Trong những đặc tính sau đặc tính nào là của máy tính

Câu 2.12 trang 9 SBT Tin học lớp 6: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về máy tính?

A. Thực hiện nhanh và chính xác.                               B. Suy nghĩ sáng tạo.

C. Lưu trữ lớn.                                                          D. Hoạt động bền bỉ.

Dòng 4 – 6 phần hộp kiến thức trang 11 sgk Tin học 6.

Xem thêm các bài giải sách bài tập Tin học lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:

  • Câu 2.1 trang 7 SBT Tin học lớp 6: Các hoạt động xử lí thông tin gồm: ....

  • Câu 2.2 trang 7 SBT Tin học lớp 6: Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin? ....

  • Câu 2.3 trang 7 SBT Tin học lớp 6: Kết quả của việc nhìn thấy hoặc nghe thấy ở con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin? ....

  • Câu 2.4 trang 7 SBT Tin học lớp 6: Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng,… của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin? ....

  • Câu 2.5 trang 8 SBT Tin học lớp 6: Các thao tác nói, chia sẻ, thông báo, tuyên truyền, biểu đạt, trò chuyện,… của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin? ....

  • Câu 2.6 trang 8 SBT Tin học lớp 6: Bạn An đọc truyện “Con Rồng cháu Tiên” rồi tóm tắt lại, kể cho bạn Minh nghe. Hãy sắp xếp những việc làm cụ thể của bạn An theo thứ tự thu nhận, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. ....

  • Câu 2.7 trang 8 SBT Tin học lớp 6: Trong truyện “Cuộc điều tra màu đỏ”, sau khi thu thập các chứng cứ, thám tử Sherlock Holmes đã lập luận để chứng minh Jefferson Hope là thủ phạm của vụ án. Hãy ghép mỗi hành động ở cột bên trái của thám tử với một hoạt động xử lí thông tin phù hợp ở cột bên phải. ....

  • Câu 2.8 trang 8 SBT Tin học lớp 6: Bàn phím, chuột, máy quét và webcam là những ví dụ về loại thiết bị nào của máy tính? ....

  • Câu 2.9 trang 8 SBT Tin học lớp 6: Thiết bị nào sau đây của máy tính được ví như bộ não của con người? ....

  • Câu 2.10 trang 8 SBT Tin học lớp 6: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra của máy tính? ....

  • Câu 2.11 trang 8 SBT Tin học lớp 6: Ghép mỗi ô ở cột bên trái với một ô ở cột bên phải cho phù hợp. ....

  • Câu 2.13 trang 9 SBT Tin học lớp 6: Hãy phân loại các thiết bị sau thành ba loại thiết bị đầu vào, thiết bị đầu ra và bộ nhớ lưu trữ. ....

  • Câu 2.14 trang 9 SBT Tin học lớp 6: So sánh quá trình xử lí thông tin giữa người và máy tính theo gợi ý sau: ....

  • Câu 2.15 trang 10 SBT Tin học lớp 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô thích hợp của bảng sau: ....

  • Câu 2.16 trang 10 SBT Tin học lớp 6: Các bạn An, Minh, Khoa thực hiện khảo sát về việc sử dụng quỹ thời gian hằng ngày sau giờ học. Phiếu được phát ra cho 216 học sinh trong trường. Sau khi thu phiếu và tổng hợp lại các bạn có kết quả như sau: ....

  • Câu 2.17 trang 11 SBT Tin học lớp 6: Em hãy nêu một công việc mà có đủ các hoạt động của quá trình xử lí thông tin. Hãy chỉ ra các bước thực hiện công việc tương ứng với các hoạt động của quá trình xử lí thông tin. ....

  • Câu 2.18 trang 11 SBT Tin học lớp 6: Em hãy lấy ví dụ minh họa việc sử dụng máy tính đã làm cho việc học tập của em trở nên hiệu quả hơn. ....

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Soạn, Giải sách bài tập Tin học lớp 6 hay, chi tiết - Kết nối tri thức của chúng tôi được biên soạn bám sát Sách bài tập Tin học 6 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống [NXB Giáo dục].

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TIN HOC 10 NĂM HỌC 2017-2018-ĐỀ 1 

Thời gian làm bài: 45  phút

Môn: Tin học

Họ tên học sinh:..................................................................................... Lớp: 10 .....

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

Lưu ý: - Đề thi có 40 câu trắc nghiệm, mỗi câu trắc nghiệm chọn có một phương án trả lời đúng nhất.

Câu 1: Công cụ nào dưới đây đặc trưng cho nền văn minh thông tin?

A.Điện thoại                           B. Radio                      C.Máy tính điện tử                  D. Máy bay

Câu 2: Vì sao nói tin học là một ngành khoa học?

A.Tin học là một môn học sử dụng máy tính.

B.Có nội dung, mục tiêu và phương pháp nghiên cứu riêng.

C. Đáp ứng nhu cầu khai thác tài nguyên thông tin của con người.

D. Vừa sử dụng máy tinh vừa phát triển máy tinh chứ không đơn thuần xem máy tính là công cụ.

Câu 3: Phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Giá thành của máy tính ngày càng hạ nhưng tốc độ, độ chính xác của máy tính ngày càng cao.

B. Các chương trình trên máy tính ngày càng đáp ứng được nhiều ứng dụng thực tế và dễ sử dụng hơn.

C. Máy tính ra đời làm thay đổi phương thức quản lý và giao tiếp của con người.

D. Trong tương lai máy tính sẽ thông minh hơn con người.

Câu 4: Thông tin là

A. Hình ảnh và âm thanh                                     C. Văn bản và số liệu

B. Hiểu biết về một thực thể                               D. Mùi vị, màu sắc.

Câu 5: Trong tin học dữ liệu là

A. Dãy bit biểu diễn thông tin trong máy tính.

B. Biểu diễn thông tin dạng văn bản.

C. Các số liệu.                                                      D. Các hình ảnh.

Câu 6: Dãy bit nào sau đây là biễu diễn nhị phân của số “17”?

A. 10000012                     B. 10101012                     C.10010102                       D. 0100012

Câu 7: Cho số thực sau: 45,879. Diễu diễn nào sau đây là đúng khi chuyển sang dấu phảy động?

  1. 0.45879x104                 B. 0.45879x103           C.0.45879x102            D. 0.45879x101

Câu 8: Khẳng định nào trong các khẳng định sau về đơn vị đo thông tin là đúng?

A. 1 Byte=1024GB             B. 1Bit=8Byte              C. 1Byte=8Bit          D. 1MB=1024Byte

Câu 9: Đại tướng Võ Nguyên Giáp thọ 103 tuổi, vậy dãy nhị phân nào biểu diễ số này:

A. 110010102                   B.11100112                 C. 11001112                D. 11001102

Câu 10:  Một quyển truyện A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5 MB. Hỏi một đĩa cứng 250 GB có thể chứa dược bao nhiêu quyển truyện A ? [Giả sử dung lượng mỗi trang là như nhau]

     A. 50 000                        B. 52 100                        C. 51 000                     D. 51 200

Câu 11: Hày ghép mỗi thiết bị ở cột bên trái với đặc tính tương ứng ở cột bên phải trong bảng sau:

TÊN THIẾT BỊ NHỚ

ĐẶC TÍNH

1/ RAM

a/ Chứa các chương trình hệ thống cần thiết không thể xóa, chỉ dùng để đọc.

2/ ROM

b/ Thiết bị gồm một số đĩa đồng trục cùng với đầu tư và các bộ phận cơ, điện của ổ đĩa tạo thành một hộp kín. Dung lượng lớn khoảng hàng chục tới hàng trăm GB. Tốc độ đọc/ghi nhanh.

3/ Đĩa cứng

c/ Dữ liệu lưu trên thiết bị sẽ mất khi tắt máy, tốc độ đọc/ghi nhanh

4/ Đĩa CD

d/ Thiết bị có dạng tròn bằng chất dẻo, dùng phương pháp ghi quang học để lưu trữ dữ liệu.

5/ Thiết bị nhớ Flash

e/ Kích thước nhỏ gọn, tiện sử dụng với cổng USB. Tốc độ đọc/ghi dữ liệu cao hơn nhiều thiết bị nhớ khác.

A. 1-c, 2-a, 3-b, 4-d, 5-e                          C. 1-a, 2-c,3-b,4-e,5-d

B. 1-d,2-b,3-a,4-e,5-c                              D. 1-b, 2-a, 3-c, 4-e, 5-d

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Địa chỉ một ô nhớ và nội dung ghi trong ô nhớ đó thường thay đổi trong quá trình máy tính làm việc.

B. Địa chỉ ô nhớ không thay đổi, còn nội dung ghi trong ô nhớ đó thường thay đổi trong quá trình máy tính làm việc.

C. Địa chỉ ô nhớ và nội dung ô nhớ có liên quan với nhau.

D. Xử lý dữ liệu trong máy tính không cần truy cập vào địa chỉ chứa dữ liệu đó.

Câu 13:  Máy tính không có đặc tính nào trong các đặc tính sau?

A. Làm việc không mệt mỏi.                           C. Tốc độ xử lý thông tin của máy tính rất nhanh.

B. Thay thế con người trong mọi lĩnh vực          D. Ngày càng gọn nhẹ và tiện dụng.

Câu 14: Khi mô tả thuật toán bằng sơ đồ khối, hình ô van để thể hiện thao tác nào?

A. Nhập/xuất dữ liêu.                  B. Phép tính.               C. Phép so sánh.            D.Các phép tính.

Câu 15: Cho thuật toán sau:

B1. Nhập N và dãy a1, a2, …, aN;

B2. Min

Chủ Đề