Viết phương trình hóa học tạo thành xenlulozơ đinitrat từ xenlulozơ và HNO3

 XENLULOZO TÁC DỤNG VỚI AXIT NITRIC

1.Cơ chế phản ứng

               [C6H7O2[OH]3]n + 3nHNO3   [C6H7O2[ONO2]3]n  + 3nH2O

2.Ví dụ

Bài 1. Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat [biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%]. Giá trị của m là

A. 26,73.                     B. 33,00.                    C. 25,46.                            D. 29,70.

                                                Hướng dẫn giải

[C6H7O2[OH]3]n + 3nHNO3    [C6H7O2[ONO2]3]n  + 3nH2O

 16,2 tấn                                                       29,7 tấn

Vì H = 90% => m=  29,7. 0,9= 26,73 tấn

Bài 2. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric đặc , nóng . Để có 29,7 g xenlulozơ trinitrat , cần dùng dd chứa m kg axit nitric [ hiệu suất phản ứng là 90%] . Giá trị của m là ?                                                                                         

A. 30                           B.21                            C. 42                           D. 10 .

                                           Hướng dẫn giải

[C6H7O2[OH]3]n + 3nHNO3[đặc]  [C6H7O2[ONO2]3]n + 3nH20 

nHNO3=3nC6H7O2[ONO2]3=3. [29.7/297] =0.3  mol Do hiệu suất chỉ đạt 90% 

=> mHNO3=[0.3 .63]: 0.9=21kg 

Câu 15. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ axit nitric và xenlulozơ [hiệu suất phản ứng 90% tính theoaxit nitric]. Để có 14,85 kilogam xenlulozơ trinitrat thì khối lượng xenlulozơ cần dùng làA. 11.B. 10.C. 9.D. 15.Câu 16. Để điều chế 26,73 kg xenlulozơ trinitrat [hiệu suất 60%] cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5%[D=1,5 g/ml] phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V làA. 20B. 18C. 30D. 12Câu 17. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc, xúc tác axit sunfuric đặc, nóng.Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric, hiệu suất phản ứng đạt 90%.Giá trị của m là:A. 6,3.B. 21,0.C. 18,9.D. 17,0.Câu 18. Để điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat [hiệu suất 80%] cần dùng ít nhất V lít dung dịch HNO363% [D = 1,5 g/mL] phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V làA. 20.B. 30.C. 25.D. 38.Câu 19. Để sản xuất 29,7 kg xenlulozơ trinitrat cần dùng ít nhất V lít dung dịch HNO3 60% [D = 1,4g/mL] phản ứng với xenlulozơ dư. Biết hiệu suất quá trình phản ứng là 90%. Giá trị của V làA. 35.B. 25.C. 49.D. 30.Câu 20. Để sản xuất 41,58 kg xenlulozơ trinitrat cần dùng ít nhất V lít dung dịch HNO3 60% [D = 1,4g/mL] phản ứng với xenlulozơ dư. Biết lượng axit nitric bị hao hụt trong quá trình sản xuất là 10%. Giátrị của V làA. 44,1.B. 35,0.C. 49,0.D. 68,6.Câu 21. Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat cần dùng ít nhất V lít dung dịch HNO3 63% [D = 1,5g/mL] phản ứng với xenlulozơ dư. Biết hiệu suất của cả quá trình điều chế đạt 90%. Giá trị của V làA. 54.B. 60.C. 40.D. 90.Câu 22. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Thểtích axit nitric 47,5% có khối lượng riêng 1,52 g/ml cần để sản xuất 53,46 kg xenlulozơ trinitrat nếu hiệusuất đạt 90% làA. 47,12 lít.B. 52,36 lít.C. 49,74 lít.D. 44,76 lít.Câu 23. Để thu được 59,4 gam xenlulozơ trinitrat cần phải lấy bao nhiêu mol HNO3, biết hiệu suất phảnứng đạt 80%?A. 0,6.B. 2,48.C. 0,80.D. 0,75.Câu 24. Cho xenlulozơ tác dụng với dung dịch HNO3 60% [D = 1,15 g/mL] thu được 59,4 gam xenlulozơtrinitrat với hiệu suất phản ứng 90%. Thể tích dung dịch HNO3 đã tham gia phản ứng làA. 20,29 mL.B. 54,78 mL.C. 60,87 mL.D. 18,26 mL.Câu 25. Thể tích của dung dịch axit nitric 63% [D = 1,4 g/ml] cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kgxenlulozơ trinitrat [hiệu suất 80%] làA. 42,34 lít.B. 42,86 lít.C. 34,29 lít.D. 53,57 lít.Câu 26. Để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat [hiệu suất phản ứng 90%] cần dùng ít nhất V lít dung dịchHNO3 97,67% [D = 1,52 g/ml] phản ứng với lượng dư xenlulozơ. Giá trị của V làA. 27,23.B. 27,72.C. 28,29.D. 24,95.Câu 27. Để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat cần dùng ít nhất V lít dung dịch HNO3 60% [D = 1,4g/mL] phản ứng với xenlulozơ dư. Biết lượng axit nitric bị hao hụt trong quá trình sản xuất là 10%. Giátrị của V làA. 50.B. 70.C. 98.D. 45.Câu 28. Đun nóng xenlulozơ trong hỗn hợp axit nitric đặc và axit sunfuric đặc, thu được xenlulozơtrinitrat. Để tổng hợp 62,37 kg xenlulozơ trinitrat cần dùng V lít dung dịch HNO3 63% [D = 1,4 g/mL] tácdụng với xenlulozơ dư. Biết hiệu suất của cả quá trình điều chế đạt 90%. Giá trị của V làA. 50.B. 63.C. 70.D. 98.Câu 29. Khối lượng dung dịch HNO3 68% cần dùng để sản xuất 68,31 kg xenlulozơ trinitrat là [biết hiệusuất của quá trình sản xuất là 80%]A. 36,9 kg.B. 63,9 kg.C. 79,9 kg.D. 54,3 kg.Câu 30. Khối lượng dung dịch axit nitric 63% cần dùng tác dụng với xenlulozơ để sản xuất 74,25 kgxenlulozơ trinitrat với hiệu suất 60% làA. 45,00 kg.B. 100,00 kg.C. 125,00 kg.D. 42,00 kg.Trang 2 Câu 31. Thể tích của dung dịch axit nitric 63% có D = 1,4 g/ml cần vừa đủ để sản xuất được 74,25 kgxenlulozơ trinitrat với hiệu suất 60% làA. 32,143 lítB. 29,762 lítC. 89,286 lítD. 10,714 lítCâu 32. Thể tích dung dịch HNO3 67,5% [khối lượng riêng là 1,5 g/ml] cần dùng để tác dụng vớixenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là [biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20%]A. 70 lít.B. 55 lít.C. 49 lít.D. 81 lít.Câu 33. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ [hiệu suất phản ứng90% tính theo xenlulozơ]. Để điều chế được 297 kg xenlulozơ trinitrat thì khối lượng xenlulozơ cần dùnglàA. 180 kg.B. 162 kg.C. 200 kg.D. 146 kg.Câu 34. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc,nóng. Để có 297 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric [hiệu suất phản ứng đạt90%]. Giá trị của m làA. 420 kg.B. 210 kg.C. 100 kg.D. 300 kg.Câu 35. Tính khối lượng dung dịch HNO3 63% cần dùng để sản xuất 1 tấn xenlulozo trinitrat biết sự haohụt trong quá trình sản xuất la 12%.A. 1,245 tấnB. 888,89 kgC. 1,1478 tấnD. 1,01 tấnCâu 36. Để sản xuất ra 1 tấn xenlulozơ trinitrat cần a kg xenlulozơ và b kg axit nitric. Biết sự hao hụttrong sản xuất là 12%. Giá trị của a và b lần lượt làA. 619,8 kg và 723 kg. B. 719,8 kg và 823 kg. C. 719,8 kg và 723 kg. D. 619,8 kg và 823 kg.Câu 37. Từ 2 tấn xenlulozơ với lượng HNO3 đặc lấy dư [xúc tác H2SO4 đặc] người ta sản xuất được 2,97tấn xenlulozơ trinitrat. Vậy hiệu suất phản ứng là:A. 81%B. 90%C. 84%D. 75%Câu 38. Cho xenlulozơ phản ứng với anhiđrit axetic, thu được 192 gam axit axetic và 312,6 gam hỗn hợpaT gồm a mol xenlulozơ triaxetat và b mol xenlulozơ điaxetat. Giá trị của b làA. 8.B. 9.C. 10.D. 12.Câu 39. Từ xenlulozơ và anhiđrit axetic điều chế được 255 gam hỗn hợp gồm E xenlulozơ triaxetat vàxenlulozơ điaxetat [nguyên liệu sản xuất tơ axetat] theo hai phương trình sau:tC6 H 7 O 2  OH 3   3n  CH 3CO  2 O  C6 H 7 O 2  OCOCH 3 3   3nCH 3COOHxtnnC6 H 7 O 2  OH 3   2n  CH 3CO  2 O  C6 H 7 O 2  OH  OCOCH 3 2   2nCH 3COOHnnBiết khối lượng axit axetic đã tạo ra là 156 gam. Tỉ lệ số mol của xenlulozơ triaxetat và xenlulozơđiaxetat trong E tương ứng làA. 9 : 1.B. 8 : 1.C. 7 : 1.D. 6 : 1.Câu 40. Cho m gam xenlulozơ tác dụng vừa đủ với 56,7 gam HNO3 có trong hỗn hợp HNO3 đặc vàH2SO4 đặc, tạo thành 97,2 gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ đinitrat và xelulozơ trinitrat. Gía trị m và thànhphần phần trăm về khối lượng của xenlulozơ đinitrat trong X lần lượt là:A. 40,5 và 61,11%B. 56,7 và 38,89%C. 56,7 và 61,11%D. 57,6 và 38,89%Câu 41. Cho 32,4 gam xenlulozơ tác dụng hết với 50 gam dung dịch HNO3 63% [có xúc tác axit H2SO4đặc, nóng]. Sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp xenlulozơ đinitrat và xenlulozơ trinitrat. Giá trị lớnnhất của m làA. 63,9.B. 59,4.C. 64,4.D. 54,9.Câu 42. Cho m gam xenlulozơ tác dụng vừa đủ với 37,8 gam HNO3 có trong hỗn hợp HNO3 đặc vàH2SO4 đặc, tạo thành 99,9 gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ mononitrat và xelulozơ đinitrat. Giá trị m vàthành phần % về khối lượng của xenlulozơ đinitrat trong X lần lượt là:A. 72,9 và 37,84%B. 72,9 và 62,16%C. 62,1 và 37,80%D. 72,9 và 38,74%Câu 43. Cho m gam xenlulozơ tác dụng vừa đủ với 56,7 gam HNO3 có trong hỗn hợp HNO3 đặc vàH2SO4 đặc, tạo thành 97,2 gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ đinitrat và xelulozơ trinitrat. Giá trị m và thànhphần phần trăm về khối lượng của xenlulozơ đinitrat trong X lần lượt là:A. 40,5 và 61,11%B. 56,7 và 38,89%C. 56,7 và 61,11%D. 57,6 và 38,89%Câu 44. Khi cho 534,6 gam xenlulozơ phản ứng với HNO3 đặc thu được 755,1 gam hỗn hợp A gồm haisản phẩm hữu cơ trong đó có một chất là xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc nổ. Tách xenlulozơtxtTrang 3 trinitrat cho vào bình kín chân khơng dung tích khơng đổi 2 lít rồi cho nổ [sản phẩm chỉ gồm các chất khíCO, CO2, H2, N2]. Sau đó đo thấy nhiệt độ bình là 3000C. Hỏi áp suất bình [atm] gần với giá trị nào sauđây nhất:A. 150.B. 186.C. 155.D. 200.Câu 45. Chia một lượng xenlulozơ thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng với một lượng dưdung dịch hỗn hợp HNO3/H2SO4, đun nóng, tách thu được 35,64 kg xenlulozơ trinitrat với hiệu suất 75%.Thủy phân phần hai với hiệu suất 80%, trung hòa dung dịch sau thủy phân rồi cho toàn bộ lượng sảnphẩm sinh ra tác dụng với một lượng H2 dư [Ni, t0] đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m kgsobitol. Giá trị của m là:A. 21,840B. 17,472.C. 23,296.D. 29,120.1-C11-A21-C31-C41-D2-C12-C22-B32-A42-A3-D13-A23-D33-A43-B4-B14-B24-C34-B44-B5-B15-C25-D35-C45-CĐáp án6-A16-A26-C36-A7-B17-B27-A37-A8-C18-C28-A38-C9-A19-B29-C39-B10-B20-B30-C40-BLỜI GIẢI CHI TIẾTCâu 1: Chọn đáp án CCâu 2: Chọn đáp án CCâu 3: Chọn đáp án DChất hữu cơ Y là xenlulozơ trinitrat [sản phẩm của xenlulozơ và HNO3]chất dễ cháy nổ, ứng dụng làmthuốc súng khơng khói.H 2SO4[C6H7O2[OH]3]n + 3nHNO3 [đặc]  [C6H7O2[ONO2]3]n+ 3nH2O.Câu 4: Chọn đáp án BPhản ứng điều chế xenlulozơ trinitrat:mỗi mắt xích xenlulozơ trinitrat là C6H7O2[ONO2]3 ⇔ Mmối mắt xích = 297.Theo đó, với đoạn mạch có PTK là 1782000 ⇔ chứa 1782000 ÷ 297 = 6000 mắt xíchCâu 5: Chọn đáp án Bthuốc súng khơng khói: xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ theo phản ứng:⇒ có: nxenlulozơ = nxenlulozơ trinitrat mxenluloz trinitrat thu c = 24,3 ữ 162 ì 297 = 44,55 gamCâu 6: Chọn đáp án ACác peptit có từ hai liên kết peptit trở lên [tức là tripeptit] mới tham gia phản ứng màu biure.Câu 7: Chọn đáp án BH 2SO4 d,t o• [C6H7O2[OH]3]n + 3nHNO3  [C6H7O2[ONO3]3]n + 3nH2O2  297nm[C6 H7 O2 [ONO2 ]3 ]n  3, 67162nTheo phương trình:tấn.Mà H = 60% → m[C6H7O2[ONO2]3]n ≈ 3,67 x 60% = 2,2 tấnCâu 8: Chọn đáp án CXenlulozo có cơng thức [C6 H 7 O 2 [OH]3 ]nTrang 4 Khi đun nóng hỗn hợp xenlulozơ với HNO3 đặc và H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm hai chấthữu cơChúng có dạng [C6 H 7 [OH] x [NO3 ] y ]ntrong đó x  y  3[x, y  0]14y14, 4Từ giả thiết, ta có: 6.12  7  17x  62y 10014y 0,144  y  2, 4879  17[3  y]  62y[ Mọi người có thể dùng máy tính bấm SHIFT+ SOLVE]Câu 9: Chọn đáp án ACâu 10: Chọn đáp án BCâu 11: Chọn đáp án ACâu 12: Chọn đáp án Cphản ứng điều chế xenlulozơ trinitrat [thuốc súng khơng khói]:giả thiết cho: nxenlulozơ trinitrat = 29,7 ÷ 297 = 0,1 mol.⇒ nHNO3 cần dùng = 3nxenlulozơ trinitrat = 0,3 mol.⇒ Vdung dịch HNO3 96% [D = 1,53 g/ml] = 0,3 × 63 ÷ 0,96 ÷ 1,53 = 12,87 mL.Câu 13: Chọn đáp án A[C6H7O2[OH]3]n +3nHNO3 → [C6H7O2[ONO2]3]n +3nH2O237, 6.3 8Với H = 90% → nHNO3 = 197.0,9 = 3 mol8.63 120Khối lượng dung dịch HNO3 cần dùng là mHNO3 = 3.0, 68 . 100 = 296,47 gamm 296, 47 211, 76 ml1, 4Thể tích của HNO3 cần dùng là VHNO3 = d.Câu 14: Chọn đáp án B• phản ứng điều chế xenlulozơ trinitrat như sau:biết hiệu suất quá trình là 90% ⇒ mHNO3 cn = 11,88 ữ 297 ữ 0,9 ì 3 × 63 = 8,4 kg.⇒ m = mdung dịch HNO3 60% = 8,4 ÷ 0,6 = 14,0 kg.Câu 15: Chọn ỏp ỏn Cmxenluloz 14,85 ữ 297 ữ 0,9 ì 162 = 9 kg ⇒ nhìn 4 đáp án chỉ C thỏa mãn.Câu 16: Chọn đáp án ACâu 17: Chọn đáp án B[C6H7O2[OH]3]n + 3nHNO3 → [C6H7O2[ONO2]3]n + 3nH2O296, 47Với H = 90% thì khối lượng HNO3 cần dùng là 1, 4 = 21,07kgCâu 18: Chọn đáp án CPhản ứng giữa xenlulozơ và axit nitric với xúc tác H2SO4 như sau:Trang 5 ⇒ mỗi mắt xích: C6H10O5 + 3HNO3 → C6H7O2[ONO2]3 + 3H2O.có nC6H7O2[ONO2]3 = 29,7 ÷ 297 = 0,1 kmol. Hiệu suất phản ứng 80% và hệ số phản ứng⇒ nHNO3 cần = 3nC6H7O2[ONO2]3 ÷ 0,8 = 0,375 kmol.yêu cầu V lít dung dịch HNO3 63% [D = 1,5 g/mL]⇒ V = 0,375 ì 1000 ì 63 ữ 0,63 ữ 1,5 = 25000 mL ⇔ 25 lítCâu 19: Chọn đáp án BĐể đơn giản hóa, bạn nên viết phản ứng với một mắt xích xenlulozơ như sau:t ,xt C6 H 7 O 2 [OH]3   3HONO 2  C6 H 7 O[ONO 2 ]3   3H 2 O 3001000m  C6 H7 O2 [OH]3  29, 7  1000 100 mol.297m ddHNO3  300  63 100 10035000 35000 gam  V  25000 mL  25 L.60 901, 4Câu 20: Chọn đáp án BCâu 21: Chọn đáp án CCâu 22: Chọn đáp án B53, 46*103n C6 H7 O2 [ONO2 ]3  1802973n C6 H7 O2 [ONO2 ]3 3*180 n HNO3  6000,90,9 m HNO3  600*63  37,8*10 [g]  m ddHNO3337,8*103 79,58*1030, 47579,58*103 52355[ml]  52,36[l]1,52Câu 23: Chn ỏp ỏn DnHNO3 = 59,4 ữ 297 ì 3 ÷ 0,8 = 0,75 mol.Câu 24: Chọn đáp án CPhản ứng điều chế xenlulozơ trinitrat [thuốc súng khơng khói]:Vnxenlulozơ trinitrat = 59,4 ÷ 297 = 0,2 mol, hiệu suất phn ng 90% nHNO3 cn = 0,2 ì 3 ữ 0,9 = 2/3 mol⇒ VHNO3 60% [d = 1,15 g/mL] = 2/3 ì 63 ữ 0,6 ữ 1,15 60,87 mL.Câu 25: Chọn đáp án D3n xenlulozotrinitratn HNO3  0, 750,80, 75.63V 53,570, 63.1, 4Trang 6 Câu 26: Chọn đáp án CCâu 27: Chọn đáp án At 0 ,xt C6 H 7 O 2 [OH]3   3HONO 2  C6 H 7 O[ONO 2 ]3   3H 2 O 600200Theo bài, lượng HNO3 hao hụt là 10%, tương ứng với hiệu suất phản ứng đạt 90%.100 10070000 70000 gam  V  50000 mL  50 L.60 901, 4Câu 28: Chọn đáp án APhản ứng điều chế xenlulozơ trinitrat:m ddHNO3  600  63 Để tổng hợp 62,37 kg xenlulozơ trinitrat ⇔ 0,21 kmol ⇒ cần vừa đúng 0,63 kmol HNO3.Tuy nhiên hiệu suất quá trình là 90% ⇒ V = 0,63 ữ 0,9 ì 63 ữ 0,63 ữ 1,4 = 50 lít.Câu 29: Chọn đáp án Cn[C6H7O2[ONO2]3]n = 0,23/n mol  nHNO3 = 0,23/n × 3n = 0,69 mol.mdung dch HNO3 = 0,69 ì 63 ữ 0,8 ữ 0,68 = 79,9 kg.Câu 30: Chọn đáp án CCâu 31: Chọn đáp án CCâu 32: Chọn đáp án A89,1*103n C6 H7 O2 [ONO2 ]3  3002973n C6 H7 O2 [ONO2 ]3 3*300 n HNO3  11250,80,870875 m HNO3  1125*63  70875[g]  m ddHNO3  1, 05*1050, 6751, 05*105 70*103 [ml]  70[l]1,5Câu 33: Chọn đáp án APhản ứng điều chế xenlulozơ trinitrat:V297 kg xenlulozơ trinitrat ⇔ có 1 kmol xenlulozơ trinitrat, với hiệu suất 90%⇒ mxenlulozơ cần = 1 ữ 0,9 ì 162 = 180 kg.Cõu 34: Chn đáp án B29, 7 *103n C6 H7 O2 [ONO2 ]3  1002973n C6 H7 O2 [ONO2 ]3 3*100 103 n HNO3 0,90,93103*63  21000[g]  21[kg]3Câu 35: Chọn đáp án C[C6H7O2[OH]3]n + 3nHNO3 → [C6H7O2[ONO2]3]n + 3nH2O m HNO3 Trang 7 1.3.63với H = 88% → mdd = 297.0,88.0, 63 =1,1478 tấn .Câu 36: Chọn đáp án Ato[C6H7O2[OH]3]n + 3nHNO3 H2SO4  [C6H7O2[ONO2]3]n + 3nH2O162n1000Theo phương trình m[C6H7O2[OH]3]n lý thuyết = 297n= 545,5 kg.3n  631000mHNO3 lý thuyết = 297n= 636,4 kg.Mà hao hụt 12% ⇒ H = 100% - 12% = 88%m[C6H7O2[OH]3]n thực tế = m[C6H7O2[OH]3]n lý thuyết : H = 545,5 : 88% = 619,8 kg.mHNO3 thực tế = mHNO3 lý thuyết : H = 636,4 : 88% = 723 kg.Câu 37: Chọn đáp án A1[C6H7O2[OH]3]n → [C6H7O2[ONO2]3]n297n112 3 tấn.Theo lý thuyết m[C6H7O2[ONO2]3]n = 162n2,9711H = 3 = 0,81.Câu 38: Chọn đáp án CPhương trình tương đương của mắt xích xenlulozơ:tC6 H 7 O 2  OH 3   3n  CH 3CO  2 O  C6 H 7 O 2  OCOCH 3 3   3nCH 3COOHxtnnC6 H 7 O 2  OH 3   2n  CH 3CO  2 O  C6 H 7 O 2  OH  OCOCH 3 2   2nCH 3COOHnnđặt nxenlulozơ triaxetat = a mol; nxenlulozơ điaxetat = b mol ||⇒ ∑nCH3COOH = 3a + 2b = 3,2 mol.∑mE = 288a + 246b = 312,6 gam. Giải hệ: a = 1,0 mol; b = 0,1 mol.||⇒ Yêu cầu: nxenlulozơ triaxetat ÷ nxenlulozơ điaxetat = a : b = 10.Câu 39: Chọn đáp án BPhương trình tương đương của mắt xích xenlulozơ:tC6 H 7 O 2  OH 3   3n  CH 3CO  2 O  C6 H 7 O 2  OCOCH 3 3   3nCH 3COOHxttxtnnC6 H 7 O 2  OH 3   2n  CH 3CO  2 O  C6 H 7 O 2  OH  OCOCH 3 2   2nCH 3COOHnnđặt nxenlulozơ triaxetat = x mol; nxenlulozơ điaxetat = y mol ||⇒ ∑nCH3COOH = 3x + 2y = 2,6 mol.∑mE = 288x + 246y = 255 gam. Giải hệ: x = 0,8 mol; y = 0,1 mol.||⇒ Yêu cầu: nxenlulozơ triaxetat ÷ nxenlulozơ điaxetat = 8 : 1.Câu 40: Chọn đáp án BCâu 41: Chọn đáp án DCâu 42: Chọn đáp án Ato [C H O [ONO ][OH] ] [X1]+ nH OH 2SO4[C H O [OH] ] + nHNO txt6723 n637222 n2toH 2SO4[C6H7O2[OH]3]n + 2nHNO3  [C6H7O2[ONO2]2[OH]]n [X2] + 2nH2OĐặt nX1 = a mol; nX2 = b mol.Lập hpt:37,8na + 2nb = 63 = 0,6207na + 252nb = 99,9 na = 0,3 mol; nb = 0,15 mol.37,8nX2 = 0,15 × 252 = 37,8 gam. %X2 = 99,9 = 0,3784.∑nxenlulozơ = nX1 + nX2 = 0,3/n + 0,15/n = 0,45/n mol.Trang 8 mxenlulozơ = 0,45/n × 162n = 72,9 gam.Câu 43: Chọn đáp án Bt0 [C H O [ONO ] ] [X1] + 3nH OH 2SO4[C6H7O2[OH]3]n + 2nHNO3 6 7 22 3 n20t [C H O [ONO ] [OH]] [X2] + 2nH OH 2SO4[C H O [OH] ] + 2nHNO 6723 n36722 2n2Đặt nX1 = a mol; nX2 = b mol.Lập hpt :56, 73na + 2nb = 63 = 0,9297nb + 252nb = 97,2⇒ na = 0,2 mol; nb = 0,15 mol.37,8mX2 = 0,15 × 252 = 37,8 gam. %X2 = 97, 2 = 0,3889.∑nxenlulozơ = nX1 + nX2 = 0,15/n + 0,2/n = 0,35/n mol.mxenlulozơ = 0,35/n × 162n = 56,7 gam.Câu 44: Chọn đáp án BCâu 45: Chọn đáp án CỞ phần 1 ta có phản ứng:H 2SO4 ,t o C H O [NO ] + 3H O.H  0,75C H O [OH] + 3HNO 672363723 32Với nC6H7O2[NO3]3 = 35,64÷297 = 0,12 mol.⇒ nXenlulozo = 0,12÷0,75 = 0,16 mol.+ Ở phần 2 thủy phân xenlulozo ta có phản ứng:H o ,t oC H O + H O H 0,8 C H O .610526126⇒ nGlucozo tạo thành = 0,16×0,8 = 0,128 mol = nSobitol⇒ mSobitol = 0,128×182 = 23,296 gamTrang 9 9. Bài tập điều chế tơ axetatCâu 1. Để điều chế xenlulozơ triaxetat người ta cho xenlulozơ tác dụng với chất nào sau đây là tốt nhất?A. CH3COOHB. [CH3CO]2OC. CH3COCH3D. CH3COOC6H5Câu 2. Xenlulozơ tác dụng với anhiđrit axetic [có H2SO4 làm xúc tác] tạo ra 9,84 gam xenlulozơ axetat Xvà 4,8 gam CH3COOH. Công thức của X là:A. [C6H7O2[OOC-CH3]3]n.B. [C6H7O2[OOC-CH3]2OH]n.C. [C6H7O2[OOC-CH3][OH]2]n.D. [C6H7O2[OOC-CH3]3]n và [C6H7O2[OOC-CH3]2OH]n.Câu 3. Thực hiện phản ứng điều chế tơ axetat từ xenlulozơ [tỷ lệ mắt xích xenlulozơ triaxetat vàxenlulozơ điaxetat trong hỗn hợp là 1 : 1]. Biết rằng cứ 162 gam xenlulozơ người ta điều chế được 213,6gam tơ axetat. Vậy hiệu suất chuyển hóa làA. 70%B. 85%C. 75%D. 80%Câu 4. Cho xenlulozơ phản ứng với anhiđric axetic [có H2SO4 làm xúc tác] thu được 6,6 gam axit axeticvà 11,1 gam hỗn hợp X [chỉ gồm xenlulozơ triaxetat, xenlulozơ điaxetat]. Thành phần phần trăm theokhối lượng của xenlulozơ triaxetat trong X làA. 22,16%.B. 25,95%.C. 74,05%.D. 77,84%.Câu 5. Cho xenlulozơ phản ứng với anhiđrit axetit [có H2SO4 làm xúc tác] thu được 5,34 gam hỗn hợp Xgồm xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat và CH3COOH, để trung hòa axit cần dùng 500 ml dungdịch NaOH 0,1M. Khối lượng [gam] của xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat trong dung dịch X lầnlượt làA. 2,46 và 2,88.B. 2,88 và 2,46.C. 2,7 và 2,64.D. 2,64 và 2,7.Đáp án1-B2-B3-D4-D5-BLỜI GIẢI CHI TIẾTCâu 1: Chọn đáp án BKhi ở dạng anhidrit axetic sẽ dễ tham gia phản ứng thế hơn dạng axit[C6 H7 O2[OH]3]n + 3n[CH3CO]2O → [C6H7O2[OCOCH3]3]nn+ 3nCH3COOHCâu 2: Chọn đáp án B[C6 H 7 O 2 [OH]3 ]n  nx[CH 3CO] 2 O  C6 H 7 O 2 [OH]3 x [OOCCH 3 ] x ]n  nxCH 3COOH4,80, 08n CH3COOH  0, 08  n X 60nx0, 08 mX * n *[162  42x]  9,84  162  81x  x  2nx X :[C6 H 7 O 2 [OOCCH 3 ] 2 OH]nCâu 3: Chọn đáp án D1[C6H7O2[ OH]3]n → 1[C6H7O2[OCOCH3]3]n [X1]1[C6H7O2[ OH]3]n → 1[C6H7O2[OCOCH3]2[OH]]n [X2]213, 6nX1 = nX2 = 288n  246n = 0,4/n mol.∑nxenlulozơ lý thuyết = nX1 + nX2 = 0,4/n + 0,4/n = 0,8/n [ mol]162Theo đầu bài nxenlulozơ thực tế = 162n = 1/n mol.0,8 / nn xenlulozolythuyetH = n xenlulozothucte = 1/ n = 0,8.Câu 4: Chọn đáp án D[C6H7O2[OH]3]n + 2n[CH3CO]2O → [C6H7O2[OCOCH3]2[OH]]n [X1] + 2nCH3COOH.[C6H7O2[OH]3]n + 3n[CH3CO]2O → [C6H7O2[OCOCH3]3]n [X2] + 3nCH3COOH.Đặt nX1 = a mol; nX2 = b mol.Lập hpt:Trang 1 6, 62na + 3nb = 60 = 0,11246na + 288nb = 11,1⇒ na = 0,01 mol; nb = 0,03 mol.0, 03 288nbmX2 = n= 8,64 gam.8, 64% X2 = 11,1 = 0,7784.Câu 5: Chọn đáp án Bn CH3COOH  n NaOH  0,5*0,1  0, 05n C6 H7 O2 [OOCCH3 ]3  a; n C6 H7 O2OH[OOCCH3 ]2  bTa có: 3a  2b  n CH3COOH  0, 05[1]m X  288a  246b  5,34[2][1], [2]  a  b  0, 01m C6 H7 O2 [OOCCH3 ]3  2,88[g]; m C6 H7 O2OH[OOCCH3 ]2  2, 46[g]Trang 2

Video liên quan

Chủ Đề