Đại học Công nghiệp Hà Nội đã chính thức mở hệ thống đăng ký xét tuyển sớm cho một số phương thức. Thí sinh cần lưu ý những điều kiện xét tuyển trước khi đăng ký để tránh trượt nguyện vọng một cách đáng tiếc.
Xem thêm: Tuyển sinh 2022: Đại học Công nghiệp Hà Nội dành 10% cho phương thức xét tuyển bằng bài thi Đánh giá tư duy
Các phương thức xét tuyển sớm đại học chính quy năm 2022 của Đại học Công nghiệp Hà Nội bao gồm:
– Phương thức 2 [dự kiến 211 chỉ tiêu ~ 3% chỉ tiêu]: Xét tuyển đối với thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế.
Điều kiện đăng ký: Diểm tổng kết từng môn học trong tổ hợp xét tuyển của tất cả học kỳ từ 7,5 điểm trở lên.
– Phương thức 4 [dự kiến 715 chỉ tiêu ~ 10% chỉ tiêu]: Xét tuyển theo kết quả học tập ở bậc học THPT [Xét điểm học bạ – XDHB].
Điều kiện đăng ký: Điểm tổng kết từng môn học trong tổ hợp xét tuyển của tất cả học kỳ từ 7,5 điểm trở lên.
– Phương thức 5 [dự kiến 255 chỉ tiêu ~ 5% chỉ tiêu]: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022.
Điều kiện đăng ký: Tổng điểm bài thi Đánh giá năng lực của thí sinh đạt 75 điểm trở lên.
Thời gian đăng ký: từ 25/5 đến hết 15/6/2022
Hình thức: Đăng ký trực tuyến tại hệ thống xét tuyển //xettuyen.haui.edu.vn
[Theo Đại học Công nghiệp Hà Nội]
ĐH Công nghiệp Hà Nội Tuyển sinh 2022
Sáng ngày 20/7, trường Đại học Công nghiệp Hà Nội thông báo kết quả xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo phương thức 2,4,5 như sau:
1. Điểm đủ điều kiện trúng tuyển
- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế;
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT;
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022.
TT |
Mã ngành/ CTĐT |
Tên ngành/chương trình đào tạo |
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển |
||
Phương thức 2 |
Phương thức 4 |
Phương thức 5 |
|||
1 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
≥27.77 |
||
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
≥26.67 |
≥27.60 |
|
3 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
≥24.37 |
≥27.10 |
|
4 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
≥26.52 |
≥26.41 |
|
5 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
≥24.47 |
≥27.09 |
|
6 |
7310612 |
Trung Quốc học |
≥28.31 |
≥26.21 |
|
7 |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
≥28.99 |
≥28.16 |
|
8 |
7329001 |
Công nghệ đa phương tiện |
≥28.99 |
≥28.66 |
|
9 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
≥29.01 |
≥28.42 |
≥20.10 |
10 |
7340115 |
Marketing |
≥29.44 |
≥28.80 |
≥20.65 |
11 |
7340125 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
≥29.23 |
≥28.40 |
≥19.40 |
12 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
≥29.23 |
≥28.19 |
≥19.65 |
13 |
7340301 |
Kế toán |
≥29.17 |
≥27.89 |
≥18.70 |
14 |
7340302 |
Kiểm toán |
≥29.34 |
≥27.97 |
≥19.45 |
15 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
≥29.24 |
≥28.04 |
≥19.40 |
16 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
≥27.95 |
≥27.29 |
≥18.15 |
17 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
≥29.59 |
≥29.10 |
|
18 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
≥28.57 |
≥28.61 |
|
19 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
≥28.99 |
≥28.83 |
|
20 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
≥29.30 |
≥28.50 |
|
21 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
≥28.66 |
≥28.49 |
|
22 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
≥29.50 |
≥29.34 |
|
23 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
≥27.04 |
≥28.05 |
|
24 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
≥29.10 |
≥28.61 |
|
25 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
≥27.40 |
≥28.46 |
|
26 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
≥22.50 |
≥27.31 |
|
27 |
7510209 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
≥29.37 |
≥28.99 |
|
28 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
≥27.09 |
≥28.18 |
|
29 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
≥28.17 |
≥28.27 |
|
30 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
≥29.31 |
≥29.09 |
|
31 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
≥25.68 |
≥26.64 |
|
32 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
≥25.44 |
≥26.13 |
|
33 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
≥29.33 |
≥29.38 |
≥21.70 |
34 |
7519003 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
≥25.79 |
≥27.19 |
|
35 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
≥27.19 |
≥27.12 |
|
36 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
≥29.18 |
≥28.99 |
|
37 |
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
≥22.50 |
≥26.63 |
|
38 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
≥27.11 |
≥27.04 |
|
39 |
7810101 |
Du lịch |
≥28.76 |
≥27.35 |
|
40 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
≥28.96 |
≥27.58 |
|
41 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
≥29.07 |
≥27.79 |
|
42 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
≥28.79 |
≥27.26 |
|
43 |
7519004 |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
≥22.50 |
≥26.81 |
|
44 |
7519005 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
≥27.79 |
≥28.37 |
* Tra cứu kết quả xét tuyển trên trang: //xettuyen.haui.edu.vn/tra-cuu
2. Đăng ký nguyện vọng trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo địa chỉ //thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7/2022 đến 17h00 ngày 20/8/2022 để được xét trúng tuyển chính thức. Nếu thí sinh không đăng ký nguyện vọng đã được xét đủ điều kiện trúng tuyển trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT đồng nghĩa với việc thí sinh từ bỏ quyền trúng tuyển này.
- Để chính thức trúng tuyển vào Trường, thí sinh cần đăng ký nguyện vọng cao nhất [nguyện vọng 1] cho ngành/chương trình đào tạo theo phương thức thí sinh đã đủ điều kiện trúng tuyển trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Theo TTHN