Trà Vinh có bao nhiêu huyện bao nhiêu xã?

Tỉnh Trà Vinh là một Tỉnh thuộc Tây Nam Bộ của nước ta, có trung tâm hành chính đặt tại Thành phố Trà Vinh. Tỉnh Trà Vinh có dân số khoảng 1.009.168 và biển số xe là 84. Tỉnh Trà Vinh có 10 huyện, thị xã.

Xem các địa điểm du lịch tại Tỉnh Trà Vinh

Bản đồ hành chính Tỉnh Trà Vinh

Tỉnh Trà Vinh có bao nhiêu xã phường thị trấn?

Với diện tích tự nhiên khoảng 2.358,2 km2 thì Tỉnh Trà Vinh có bao nhiêu huyện, thị xã, xã phường thị trấn nhỉ? Có lẽ bạn chưa biết Tỉnh Trà Vinh có tới 10 cấp quận huyện thị xã, trong đó Tỉnh Trà Vinh có 107 cấp xã phường thị trấn đấy. Cụ thể như sau nhé:

1. Thành phố Trà Vinh có bao nhiêu xã, phường

Xem các địa điểm du lịch tại Thành phố Trà Vinh

Thành phố Trà Vinh có 10 ​đơn vị hành chính cấp xã, phường bao gồm 1 xã và 9 phường: Phường 4, Phường 1, Phường 3, Phường 2, Phường 5, Phường 6, Phường 7, Phường 8, Phường 9, Xã Long Đức.

2. Huyện Càng Long có bao nhiêu xã, thị trấn

Xem các địa điểm du lịch tại Huyện Càng Long

Huyện Càng Long có 14 ​đơn vị hành chính cấp xã, thị trấn bao gồm 1 thị trấn và 13 xã: Thị trấn Càng Long, Xã Mỹ Cẩm, Xã An Trường A, Xã An Trường, Xã Huyền Hội, Xã Tân An, Xã Tân Bình, Xã Bình Phú, Xã Phương Thạnh, Xã Đại Phúc, Xã Đại Phước, Xã Nhị Long Phú, Xã Nhị Long, Xã Đức Mỹ.

3. Huyện Cầu Kè có bao nhiêu xã, thị trấn

Xem các địa điểm du lịch tại Huyện Cầu Kè

Huyện Cầu Kè có 11 ​đơn vị hành chính cấp xã, thị trấn bao gồm 1 thị trấn và 10 xã: Thị trấn Cầu Kè, Xã Hòa Ân, Xã Châu Điền, Xã An Phú Tân, Xã Hoà Tân, Xã Ninh Thới, Xã Phong Phú, Xã Phong Thạnh, Xã Tam Ngãi, Xã Thông Hòa, Xã Thạnh Phú.

4. Huyện Tiểu Cần có bao nhiêu xã, thị trấn

Xem các địa điểm du lịch tại Huyện Tiểu Cần

Huyện Tiểu Cần có 11 ​đơn vị hành chính cấp xã, thị trấn bao gồm 2 thị trấn và 9 xã: Thị trấn Tiểu Cần, Thị trấn Cầu Quan, Xã Phú Cần, Xã Hiếu Tử, Xã Hiếu Trung, Xã Long Thới, Xã Hùng Hòa, Xã Tân Hùng, Xã Tập Ngãi, Xã Ngãi Hùng, Xã Tân Hòa.

5. Huyện Châu Thành có bao nhiêu xã, thị trấn

Xem các địa điểm du lịch tại Huyện Châu Thành

Huyện Châu Thành có 14 ​đơn vị hành chính cấp xã, thị trấn bao gồm 1 thị trấn và 13 xã: Thị trấn Châu Thành, Xã Đa Lộc, Xã Mỹ Chánh, Xã Thanh Mỹ, Xã Lương Hoà A, Xã Lương Hòa, Xã Song Lộc, Xã Nguyệt Hóa, Xã Hòa Thuận, Xã Hòa Lợi, Xã Phước Hảo, Xã Hưng Mỹ, Xã Hòa Minh, Xã Long Hòa.

6. Huyện Cầu Ngang có bao nhiêu xã, thị trấn

Xem các địa điểm du lịch tại Huyện Cầu Ngang

Huyện Cầu Ngang có 15 ​đơn vị hành chính cấp xã, thị trấn bao gồm 2 thị trấn và 13 xã: Thị trấn Cầu Ngang, Thị trấn Mỹ Long, Xã Mỹ Long Bắc, Xã Mỹ Long Nam, Xã Mỹ Hòa, Xã Vĩnh Kim, Xã Kim Hòa, Xã Hiệp Hòa, Xã Thuận Hòa, Xã Long Sơn, Xã Nhị Trường, Xã Trường Thọ, Xã Hiệp Mỹ Đông, Xã Hiệp Mỹ Tây, Xã Thạnh Hòa Sơn.

7. Huyện Trà Cú có bao nhiêu xã, thị trấn

Xem các địa điểm du lịch tại Huyện Trà Cú

Huyện Trà Cú có 17 ​đơn vị hành chính cấp xã, thị trấn bao gồm 2 thị trấn và 15 xã: Thị trấn Trà Cú, Thị trấn Định An, Xã Phước Hưng, Xã Tập Sơn, Xã Tân Sơn, Xã An Quảng Hữu, Xã Lưu Nghiệp Anh, Xã Ngãi Xuyên, Xã Kim Sơn, Xã Thanh Sơn, Xã Hàm Giang, Xã Hàm Tân, Xã Đại An, Xã Định An, Xã Ngọc Biên, Xã Long Hiệp, Xã Tân Hiệp.

8. Huyện Duyên Hải có bao nhiêu xã, thị trấn

Xem các địa điểm du lịch tại Huyện Duyên Hải

Huyện Duyên Hải có 7 ​đơn vị hành chính cấp xã, thị trấn bao gồm 1 thị trấn và 6 xã: Xã Đôn Xuân, Xã Đôn Châu, Thị trấn Long Thành, Xã Long Khánh, Xã Ngũ Lạc, Xã Long Vĩnh, Xã Đông Hải.

9. Thị xã Duyên Hải có bao nhiêu xã, phường

Xem các địa điểm du lịch tại Thị xã Duyên Hải

Thị xã Duyên Hải có 7 ​đơn vị hành chính cấp xã, phường bao gồm 5 xã và 2 phường: Phường 1, Xã Long Toàn, Phường 2, Xã Long Hữu, Xã Dân Thành, Xã Trường Long Hòa, Xã Hiệp Thạnh.

Tỉnh Trà Vinh có 9 đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc, bao gồm 1 thành phố, 1 thị xã và 7 huyện với 106 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 11 phường, 10 thị trấn và 85 xã.

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Trà VinhSTTQuận HuyệnMã QHPhường XãMã PXCấp1Thành phố Trà Vinh842Phường 429236Phường2Thành phố Trà Vinh842Phường 129239Phường3Thành phố Trà Vinh842Phường 329242Phường4Thành phố Trà Vinh842Phường 229245Phường5Thành phố Trà Vinh842Phường 529248Phường6Thành phố Trà Vinh842Phường 629251Phường7Thành phố Trà Vinh842Phường 729254Phường8Thành phố Trà Vinh842Phường 829257Phường9Thành phố Trà Vinh842Phường 929260Phường10Thành phố Trà Vinh842Xã Long Đức29263Xã11Huyện Càng Long844Thị trấn Càng Long29266Thị trấn12Huyện Càng Long844Xã Mỹ Cẩm29269Xã13Huyện Càng Long844Xã An Trường A29272Xã14Huyện Càng Long844Xã An Trường29275Xã15Huyện Càng Long844Xã Huyền Hội29278Xã16Huyện Càng Long844Xã Tân An29281Xã17Huyện Càng Long844Xã Tân Bình29284Xã18Huyện Càng Long844Xã Bình Phú29287Xã19Huyện Càng Long844Xã Phương Thạnh29290Xã20Huyện Càng Long844Xã Đại Phúc29293Xã21Huyện Càng Long844Xã Đại Phước29296Xã22Huyện Càng Long844Xã Nhị Long Phú29299Xã23Huyện Càng Long844Xã Nhị Long29302Xã24Huyện Càng Long844Xã Đức Mỹ29305Xã25Huyện Cầu Kè845Thị trấn Cầu Kè29308Thị trấn26Huyện Cầu Kè845Xã Hòa Ân29311Xã27Huyện Cầu Kè845Xã Châu Điền29314Xã28Huyện Cầu Kè845Xã An Phú Tân29317Xã29Huyện Cầu Kè845Xã Hoà Tân29320Xã30Huyện Cầu Kè845Xã Ninh Thới29323Xã31Huyện Cầu Kè845Xã Phong Phú29326Xã32Huyện Cầu Kè845Xã Phong Thạnh29329Xã33Huyện Cầu Kè845Xã Tam Ngãi29332Xã34Huyện Cầu Kè845Xã Thông Hòa29335Xã35Huyện Cầu Kè845Xã Thạnh Phú29338Xã36Huyện Tiểu Cần846Thị trấn Tiểu Cần29341Thị trấn37Huyện Tiểu Cần846Thị trấn Cầu Quan29344Thị trấn38Huyện Tiểu Cần846Xã Phú Cần29347Xã39Huyện Tiểu Cần846Xã Hiếu Tử29350Xã40Huyện Tiểu Cần846Xã Hiếu Trung29353Xã41Huyện Tiểu Cần846Xã Long Thới29356Xã42Huyện Tiểu Cần846Xã Hùng Hòa29359Xã43Huyện Tiểu Cần846Xã Tân Hùng29362Xã44Huyện Tiểu Cần846Xã Tập Ngãi29365Xã45Huyện Tiểu Cần846Xã Ngãi Hùng29368Xã46Huyện Tiểu Cần846Xã Tân Hòa29371Xã47Huyện Châu Thành847Thị trấn Châu Thành29374Thị trấn48Huyện Châu Thành847Xã Đa Lộc29377Xã49Huyện Châu Thành847Xã Mỹ Chánh29380Xã50Huyện Châu Thành847Xã Thanh Mỹ29383Xã51Huyện Châu Thành847Xã Lương Hoà A29386Xã52Huyện Châu Thành847Xã Lương Hòa29389Xã53Huyện Châu Thành847Xã Song Lộc29392Xã54Huyện Châu Thành847Xã Nguyệt Hóa29395Xã55Huyện Châu Thành847Xã Hòa Thuận29398Xã56Huyện Châu Thành847Xã Hòa Lợi29401Xã57Huyện Châu Thành847Xã Phước Hảo29404Xã58Huyện Châu Thành847Xã Hưng Mỹ29407Xã59Huyện Châu Thành847Xã Hòa Minh29410Xã60Huyện Châu Thành847Xã Long Hòa29413Xã61Huyện Cầu Ngang848Thị trấn Cầu Ngang29416Thị trấn62Huyện Cầu Ngang848Thị trấn Mỹ Long29419Thị trấn63Huyện Cầu Ngang848Xã Mỹ Long Bắc29422Xã64Huyện Cầu Ngang848Xã Mỹ Long Nam29425Xã65Huyện Cầu Ngang848Xã Mỹ Hòa29428Xã66Huyện Cầu Ngang848Xã Vĩnh Kim29431Xã67Huyện Cầu Ngang848Xã Kim Hòa29434Xã68Huyện Cầu Ngang848Xã Hiệp Hòa29437Xã69Huyện Cầu Ngang848Xã Thuận Hòa29440Xã70Huyện Cầu Ngang848Xã Long Sơn29443Xã71Huyện Cầu Ngang848Xã Nhị Trường29446Xã72Huyện Cầu Ngang848Xã Trường Thọ29449Xã73Huyện Cầu Ngang848Xã Hiệp Mỹ Đông29452Xã74Huyện Cầu Ngang848Xã Hiệp Mỹ Tây29455Xã75Huyện Cầu Ngang848Xã Thạnh Hòa Sơn29458Xã76Huyện Trà Cú849Thị trấn Trà Cú29461Thị trấn77Huyện Trà Cú849Thị trấn Định An29462Thị trấn78Huyện Trà Cú849Xã Phước Hưng29464Xã79Huyện Trà Cú849Xã Tập Sơn29467Xã80Huyện Trà Cú849Xã Tân Sơn29470Xã81Huyện Trà Cú849Xã An Quảng Hữu29473Xã82Huyện Trà Cú849Xã Lưu Nghiệp Anh29476Xã83Huyện Trà Cú849Xã Ngãi Xuyên29479Xã84Huyện Trà Cú849Xã Kim Sơn29482Xã85Huyện Trà Cú849Xã Thanh Sơn29485Xã86Huyện Trà Cú849Xã Hàm Giang29488Xã87Huyện Trà Cú849Xã Hàm Tân29489Xã88Huyện Trà Cú849Xã Đại An29491Xã89Huyện Trà Cú849Xã Định An29494Xã90Huyện Trà Cú849Xã Ngọc Biên29503Xã91Huyện Trà Cú849Xã Long Hiệp29506Xã92Huyện Trà Cú849Xã Tân Hiệp29509Xã93Huyện Duyên Hải850Xã Đôn Xuân29497Xã94Huyện Duyên Hải850Xã Đôn Châu29500Xã95Huyện Duyên Hải850Thị trấn Long Thành29513Thị trấn96Huyện Duyên Hải850Xã Long Khánh29521Xã97Huyện Duyên Hải850Xã Ngũ Lạc29530Xã98Huyện Duyên Hải850Xã Long Vĩnh29533Xã99Huyện Duyên Hải850Xã Đông Hải29536Xã100Thị xã Duyên Hải851Phường 129512Phường101Thị xã Duyên Hải851Xã Long Toàn29515Xã102Thị xã Duyên Hải851Phường 229516Phường103Thị xã Duyên Hải851Xã Long Hữu29518Xã104Thị xã Duyên Hải851Xã Dân Thành29524Xã105Thị xã Duyên Hải851Xã Trường Long Hòa29527Xã106Thị xã Duyên Hải851Xã Hiệp Thạnh29539Xã

[*] Nguồn dữ liệu cập nhật từ Tổng Cục Thống Kê tới tháng 01/2021. Có thể tại thời điểm bạn xem bài viết này các số liệu đã khác.

Thành phố Trà Vinh có bao nhiêu phương?

Hành chính. Thành phố Trà Vinh có 10 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 9 phường: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và xã Long Đức.

tỉnh Trà Vinh có bao nhiêu chỗ?

Toàn tỉnh có trên 116 chợ. Trà Vinh có tiềm năng phong phú về du lịch văn hóa, lễ hội, lịch sử, du lịch biển, sông nước miệt vườn, nghỉ dưỡng…

Huyện Tiểu Cần tỉnh Trà Vinh có bao nhiêu xã?

Toàn huyện có 09 xã, 02 thị trấn, gồm: Phú Cần, Long Thới, Tập Ngãi, Ngãi Hùng, Tân Hoà, Hùng Hoà, Hiếu Tử, Hiếu Trung, Tân Hùng, thị trấn Tiểu Cần và thị trấn Cầu Quan. Tổng diện tích tự nhiên là 22.723ha, dân số 112.008 người.

Trà Vinh có bao nhiêu ấp khóm?

Tỉnh Trà Vinh nằm phía hạ lưu giữa sông Tiền và sông Hậu với diện tích tự nhiên hơn 2.225 km2; dân số hiện nay có 1.052.200 người. tỉnh có 08 đơn vị hành chính cấp huyện, 104 đơn vị hành chính cấp xã và 806 ấp - khóm.

Chủ Đề