Tiết 3 – Ôn tập cuối kì 2 – Tuần 35: SBT Tiếng Việt lớp 3 – Trang 78. Viết tên các bài tập đọc thuộc chủ điểm Ngôi nhà chung; Viết tiếp để hoàn chỉnh các khổ thơ sau của bài Một mái nhà chung… 1: Viết tên các bài tập đọc thuộc chủ điểm Ngôi nhà chung
………………
2: Viết tiếp hoàn chỉnh các khổ thơ sau của bài thơ Một mái nhà chung
Mọi mái………………………..
Có mái…………………………
Là……………..
………………………vô cùng.
Mọi mái………………………..
…………….……….nhà chung
………………..……..vòm cao
Bảy sắc.………………………
Bạn ơi,………………………..
…………lên trông
Bạn ơi,………………………..
Hát câu………………………..
1: Viết tên các bài tập đọc thuộc chủ điểm Ngôi nhà chung
Gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua
Một mái nhà chung
Ngọn lửa Ô-lim-pỉch
Bác sĩ Y-éc-xanh
Bài hát trồng cây Con cò
Người đi săn và con vượn
Mè hoa lượn sóng
Cuốn sổ tay
2: Viết tiếp để hoàn chỉnh các khổ thơ sau của bài Một mái nhà chung
Mọi mái nhà riêng
Có mái nhà chung
Là bầu trời xanh
Xanh đến vô cùng.
Mọi mái nhà riêng
Có mái nhà chung
Rực rỡ vòm cao
Bảy sắc cầu vồng.
Bạn ơi, ngưởc mắt
Ngước mắt lên trông
Bạn ơi, hãy hát
Hát câu cuối cùng :
Một mái nhà chung
Một mái nhà chung…
Đinh Hải
- Chủ đề:
- Tiết 3 - Ôn tập cuối kì 2 - Tuần 35
- Vbt Tiếng Việt Lớp 3 Tập 2
1 Viết tiếp để hoàn chỉnh các khổ thơ sau của bài Mưa :
Mây đen………………………………
………………………………chiều nay
Mặt trời………………………………
Chui vào………………………………
Chớp đông…………………………
………………………………nặng hạt
……………………………… xoè tay
………………………………nước mát
Gió gieo………………………………
………………………………giọng cao
………………………………tiếng sấm.
...........................mưa rào.
2 Tìm từ ngữ về các chủ điểm sau
a] Lễ hội
- Tên môt số lễ hội :……………………………………
- Tên một số hội :…………………………………………
- Tên một số hoạt động vui chơi trong lễ hội và hội :………………………………
b] Thể thao
- Từ ngữ chỉ những người hoạt động thể thao :
……………………………………
- Từ ngữ chỉ các môn thể thao :
……………………………………
c] Ngôi nhà chung
- Tên các nước Đông Nam Á :
……………………………………
- Tên một số nước ngoài vùng Đông Nam Á :
……………………………………
d] Bầu trời và mặt đất
- Từ ngữ chỉ các hiện tượng thiên nhiên :
…………………………………
-Từ ngữ chỉ hoạt động của con người làm giàu, làm đẹp thiên nhiên :
…………………………………
1. Viết tiếp để hoàn chỉnh các khổ thơ sau của bài Mưa :
Mây đen lũ lượt
Kéo về chiều nay
Mặt trời lật đật
Chui vào trong mây
Chớp đông chớp tây
Rồi mưa nặng hạt
Cây lá xòe tay
Hứng làn nước mát
Giọng trầm giọng cao
Chớp dồn tiếng sấm
Chạy trong mưa rào.
2. Tìm từ ngữ vể các chủ điểm sau :
a] Lễ lội
- Tên một số lễ hội : lễ hội đền Hùng, lễ hội chùa Hương, lễ hội cầu mùa [dân tộc Khơ mú], lễ hội Chử Đồng Tử, lễ hội Dinh Cô,...
-Tên một số hội : hội đua ghe ngo [dân tộc Khơ me], hội đền và hội vật, hội đua voi ở Tây Nguyên, hội đua thuyền,...
- Tên một số hoạt động vui chơi trong lễ hội và hội : đua thuyền, đấu vật, thi thổi cơm, kéo co, ném còn, chọi gà, chọi trâu,...
b] Thể thao
- Từ ngữ chỉ những người hoạt động thể thao : vận động viên, huấn luyện viên, cầu thủ, thủ môn,...
- Từ ngữ chỉ các môn thể thao : bóng đá, bóng bàn, bóng ném, cầu lông, quần vợt, điền kinh, võ thuật, bơi lội, bắn súng, bi da,...
c] Ngôi nhà chung
- Tên các nước Đông Nam Á : Bru-nây, Cam-pu-chia, Đông Ti-mo, Lào, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Thái Lan. Việt Nam, Xin-ga-po,...
- Tên một số nước ngoài vùng Đông Nam Á : Ấn Độ, Nhật Bản, Hàn Quốc, Anh, Pháp, Mĩ, Đức, l-ta-li-a, Hà Lan, Nga, Ba Lan...
d] Bầu trời và mặt đất
- Từ ngữ chỉ các hiện tượng thiên nhiên : giông, bão, sấm, chớp, sét, mưa, gió, lũ lụt, hạn hán, động đất, sóng thần,...
- Từ ngữ chỉ hoạt động của con người làm giàu, làm đẹp thiên nhiên : trồng cây, trồng hoa, trồng rừng, xây nhà, dựng nhà, xây cầu, bắc cầu, đào ao,...
- Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!
Lời giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tuần 35 trang 83 Ôn tập cuối học kì 2 Tiết 6 hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong VBT Tiếng Việt 3 Tập 2.
1: Viết tiếp để hoàn chỉnh các khổ thơ sau của bài Mưa :
Quảng cáo
Mây đen ..................
.................. chiều nay
Mặt trời ..................
Chui vào ..................
Chớp đông ..................
..................nặng hạt
.................. xòe tay
.................. nước mát
Gió reo ..................
..................giọng cao
.................. tiếng sấm
.................. mưa rào.
Trả lời:
Quảng cáo
Mây đen lũ lượt
Kéo về chiều nay
Mặt trời lật đật
Chui vào trong mây
Chớp đông chớp tây
Rồi mưa nặng hạt
Cây lá xòe tay
Hứng làn nước mát
Gió reo gió hát
Giọng trầm giọng cao
Chớp dồn tiếng sấm
Chạy trong mưa rào.
2: Tìm từ ngữ về các chủ điểm sau
Quảng cáo
a] Lễ lội
- Tên một số lễ hội : .............................................
- Tên một số hội : ................................................
- Tên một số hoạt động vui chơi trong lễ hội và hội :................................................
b] Thể thao
- Từ ngữ chỉ những người hoạt động thể thao : ...................................................
- Từ ngữ chỉ các môn thể thao : ................................................…
c] Ngôi nhà chung
- Tên các nước Đông Nam Á : ................................................
- Tên một số nước ngoài vùng Đông Nam Á : ................................................
d] Bầu trời và mặt đất
- Từ ngữ chỉ các hiện tượng thiên nhiên : ................................................
- Từ ngữ chỉ hoạt động của con người làm giàu, làm đẹp thiên nhiên : ................................................
Trả lời:
a] Lễ lội
- Tên một số lễ hội : lễ hội đền Hùng, lễ hội chùa Hương, lễ hội cầu mùa [dân tộc Khơ mú], lễ hội Chữ Đồng Từ, lễ hội Dinh Cô …
- Tên một số hội : hội đua ghe ngo [dân tộc Khơ me], hội đền và hội vật, hội đua voi ở Tây Nguyên, hội đua thuyền,...
- Tên một số hoạt động vui chơi trong lễ hội và hội : đua thuyền, đấu vật, thi thổi cơm, kéo co, ném còn, chọi gà, chọi trâu …
b] Thể thao
- Từ ngữ chỉ những người hoạt động thể thao : vận động viên, huấn luyện viên, cầu thủ, thủ môn,...
- Từ ngữ chỉ các môn thể thao : bóng đá, bóng bàn, bóng ném, cấu lông, quần vợt, điền kinh, võ thuật, bơi lội, bắn súng, bi da …
c] Ngôi nhà chung
- Tên các nước Đông Nam Á : Đông Ti-mo, Lào, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Thái Lan, Việt Nam, Xin-ga-po,...
- Tên một số nước ngoài vùng Đông Nam Á : Ấn Độ, Nhật Bản, Hàn Quốc, Anh, Pháp, Mĩ, Đức, l-ta-li-a, Hà Lan, Nga, Ba Lan…
d] Bầu trời và mặt đất
- Từ ngữ chỉ các hiện tượng thiên nhiên : giông, bão, sấm, chớp, sét, mưa, gió, lũ lụt, hạn hán, động đất, sóng thần,…
- Từ ngữ chỉ hoạt động của con người làm giàu, làm đẹp thiên nhiên : trồng cây, trồng hoa, trồng rừng, xây nhà, dựng nhà, xây cầu, bắc cầu, đào ao,…
Xem thêm các bài giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 chọn lọc, hay khác:
Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 1 và Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Tiếng Việt 3 giúp các em học sinh biết cách làm bài tập về nhà trong VBT Tiếng Việt 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
tuan-35.jsp