Vở bài tập Khoa học lớp 4 Bài 1

Mai Anh Ngày: 25-05-2022 Lớp 4

184

Tailieumoi.vn giới thiệu Giải vở bài tập Khoa học lớp 4 trang 3 Bài 1: Con người cần gì để sống chi tiết giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong VBT Khoa học 4. Mời các bạn đón xem:

Vở bài tập Khoa học lớp 4 trang 3 Bài 1: Con người cần gì để sống

 Vở bài tập Khoa học lớp 4 trang 3 Câu 3Hơn hẳn những sinh vật khác, cuộc sống của con người cần những gì?

Trả lời:

- Những điều kiện vật chất: không khí, thức ăn, nước uống, quần áo, các đồ dùng trong gia đình, các phương tiện đi lại, …

- Những điều kiện tinh thần, văn hóa, xã hội như: tình cảm gia đình, bạn bè, làng xóm, các phương tiện học tập, vui chơi, giải trí, …

Bài 1 [trang 5 VBT Khoa Học 4]

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Những yếu tố nào dưới đây cần cho sự sống của con người, động vật và thực vật?

a] Tình cảm gia đình, bạn bè, làng xóm.

b] Nhà ở, các đồ dùng trong nhà; đường giao thông và các phương tiện giao thông.

c] Không khí, nước, thức ăn, ánh sáng, nhiệt độ thích hợp.

d] Trường học, bệnh viện, các cơ sở vui chơi, giải trí.

Lời giải

Chọn c

Bài 2 [trang 5 VBT Khoa Học 4]

Nối các nội dung ở cột A với nội dung ở cột B cho phù hợp.

Lời giải

Bài 3 [trang 5 VBT Khoa Học 4]

Hơn hẳn những sinh vật khác, cuộc sống của con người cần những gì?

Lời giải

- Những điều kiện vật chất: không khí, thức ăn, nước uống, quần áo, các đồ dùng trong gia đình, các phương tiện đi lại, …

- Những điều kiện tinh thần, văn hóa, xã hội như: tình cảm gia đình, bạn bè, làng xóm, các phương tiện học tập, vui chơi, giải trí, …

  • Bài 1: Con người cần gì để sống? trang 5

    Giải câu 1, 2, 3 bài 1: Con người cần gì để sống trang 5 VBT Khoa học 4. Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

    Xem lời giải

  • Bài 2: Trao đổi chất ở người trang 6

    Giải câu 1, 2, 3 bài 2: Trao đổi chất ở người trang 6 VBT Khoa học 4. Câu 1: Viết vào chỗ .... những từ ngữ phù hợp với các câu sau:

    Xem lời giải

  • Quảng cáo

  • Bài 3: Trao đổi chất ở người [tiếp theo] trang 7

    Giải câu 1, 2, 3 bài 3: Trao đổi chất ở người [tiếp theo] trang 7 VBT Khoa học 4. Câu 1: Nối các nội dung ở cột A với các nội dung ở cột B cho phù hợp

    Xem lời giải

  • Bài 4: Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn. Vai trò của chất bột đường trang 9

    Giải câu 1, 2, 3, 4 Bài 4: Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn. Vai trò của chất bột đường trang 9 VBT Khoa học 4. Câu 1: Đánh dấu x vào cột phù hợp với nguồn gốc thức ăn, đồ uống có trong bảng sau.

    Xem lời giải

  • Bài 5: Vai trò của chất đạm và chất béo trang 11

    Giải câu 1, 2, 3 Bài 5: Vai trò của chất đạm và chất béo trang 11 VBT Khoa học 4. Câu 1: Đánh dấu x vào cột tương ứng với những thức ăn chứa nhiều chất đạm hoặc chất béo:

    Xem lời giải

  • Bài 6: Vai trò của vi-ta-min, chất khoáng và chất xơ trang 13

    Giải câu 1, 2, 3 Bài 6: Vai trò của vi-ta-min, chất khoáng và chất xơ trang 13 VBT Khoa học 4. Câu 1: Đánh dấu x vào cột tương ứng với những thức ăn chứa nhiều vi-ta-min, chất khoáng, chất xơ, có nguồn gốc thực vật hay động vật [theo mẫu]

    Xem lời giải

  • Bài 7: Tại sao cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn? trang 15

    Giải câu 1, 2 Bài 7: Tại sao cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn trang 15 VBT Khoa học 4. Câu 1: Viết chữ Đ vào ô trống trước câu trả lời đúng, chữ S vào ô trống trước câu trả lời sai.

    Xem lời giải

  • Bài 8: Tại sao cần phải phối hợp đạm động vật và đạm thực vật trang 16

    Giải câu 1, 2 Bài 8: Tại sao cần phải phối hợp đạm động vật và đạm thực vật trang 16 VBT Khoa học 4. Câu 1: Viết tên một số thức ăn chứa đạm động vật hoặc đạm thực vật vào bảng sau:

    Xem lời giải

  • Bài 9: Sử dụng hợp lí các chất béo và muối ăn trang 18

    Giải câu 1, 2, 3 Bài 9: Sử dụng hợp lí các chất béo và muối ăn trang 18 VBT Khoa học 4. Câu 1: Viết tên một số thức ăn chứa chất béo có nguồn gốc động vật và chất bé có nguồn gốc thực vật vào bảng sau:

    Xem lời giải

  • Bài 10: Ăn nhiều rau và quả chín. Sử dụng thực phẩm sạch và an toàn trang 19

    Giải câu 1, 2, 3 Bài 10: Ăn nhiều rau và quả chín. Sử dụng thực phẩm sạch và an toàn trang 19 VBT Khoa học 4. Câu 1: Viết chữ Đ vào ô trống trước câu trả lời đúng, chữ S vào ô trống trước câu trả lời sai:

    Xem lời giải

  • Quảng cáo

Xem thêm

Video liên quan

Chủ Đề