Xem ngay
Giá vé máy bay thực tế mà bạn phải trả ngoài giá vé máy bay đơn thuần còn thêm các khoản thuế, phí khác. Vậy làm thế nào để bạn tính toán chính xác nhất chi phí mà bạn phải trả? Trong bài viết này, VietAIR sẽ đề cập đến cách tính thuế và phí của hãng hàng không Vietnam Airlines.
Giá dịch vụ Hành Khách, dịch vụ soi chiếu an ninh & thuế giá trị gia tăng
STT | Loại thuế phí | |
1 | Giá dịch vụ phục vụ hành khách đi chuyến bay quốc tế [JC] |
|
2 | Giá dịch vụ phục vụ hành khách đi chuyến bay nội địa [AX] |
|
3 | Giá dịch vụ soi chiếu an ninh hành khách, hành lý [C4] |
|
4 | Thuế giá trị gia tăng [UE] |
|
Phụ thu do VietNam Airlines ban hành
STT | Loại thuế phí | |
1 | Phụ thu hành khách [YQ] | Áp dụng cho các hành trình quốc tế: mức thu tùy thuộc vào từng hành trình/điểm xuất vé/hạng vé. |
2 | Phụ thu xuất vé |
|
3 | Phụ thu dịch vụ bán vé tại tại phòng vé |
|
II. Thuế phí vé máy bay hãng VietJet Air
1. Phí xuất vé /1 trên hành khách. Áp dụng cho lần thanh toán đầu tiên là
- Vé một chiểu 55.000 vnđ
- Vé khứ hồi 110.000 vnđ
2. Phí quản trị hệ thống gồm[Tính theo khách/ 1 chặng bay]
- Người lớn: 140.000 vnđ
- Trẻ em: 70.000 vnđ
3. Phí sân bay, an ninh soi chiếu
Phí sân bay [vnđ] | An ninh soi chiếu [vnđ] | ||
Người lớn | Trẻ em | Người lớn | Trẻ em |
70.000 | 35.000 | 10.000 | 5000 |
4. Giá vé em bé: 100.000 vnđ
5. Phí chọn chỗ ngồi, tính theo khách/ 1 chặng bay
- Eco, Promo 30.000 vnđ chỗ thường và 90.000 vnđ chỗ đặc biệt
- Skyboss miễn phí
6. Các loại phụ thu về thay đổi
Loại phụ thu | Quốc nội | Quốc tế |
Phụ thu thay đổi chuyến bay, ngày bay, chặng bay | 320.000 | 630.000 |
Phụ thu đổi tên | 320.000 | 630.000 |
III. Thuế phí hãng JetStar
Cách tính thuế phí hãng JetStar tương tự như của hãng VietJetAir
Sau đây là ví dụ cụ thể về cách tính giá vé máy bay của Hãng VietJet và Jetstar,
Nếu Quý khách truy cập vào website bán vé máy bay giá rẻ và thấy giá vé khởi hành từ Tp. Hồ Chí Minh đi Đà Nẵng là: 990.000 vnđ thí sau khi cộng hết các khoản thuế phí vé máy bay sẽ được tính như sau:
Giá vé được tính chưa bào gồm hành lý + phí chọn chỗ + bảo hiểm hàng không
Giá vé và thuế phí | Số tiền - VNĐ |
Giá vé chưa thuế phí là | 990.000 |
10% Vat của giá vé | +99.000 |
Phí quản trị hệ thống | +140.000 |
10% vat phí quản trị | +14.000 |
Phí sân bay | +70.000 |
Phí an ninh soi chiếu | +10.000 |
Phí xuất vé | +55.000 |
Tổng cộng | 1.378.000 |
Từ khóa tìm kiếm: