
22 | 1.8 | 14.70 | 260.000 | 1.4 | 14.20 | 270.000 | ||
23 | 2.0 | 16.40 | 281.500 | 1.8 | 18.80 | 353.000 | ||
24 | 2.4 | 18.50 | 335.000 | 2.0 | 20.00 | 436.000 | ||
25 | Phi 76 | 1.2 | 11.80 | 204.000 | 2.4 | 22.50 | 515.500 | |
26 | 1.4 | 14.50 | 261.000 | Phi 90 | 1.4 | 17.00 | 320.000 | |
27 | 1.8 | 18.80 | 334.500 | 1.8 | 21.50 | 419.000 | ||
28 | 2.0 | 20.50 | 351.000 | 2.0 | 26.18 | 487.000 | ||
29 | 2.4 | 23.000 | 401.500 | 2.4 | 28.80 | 612.000 | ||
30 | Phi 90 | 1.2 | 15.20 | 242.500 | Phi 114 | 1.4 | 22.00 | 420.000 |
31 | 1.4 | 17.00 | 313.000 | 1.8 | 29.50 | 549.500 | ||
32 | 1.8 | 21.50 | 398.500 | 2.0 | 33.00 | 618.000 | ||
33 | 2.0 | 26.18 | 465.000 | |||||
34 | 3.0 | 33.50 | 625.000 | |||||
35 | Phi 114 | 1.4 | 22.00 | 398.500 | ||||
36 | 1.8 | 29.50 | 525.000 | |||||
37 | 2.0 | 33.00 | 592.500 | |||||
38 | 2.4 | 36.80 | 645.000 |
STT | QUY CÁCH | KG/CÂY | GIÁ/CÂY 6M | GHI CHÚ |
THÉP V | ||||
1 | V25 | 4.50 | 65.000 | |
2 | V30 | 4.70 | 70.000 | |
3 | V30 | 5.00 | 76.000 | |
4 | V30 | 5.60 | 89.000 | |
5 | V30 | 6.30 | 91.000 | |
6 | V40 | 6.50 | 98.000 | |
7 | V40 | 8.70 | 122.000 | |
8 | V40 | 11.40 | 161.000 | |
9 | V50 | 10.40 | 158.000 | |
10 | V50 | 13.00 | 185.000 | |
11 | V50 | 14.80 | 208.000 | |
12 | V50 | 17.40 | 251.000 | |
13 | V50 | 20.50 | 285.000 | |
14 | V63 | 19.80 | 283.000 | |
15 | V63 | 24.00 | 353.000 | |
16 | V63 | 27.00 | 399.000 | |
THÉP I | ||||
17 | I100 | 43.00 | 695.000 | |
18 | I120 | 54.00 | 880.200 | |
19 | I150 | 168.00 | 2.345.000 | |
THÉP U | ||||
20 | U80 | 22.80 | 317.000 | |
21 | U80 | 24.00 | 376.800 | |
22 | U80 | 33.00 | 465.300 | |
23 | U100 | 33.00 | 502.600 | |
24 | U100 | 45.00 | 635.500 | |
25 | U100 | 47.00 | 723.800 | |
26 | U100 | 60.00 | 847.000 | |
THÉP LA CỨNG | ||||
27 | LA 14 | 3.1M | 9.000 | 3.1M/CÂY |
28 | LA 18 | 3.1M | 12.000 | 3.1M/CÂY |
29 | LA 25 | 3.1M | 17.000 | 3.1M/CÂY |
30 | LA 30 | 3.1M | 18.000 | 3.1M/CÂY |
31 | LA 40 | 3.1M | 25.500 | 3.1M/CÂY |
THÉP LA DẺO | ||||
32 | LA 14 | |||
33 | LA 18 | |||
34 | LA 25 | |||
35 | LA 30 | |||
36 | LA 40 | |||
NẸP | ||||
37 | NẸP 1F | 3M | 8.500 | 3M/CÂY |
38 | NẸP 2F | 3M | 13.000 | 3M/CÂY |
Đang cập nhật….