Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 Trang 83 Tiết 6

Tiết 3 – Ôn tập cuối kì 2 – Tuần 35: SBT Tiếng Việt lớp 3 – Trang 78. Viết tên các bài tập đọc thuộc chủ điểm Ngôi nhà chung; Viết tiếp để hoàn chỉnh các khổ thơ sau của bài Một mái nhà chung…

1: Viết tên các bài tập đọc thuộc chủ điểm Ngôi nhà chung

………………

2: Viết tiếp hoàn chỉnh các khổ thơ sau của bài thơ Một mái nhà chung 

Mọi mái………………………..

Có mái…………………………

Là……………..

………………………vô cùng.

Mọi mái………………………..

…………….……….nhà chung

………………..……..vòm cao

Bảy sắc.………………………

Bạn ơi,………………………..

…………lên trông

Bạn ơi,………………………..

Hát câu………………………..

1: Viết tên các bài tập đọc thuộc chủ điểm Ngôi nhà chung

                          Gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua         

                          Một mái nhà chung

                          Ngọn lửa Ô-lim-pỉch

                          Bác sĩ Y-éc-xanh

                          Bài hát trồng cây Con cò

                          Người đi săn và con vượn

                          Mè hoa lượn sóng

                          Cuốn sổ tay

2: Viết tiếp để hoàn chỉnh các khổ thơ sau của bài Một mái nhà chung 

                          Mọi mái nhà riêng

                          Có mái nhà chung

                          Là bầu trời xanh

                           Xanh đến vô cùng.

                          Mọi mái nhà riêng

                          Có mái nhà chung

                          Rực rỡ vòm cao

                          Bảy sắc cầu vồng.

                          Bạn ơi, ngưởc mắt

                           Ngước mắt lên trông

                          Bạn ơi, hãy hát

                          Hát câu cuối cùng :

                          Một mái nhà chung

                          Một mái nhà chung

                                                    Đinh Hải

  • Chủ đề:
  • Tiết 3 - Ôn tập cuối kì 2 - Tuần 35
  • Vbt Tiếng Việt Lớp 3 Tập 2

1 Viết tiếp để hoàn chỉnh các khổ thơ sau của bài Mưa :

Mây đen………………………………

………………………………chiều nay

Mặt trời………………………………

Chui vào………………………………

Chớp đông…………………………

………………………………nặng hạt

……………………………… xoè tay

………………………………nước mát

Gió gieo………………………………

………………………………giọng cao

………………………………tiếng sấm.

...........................mưa rào.

 2 Tìm từ ngữ về các chủ điểm sau

a] Lễ hội

- Tên môt số lễ hội :……………………………………

- Tên một số hội :…………………………………………

- Tên một số hoạt động vui chơi trong lễ hội và hội :………………………………

b] Thể thao

- Từ ngữ chỉ những người hoạt động thể thao :

……………………………………

- Từ ngữ chỉ các môn thể thao :

……………………………………

 c] Ngôi nhà chung

- Tên các nước Đông Nam Á :

……………………………………

- Tên một số nước ngoài vùng Đông Nam Á :

……………………………………

d] Bầu trời và mặt đất

- Từ ngữ chỉ các hiện tượng thiên nhiên :

…………………………………

-Từ ngữ chỉ hoạt động của con người làm giàu, làm đẹp thiên nhiên :

…………………………………

1. Viết tiếp để hoàn chỉnh các khổ thơ sau của bài Mưa :

Mây đen lượt

Kéo về chiều nay

Mặt trời lật đật

Chui vào trong mây

Chớp đông chớp tây

Rồi mưa nặng hạt

Cây lá xòe tay

Hứng làn nước mát

Giọng trầm giọng cao

Chớp dồn tiếng sấm

Chạy trong mưa rào.

2. Tìm từ ngữ vể các chủ điểm sau :

a] Lễ lội

- Tên một số lễ hội : lễ hội đền Hùng, lễ hội chùa Hương, lễ hội cầu mùa [dân tộc Khơ mú], lễ hội Chử Đồng Tử, lễ hội Dinh Cô,...

-Tên một số hội : hội đua ghe ngo [dân tộc Khơ me], hội đền và hội vật, hội đua voi ở Tây Nguyên, hội đua thuyền,...

- Tên một số hoạt động vui chơi trong lễ hội và hội : đua thuyền, đấu vật, thi thổi cơm, kéo co, ném còn, chọi gà, chọi trâu,...

b] Thể thao

- Từ ngữ chỉ những người hoạt động thể thao : vận động viên, huấn luyện viên, cầu thủ, thủ môn,...

- Từ ngữ chỉ các môn thể thao : bóng đá, bóng bàn, bóng ném, cầu lông, quần vợt, điền kinh, võ thuật, bơi lội, bắn súng, bi da,...

c] Ngôi nhà chung

- Tên các nước Đông Nam Á : Bru-nây, Cam-pu-chia, Đông Ti-mo, Lào, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Thái Lan. Việt Nam, Xin-ga-po,...

- Tên một số nước ngoài vùng Đông Nam Á : Ấn Độ, Nhật Bản, Hàn Quốc, Anh, Pháp, Mĩ, Đức, l-ta-li-a, Hà Lan, Nga, Ba Lan...

d] Bầu trời và mặt đất

- Từ ngữ chỉ các hiện tượng thiên nhiên : giông, bão, sấm, chớp, sét, mưa, gió, lũ lụt, hạn hán, động đất, sóng thần,...

- Từ ngữ chỉ hoạt động của con người làm giàu, làm đẹp thiên nhiên : trồng cây, trồng hoa, trồng rừng, xây nhà, dựng nhà, xây cầu, bắc cầu, đào ao,...

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Lời giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tuần 35 trang 83 Ôn tập cuối học kì 2 Tiết 6 hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong VBT Tiếng Việt 3 Tập 2.

1: Viết tiếp để hoàn chỉnh các khổ thơ sau của bài Mưa :

Quảng cáo

   Mây đen ..................

   .................. chiều nay

   Mặt trời ..................

   Chui vào ..................

   Chớp đông ..................

   ..................nặng hạt

   .................. xòe tay

   .................. nước mát

   Gió reo ..................

   ..................giọng cao

   .................. tiếng sấm

   .................. mưa rào.

Trả lời:

Quảng cáo

   Mây đen lũ lượt

   Kéo về chiều nay

   Mặt trời lật đật

   Chui vào trong mây

   Chớp đông chớp tây

   Rồi mưa nặng hạt

   Cây lá xòe tay

   Hứng làn nước mát

   Gió reo gió hát

   Giọng trầm giọng cao

   Chớp dồn tiếng sấm

   Chạy trong mưa rào.

2: Tìm từ ngữ về các chủ điểm sau

Quảng cáo

a] Lễ lội

- Tên một số lễ hội : .............................................

- Tên một số hội : ................................................

- Tên một số hoạt động vui chơi trong lễ hội và hội :................................................

b] Thể thao

- Từ ngữ chỉ những người hoạt động thể thao : ...................................................

- Từ ngữ chỉ các môn thể thao : ................................................…

c] Ngôi nhà chung

- Tên các nước Đông Nam Á : ................................................

- Tên một số nước ngoài vùng Đông Nam Á : ................................................

d] Bầu trời và mặt đất

- Từ ngữ chỉ các hiện tượng thiên nhiên : ................................................

- Từ ngữ chỉ hoạt động của con người làm giàu, làm đẹp thiên nhiên : ................................................

Trả lời:

a] Lễ lội

- Tên một số lễ hội : lễ hội đền Hùng, lễ hội chùa Hương, lễ hội cầu mùa [dân tộc Khơ mú], lễ hội Chữ Đồng Từ, lễ hội Dinh Cô …

- Tên một số hội : hội đua ghe ngo [dân tộc Khơ me], hội đền và hội vật, hội đua voi ở Tây Nguyên, hội đua thuyền,...

- Tên một số hoạt động vui chơi trong lễ hội và hội : đua thuyền, đấu vật, thi thổi cơm, kéo co, ném còn, chọi gà, chọi trâu …

b] Thể thao

- Từ ngữ chỉ những người hoạt động thể thao : vận động viên, huấn luyện viên, cầu thủ, thủ môn,...

- Từ ngữ chỉ các môn thể thao : bóng đá, bóng bàn, bóng ném, cấu lông, quần vợt, điền kinh, võ thuật, bơi lội, bắn súng, bi da …

c] Ngôi nhà chung

- Tên các nước Đông Nam Á : Đông Ti-mo, Lào, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Thái Lan, Việt Nam, Xin-ga-po,...

- Tên một số nước ngoài vùng Đông Nam Á : Ấn Độ, Nhật Bản, Hàn Quốc, Anh, Pháp, Mĩ, Đức, l-ta-li-a, Hà Lan, Nga, Ba Lan…

d] Bầu trời và mặt đất

- Từ ngữ chỉ các hiện tượng thiên nhiên : giông, bão, sấm, chớp, sét, mưa, gió, lũ lụt, hạn hán, động đất, sóng thần,…

- Từ ngữ chỉ hoạt động của con người làm giàu, làm đẹp thiên nhiên : trồng cây, trồng hoa, trồng rừng, xây nhà, dựng nhà, xây cầu, bắc cầu, đào ao,…

Xem thêm các bài giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 chọn lọc, hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 1 và Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Tiếng Việt 3 giúp các em học sinh biết cách làm bài tập về nhà trong VBT Tiếng Việt 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

tuan-35.jsp

Video liên quan

Chủ Đề