Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Bảng tỷ giá 20 ngoại tệ Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam cập nhập mới nhất hôm nay. Hiện nay, ngân hàng Vietcombank cập nhập 20 loại tiền tệ bao gồm: tỷ giá Đô La Mỹ [USD], tỷ giá Euro [EUR], tỷ giá Đô La Úc [AUD], tỷ giá Đô La Canada [CAD], tỷ giá Franc Thụy Sĩ [CHF], tỷ giá Nhân dân tệ [CNY], tỷ giá Krone Đan Mạch [DKK], tỷ giá Bảng Anh [GBP], tỷ giá Đô Hồng Kông [HKD], tỷ giá Rupee Ấn Độ [INR], tỷ giá Yên Nhật [JPY], tỷ giá Won Hàn Quốc [KRW], tỷ giá Đồng Dinar [KWD], tỷ giá Ringgit Malaysia [MYR], tỷ giá Krone Na Uy [NOK], tỷ giá Rúp Nga [RUB], tỷ giá Rian Ả-Rập-Xê-Út [SAR], tỷ giá Krona Thụy Điển [SEK], tỷ giá la Đô Singapore [SGD], tỷ giá Baht Thái Lan [THB].
Giới thiệu về Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam-Vietcombank
Thông tin cơ bản
Hội sở Vietcombank: 198 Đường Trần Quang Khải, Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội
Số điện thoại: 1900 54 54 13
Số Fax: 84-24-38269067
Hotline vietcombank: 02438243524 – 1900545413
Website: www.vietcombank.com.vn
Email: [email protected]
Telex: 411504/411229 VCB – VT
Mã Swift Code VCB: BFTVVNVX
Thông tin thêm: Mã citad VCB: 01203001
Giới thiệu về ngân hàng Vietcombank
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam [tên quốc tế Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam], mọi người thường gọi là “Vietcombank”. Vietcombank là công ty lớn nhất trên thị trường chứng khoán Việt Nam tính theo vốn hóa. Ngân hàng Vietcombank được thành lập ngày 01/04/1963 với tư cách là một ngân hàng thương mại nhà nước.
Một số lĩnh vực kinh doanh của Vietcombank
Vietcombank hiện nay là một ngân hàng hoạt động đa lĩnh vực, đa ngành nghề và đang kinh doanh ở một số lĩnh vực như sau: dịch vụ tài chính thương mại quốc tế; kinh doanh vốn, huy động vốn, tín dụng, tài trợ dự án, kinh doanh ngoại tệ, công vụ phái sinh, dịch vụ thẻ, ngân hàng điện tử
Một số sản phẩm và dịch vụ của ngân hàng Vietcombank
Ngân hàng điện tử
Thẻ Vietcombank
Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank
- Thẻ vietcombank cashplus platinum american express
- Thẻ vietcombank mastercard world
- Thẻ vietcombank vietnam airlines platinum american express®
- Thẻ vietcombank vietnam airlines american express® [thẻ bông sen vàng]
- Thẻ vietcombank american express®
- Thẻ vietcombank visa platinum
- Thẻ vietcombank visa
- Thẻ đồng thương hiệu vietcombank – vietravel visa
- Thẻ vietcombank mastercard
- Thẻ vietcombank jcb
- Thẻ vietcombank unionpay
- Thẻ saigon centre – takashimaya – vietcombank visa
- Thẻ saigon center – takashimaya – vietcombank jcb
Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank
- Thẻ visa vietcombank platinum debit
- Thẻ ghi nợ quốc tế liên kết vietcombank – đại học quốc gia hồ chí minh visa
- Thẻ vietcombank cashback plus american express®
- Thẻ vietcombank connect24 visa
- Thẻ vietcombank mastercard
- Thẻ vietcombank unionpay
- Thẻ vietcombank takashimaya visa
Thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank
- Thẻ vietcombank connect24
- Thẻ đồng thương hiệu vietcombank – aeon
- Thẻ đồng thương hiệu co.opmart vietcombank
- Thẻ liên kết vietcombank – chợ rẫy connect24
- Thẻ liên kết vietcombank – tekmedi – thống nhất connect24
Tiết kiệm Vietcombank
- Tiền gửi, tiết kiệm trả lãi sau
- Tiền gửi, tiết kiệm trả lãi trước
- Tiết kiệm trả lãi định kỳ
- Tiết kiệm tự động
- Tích lũy kiều hối
- Tiền gửi trực tuyến
- Tiền gửi tích lũy trực tuyến
Cho vay Vietcombank
Cho vay tiêu dùng:
- Cho vay cầm cố GTCG
- Cho vay tiêu dùng không tài sản đảm bảo
- Cho vay tiêu dùng có đảm bảo bằng tài sản
Cho vay mua bất động sản:
- Cho vay mua nhà dự án
- Cho vay xây sửa nhà
- Cho vay mua nhà đất
Cho vay mua ô tô
Cho vay kinh doanh:
- Cho vay Kinh doanh trung hạn
- Kinh doanh tài lộc
Bảo hiểm
Bảo vệ:
- FWD Vững ước mơ
- FWD Cả nhà vui khỏe
- FWD Sống khỏe – Bảo hiểm bệnh ung thư
Đầu tư:
- FWD Đón đầu thay đổi 2.0
- FWD Nâng tầm vị thế
Tiết kiệm:
Đầu tư
Nguồn: //portal.vietcombank.com.vn/
15 ngân hàng có hỗ trợ giao dịch đồng Nhân Dân Tệ [CNY].
Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới, giá trị màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất; màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất trong cột.
15 ngân hàng bao gồm: BIDV, Eximbank, HDBank, Indovina, MSB, MBBank, OCB, PublicBank, Sacombank, Saigonbank, SHB, Techcombank, TPBank, Vietcombank, VietinBank.
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay: Đồng rúp Nga tăng giá nhẹ, trong khi đó hầu hết các ngoại tệ khác giảm giá so với khảo sát vào phiên cuối tuần trước.
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam [Vietcombank] hiện đang thực hiện giao dịch 20 loại tiền tệ của nhiều nước trên thế giới. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát lúc 9h40 ngày 6/6, Vietcombank tiến hành điều chỉnh giảm giá tới 19 loại ngoại tệ trong nước. Trong số đó có nhiều ngoại tệ mạnh như: đô la Mỹ, euro, yen Nhật, bảng Anh, nhân dân tệ, won Hàn Quốc…
Hôm nay, chỉ duy nhất có một ngoại tệ tăng giá tại Vietcombank đó là rúp Nga.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 10 ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ [USD] giảm nhẹ 5 đồng ở hai chiều mua - bán là 23.025 VND/USD - 23.335 VND/USD.
Tỷ giá euro [EUR giảm giá mạnh, giao dịch mua - bán ở mức: 24.222,42 VND/EUR - 25.557,23 VND/EUR. Giảm tương ứng 92,68 đồng và 119,90 đồng ở hai chiều giao dịch.
Tỷ giá bảng Anh [GBP] giảm mạnh ở hai chiều, mua vào 28.438,06 VND/GBP giảm 221,52 đồng - bán ra 29.394,97 VND/GBP giảm 256,31 đồng.
Tỷ giá nhân dân tệ [CNY] giữ nguyên ở chiều mua vào 3.411,76 VND/CNY - bán ra 3.554,79 VND/CNY giảm 3,06 đồng.
Tỷ giá yen Nhật [JPY] đồng thời giảm giá ở cả hai chiều mua vào - bán ra, ghi nhận ở mức 172,50 VND/JPY - 182,47 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc [KRW] mua vào ở mức 16,03 VND/KRW giảm 0,16 đồng - bán ra 19,72 VND/KRW giảm 0,21 đồng.
Tỷ giá đô la Úc [AUD] ở chiều mua vào giảm mạnh 162,75 đồng xuống mức 16.279,38 VND/AUD - chiều bán ra giảm 184,31 đồng xuống mức 16.959,27 VND/AUD.
Giá đô la Canada [CAD] ghi nhận giao dịch ở mức 17.960,81 VND/CAD - 18.710,91 VND/CAD, giảm lần lượt 32,87 đồng và 50,41 đồng.
Tỷ giá baht Thái [THB] mua vào 595,21 VND/THB - bán ra 686,18 VND/THB, giảm lần lượt 4,18 đồng và 5,41 đồng ở mỗi chiều.
Giá rúp Nga [RUB] mua vào theo hình thức chuyển khoản là 331,79 VND/RUB, bán ra ở mức 449,29 VND/RUB, tăng giá so với cuối tuần trước.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
16.279,38 |
16.443,82 |
16.959,27 |
-162,75 |
-164,40 |
-184,31 |
Đô la Canada |
CAD |
17.960,81 |
18.142,23 |
18.710,91 |
-32,87 |
-33,21 |
-50,41 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.487,50 |
23.724,74 |
24.468,42 |
-134,97 |
-136,34 |
-161,82 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.411,76 |
3.446,23 |
3.554,79 |
0,00 |
0,00 |
-3,06 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.281,24 |
3.404,46 |
- |
-12,05 |
-15,45 |
Euro |
EUR |
24.222,42 |
24.467,09 |
25.557,23 |
-92,68 |
-93,62 |
-119,90 |
Bảng Anh |
GBP |
28.216,54 |
28.501,56 |
29.394,97 |
-221,52 |
-223,76 |
-256,31 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.881,53 |
2.910,64 |
3.001,87 |
-0,74 |
-0,74 |
-3,36 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
298,14 |
309,84 |
- |
-0,82 |
-1,12 |
Yen Nhật |
JPY |
172,50 |
174,24 |
182,47 |
-1,27 |
-1,29 |
-1,50 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,03 |
17,81 |
19,51 |
-0,16 |
-0,17 |
-0,21 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
75.600,43 |
78.566,83 |
- |
0,00 |
-67,73 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.231,48 |
5.341,77 |
- |
-8,36 |
-13,15 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.408,25 |
2.508,71 |
- |
-20,44 |
-23,47 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
331,79 |
449,29 |
- |
1,36 |
1,46 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.167,84 |
6.409,86 |
- |
0,00 |
-5,52 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.326,41 |
2.423,45 |
- |
-20,00 |
-22,95 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.436,98 |
16.603,01 |
17.123,45 |
-72,01 |
-72,74 |
-89,84 |
Baht Thái |
THB |
595,21 |
661,35 |
686,18 |
-4,18 |
-4,64 |
-5,41 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.025 |
23.055 |
23.335 |
-5,00 |
-5,00 |
-5,00 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ [USD], euro [EUR], nhân dân tệ [CNY], đô la Úc [AUD], bảng Anh [GBP], đô la Canada [CAD], franc Thuỵ Sĩ [CHF], đô la Singapore [SGD], won Hàn Quốc [KRW], yen Nhật [JPY], đô la HongKong [HKD], bath Thái Lan [THB]
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch [DKK], rupee Ấn Độ [INR], Dinar Kuwaiti [KWD], ringit Malaysia [MYR], Krone Na Uy [NOK], Rúp Nga [RUB], Rian Ả-Rập-Xê-Út [SAR] và Krona Thụy Điển [SEK].
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
Ngọc Mai