Video hướng dẫn giải - a closer look 2 unit 8 trang 22 sgk tiếng anh 9 mới

Vịnh Hạ Long nằm ở tỉnh Quảng Ninh, phía bắc Việt Nam, cách Hà Nội 170 km. Từ Hạ Long có nghĩa là Vịnh có Rồng đậu. Nó nổi tiếng với danh lam thắng cảnh vùng vịnh và được công nhận là một trong những kỳ quan thiên nhiên của thế giới. Ở Vịnh Hạ Long, khách du lịch có thể trải nghiệm cảnh quan thiên nhiên đa dạng, từ bãi cát dài đến núi đá vôi ngàn năm tuổi. Vịnh Hạ Long bao gồm gần 1900 đảo nhỏ có kích thước khác nhau, một số rất lớn như Hang Thiên Cung hay Hang bất ngờ; những hang khác chỉ rộng một vài mét. Bên cạnh những cảnh thiên nhiên, Hà Long còn có nhiều điểm tham quan nhân tạo, như: Công viên Sunworld, rạp chiếu phim hay công viên nước. Khi về nhà, khách du lịch có thể mua một số đồ lưu niệm thú vị ở đó.

Video hướng dẫn giải

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4

Bài 1

Video hướng dẫn giải

1. Complete the text with a/an, the, or zero article [Ø].

[Hoàn thành đoạn văn sau với mạo từ a/an, the hoặc không dùng mạo từ [Ø]]

Phương pháp giải:

-Dùng a hoặc an trước một danh từ số ít đếm được. Chúng có nghĩa là một. Chúng được dùng trong câu có tính khái quát hoặc đề cập đến một chủ thể chưa được đề cập từ trước.

+Quán từan được dùng trước các từ bắt đầu bằng nguyên âm [trong cách phát âm, chứ không phải trong cách viết]. Bao gồm: các từ bắt đầu bằng các nguyên âm a, e, i, o

+Dùng atrước các từ bắt đầu bằng một phụ âm. Chúng bao gồm các chữ cái còn lại và một số trường hợp bắt đầu bằng u, y, h

-Dùng thetrước một danh từ đã được xác định cụ thể về mặt tính chất, đặc điểm, vị trí hoặc đã được đề cập đến trước đó, hoặc những khái niệm phổ thông, ai cũng biết.Dùng trước nhữngtính từ so sánh bậc nhấthoặconly

-Không dùng thetrước một số danh từnhư: home, bed, church, court, jail, prison, hospital, school, class, college, university v.v khi nó đi với các động từ và giới từ chỉ chuyển động chỉ đi đến đó là mục đích chính hoặc ra khỏi đó cũng vì mục đích chính.

Lời giải chi tiết:

1. a

2. the

3. the

4. the

5. the

6.

7. the

8.

9.

10. the

11.

12.

13. the

14. an

The Dominican Republic is [1]acountry on the island of Hispaniola, in [2]theCaribbean region. It is [3]thesecond largest Caribbean nation after Cuba, with nearly 10 million people, one million of whom live in [4]thecapital city Santo Domingo. [5]Thesecond largest city is [6]ΦSantiago. The geography of [7]thecountry is varied, and ranges from [8]Φsemi-desert plains to [9]Φlush valleys of tropical rainforest. [10]Theeconomy depends largely on [11]Φagriculture, with [12]Φsugar as [13]themain crop. Tourism is [14]animportant industry.

Tạm dịch:

Cộng hòa Dominican là một nước trên đảo của Hispaniola, ở khu vực Caribe. Đó là nước lớn thứ hai thuộc khu vực Caribe sau Cuba, với khoảng 10 triệu dân, một triệu trong số đó sống ở thành phó thủ đô Santo Domingo. Thành phố lớn thứ hai là Santiago. Địa lý của thành phố này rất đa dạng, trải dài từ thảo nguyên bán sa mạc đến thung lũng tươi tốt của rừng mưa nhiệt đới. Kinh tế phụ thuộc vào nông nghiệp với đường được xem là vụ mùa chính. Ngành công nghiệp là ngành công nghiệp quan trọng.

Bài 2

Video hướng dẫn giải

2.a Ask and answer the questions. Choose from the list. Use "the" if necessary.

[Hỏi và trả lời các câu hỏi, chọn từ danh sách, Sử dụng "the" nếu cần thiết.]

b. Choose one item above and say what you know about it as a tourist attraction.

[ Chọn một địa danh ở trên và nói xem bạn biết gì về địa danh đó như một địa điểm thu hút du khách]

Lời giải chi tiết:

a]

1.Which one is an imperial palace?

[Công trình nào là cung điện hoàng gia?]

=> Forbidden City[Tử Cấm Thành]

2.Which river runs through London?

[Sông nào chảy qua London?]

=> the Thames[sông Thames]

3.Which one is the deepest lake in the world?

[Hồ nào sâu nhất trên Thế Giới?]

=> Lake Baikal[hồ Baican]

4.Which one is considered one of the New7Wonders of Nature?

[Cái nào được xem xét là một trong 7 kì quan thiên nhiên thế giới mới?]

=> Ha Long Bay[Vịnh Hạ Long]

5.Which one is the largest cave in the world?

[Cái nào là hang động lớn nhất thế giới?]

=> Son Doong Cave[Hang Sơn Đòng]

6.Which one is a tourist attraction in New York?

[Cái nào là thu hút du khách nhất ở New York?]

=> the Statue of Liberty[tượng Nữ thần tự do]

b]

Đáp án:

Ha Long Bay is located in Quang Ninh province, in northern Vietnam, 170 km from East of Hanoi. Ha Long means Bay of Descending Dragon. It is famous for scenic ocean and is recognized as one of natural wonder of the world. In Ha Long Bay, tourists can experience diverse natural landscape, varying from long sandy beach to thousand-year-old-lime karst. Ha Long Bay includes nearly 1900 islets of different size, some very large such as Thien Cung Cave or Surprise Cave; others as small as a few meters wide. Besides the natural scenes, Ha Long also has many of man-made attractions, such as: Sunworld Park, cinema or water park. When coming home, tourists can buy some interesting souvenirs there.

Tạm dịch:

Vịnh Hạ Long nằm ở tỉnh Quảng Ninh, phía bắc Việt Nam, cách Hà Nội 170 km. Từ Hạ Long có nghĩa là Vịnh có Rồng đậu. Nó nổi tiếng với danh lam thắng cảnh vùng vịnh và được công nhận là một trong những kỳ quan thiên nhiên của thế giới. Ở Vịnh Hạ Long, khách du lịch có thể trải nghiệm cảnh quan thiên nhiên đa dạng, từ bãi cát dài đến núi đá vôi ngàn năm tuổi. Vịnh Hạ Long bao gồm gần 1900 đảo nhỏ có kích thước khác nhau, một số rất lớn như Hang Thiên Cung hay Hang bất ngờ; những hang khác chỉ rộng một vài mét. Bên cạnh những cảnh thiên nhiên, Hà Long còn có nhiều điểm tham quan nhân tạo, như: Công viên Sunworld, rạp chiếu phim hay công viên nước. Khi về nhà, khách du lịch có thể mua một số đồ lưu niệm thú vị ở đó.


Bài 3

Video hướng dẫn giải

3.aWrite answers to the questions, using a, an, theor zero article in each answer. Give three true answers, but two untrue ones.

[ Viết câu trả lời cho các câu hỏi, sử dụng mạo từ a, an, the hoặc không dùng mạo từ trong mỗi câu trả lời. Đưa ra 3 câu trả lời đúng về bản thân bạn nhưng 2 câu không đúng.]

3.b. Tell your answer to your partner and ask him/her to guess which answer are not true. [Kể câu trả lời của mình cho bạn nghe và hỏi anh ấy/ cô ấy đoán xem cái nào là câu trả lời thật?]

Lời giải chi tiết:

1.What color and type of bicycle would you like to have?

[Màu và kiểu dáng của chiếc xe đạp bạn muốn có như thế nào?]

=> I would like to have a normal black bicycle.

[Tôi muốn một chiếc xe đạp bình thường màu đen]

2.Which holiday destination do you prefer: city, mountains, seaside?

[Điểm đến cho kì nghỉ nào bạn thích hơn: thành phố, dãy núi, gần biển?]

=> I prefer to have holiday in a mountain.

[Tôi muốn kì nghỉ của mình ở trên một ngọn núi]

3.Where would you like to go on holiday next?

[Nơi nào mà bạn muốn đến trong kì nghỉ tiếp theo?]

=> Id like to go to Paris on next holiday.

[Tối sẽ đi Paris vào kỉ nghỉ tới]

4.What's your favourite time of the year?

[Khoảng thời gian yêu thích của bạn trong năm là khi nào?]

=> I love summer.

[Tôi yêu mùa hè]

5.Have you ever travelled anywhere by plane? Please explain.

[Bạn có bao giờ đi du lịch tới một nơi nào đó bằng máy bay? Hãy giải thích.]

=> I have never travelled anywhere by plane because I havent any chance.

[Tôi chưa từng đi máy bay vì tôi chưa có cơ hội]

Bài 4

Video hướng dẫn giải

4. Make full sentences from the words/phrases, adding articles as needed. Then mark them as true [T] false [F].

[Tạo câu hoàn chỉnh từ các từ, cụm từ, thêm mạo từ nếu cần. Sau đó đánh dấu đúng [T], sai [F]]

Lời giải chi tiết:

1.F

2.T

3.F

4.T

5.T

1.The original name of Ha Noi was Phu Xuan. => F [Thang Long is its original name.]

[Tên ban đầu của Hà Nội là Phú Xuân.]

2.The most famous Egyptian pyramids are found at Giza in Cairo. => T

[Kim tự tháp nổi tiếng nhất Ai Cập là Giza ở Cairo.]

3.There is a city called Kiev in America. => F [Kiev is in Ukraina.]

[Có một thành phố tên là Kiev ở Mỹ.]

4.My Son, a set of ruins from the ancient Cham Empire, is a UNESCO World Heritage Site. => T

[Mỹ Sơn, một cụm tàn tích từ đế chế Chăm cổ là một di tích thế giới được UNESCO công nhận.]

5.English is the first language in many countries outside the United Kingdom. => T

[Tiếng Anh là tiếng mẹ đẻ trong rất nhiều quốc gia bên ngoài nước Anh. ]

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề