Vở bài tập Toán lớp 2 trang 44 Kết nối tri thức

[Vở bài tập Toán lớp 2 Kết nối tri thức với cuộc sống] Haylamdo biên soạn và sưu tầm giải vở bài tập Toán lớp 2 Kết nối tri thức hay, chi tiết đầy đủ Tập 1, Tập 2 sẽ giúp bạn dễ dàng làm bài tập về nhà trong Vở bài tập Toán lớp 2.

Mục lục Giải vở bài tập Toán lớp 2 Kết nối tri thức

  • Bài 1. Ôn tập các số đến 100
  • Bài 2. Tia số. Số liền trước, số liền sau
  • Bài 3. Các thành phần của phép cộng, phép trừ
  • Bài 4. Hơn, kém nhau bao nhiêu
  • Bài 5. Ôn tập phép cộng, phép trừ [không nhớ] trong phạm vi 100
  • Bài 6. Luyện tập chung
  • Bài 7. Phép cộng [qua 10] trong phạm vi 20
  • Bài 8. Bảng cộng [qua 10]
  • Bài 9. Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị
  • Bài 10. Luyện tập chung
  • Bài 11. Phép trừ [qua 10] trong phạm vi 20
  • Bài 12. Bảng trừ [qua 10]
  • Bài 13. Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị
  • Bài 14. Luyện tập chung
  • Bài 15. Ki-lô-gam
  • Bài 16. Lít
  • Bài 17. Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki-lô-gam, Lít
  • Bài 18. Luyện tập chung
  • Bài 19. Phép cộng [có nhớ] số có hai chữ số với số có một chữ số
  • Bài 20. Phép cộng [có nhớ] số có hai chữ số với số có hai chữ số
  • Bài 21. Luyện tập chung
  • Bài 22. Phép trừ [có nhớ] số có hai chữ số cho số có một chữ số
  • Bài 23. Phép trừ [Có nhớ] số có hai chữ số cho số có hai chữ số
  • Bài 24. Luyện tập chung
  • Bài 25. Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng
  • Bài 26. Đường gấp khúc. Hình tứ giác
  • Bài 27. Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng
  • Bài 28. Luyện tập chung
  • Bài 29. Ngày – giờ, Giờ - phút
  • Bài 30. Ngày – Tháng
  • Bài 31. Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch
  • Bài 32. Luyện tập chung
  • Bài 33. Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100
  • Bài 34. Ôn tập hình phẳng
  • Bài 35. Ôn tập đo lường
  • Bài 36. Ôn tập chung
  • Bài 37. Phép nhân
  • Bài 38. Thừa số, tích
  • Bài 39. Bảng nhân 2
  • Bài 40. Bảng nhân 5
  • Bài 41. Phép chia
  • Bài 42. Số bị chia, số chia, thương
  • Bài 43. Bảng chia 2
  • Bài 44. Bảng chia 5
  • Bài 45. Luyện tập chung
  • Bài 46. Khối trụ, khối cầu
  • Bài 47. Luyện tập chung
  • Bài 48. Đơn vị, chục, trăm, nghìn
  • Bài 49. Các số trong trăm, tròn chục
  • Bài 50. So sánh các số tròn trăm, tròn chục
  • Bài 51. Số có ba chữ số
  • Bài 52. Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
  • Bài 53. So sánh các số có ba chữ số
  • Bài 54. Luyện tập chung
  • Bài 55. Đề -xi-mét, mét, ki-lô-mét
  • Bài 56. Giới thiệu tiền Việt Nam
  • Bài 57. Thực hành và trải nghiệm đo độ dài
  • Bài 58. Luyên tập chung
  • Bài 59. Phép cộng [không nhớ] trong phạm vi 1000
  • Bài 60. Phép cộng [có nhớ] trong phạm vi 1000
  • Bài 61. Phép trừ [không nhớ] trong phạm vi 1000
  • Bài 62. Phép trừ [có nhớ] trong phạm vi 1000
  • Bài 63. Luyện tập chung
  • Bài 64. Thu thập, phân loại, kiểm điếm số liệu
  • Bài 65. Biểu đồ tranh
  • Bài 66. Chắc chắn, có thể, không thể
  • Bài 67. Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu
  • Bài 68. Ôn tập các số trong phạm vi 1000
  • Bài 69. Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
  • Bài 70. Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000
  • Bài 71. Ôn tập phép nhân, phép chia
  • Bài 72. Ôn tập hình học
  • Bài 73. Ôn tập đo lường
  • Bài 74. Ôn tập kiểm đếm số liệu và lựa chọn khả năng
  • Bài 75. Ôn tập chung

Trang chủ » Lớp 2 » Giải VBT toán 2 tập 2 kết nối tri thức

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 37: Phép nhân

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 38: Thừa số, tích

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 39: Bảng nhân 2

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 40: Bảng nhân 5

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 41: Phép chia

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 42: Số bị chia, số chia, thương

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 43: Bảng chia 2

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 44: Bảng chia 5

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 45: Luyện tập chung

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 46: Khối trụ, khối cầu

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 47: Luyện tập chung

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 48: Đơn vị, chục, trăm, nghìn

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 49: Các số tròn trăm, tròn chục

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 51: Số có ba chữ số

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 53: So sánh các số có ba chữ số

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 54: Luyện tập chung

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 55: Đề-xi-mét, Mét, Ki-lô-mét

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 56: Giới thiệu tiền Việt Nam

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 58: Luyện tập chung

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 59: Phép cộng [không nhớ] trong phạm vi 1000

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 60: Phép cộng [có nhớ] trong phạm vi 1000

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 61: Phép trừ [không nhớ] trong phạm vi 1000

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 62: Phép trừ [có nhớ] trong phạm vi 1000

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 63: Luyện tập chung

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 64: Thu nhập, phân loại, kiểm đếm số liệu

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 65: Biểu đồ tranh

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 66: Chắc chắn, có thể, không thể

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1000

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 69: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 71: Ôn tập phép nhân, phép chia

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 72: Ôn tập hình học

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 73: Ôn tập đo lường

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 74: Ôn tập kiểm đếm số liệu và lựa chọn khả năng

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 75: Ôn tập chung


=> Xem bài soạn tất cả các môn Lớp 2

Tính nhẩm 12 – 3 = .... 12 – 4 = .... 12 – 5 = .... 12 – 6 = .... 12 – 9 = .... 12 – 8 = .... 12 – 7 = .... 12 – 2 = .... Số ? Nam có 13 quyển vở, Nam đã dùng 8 quyển vở. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu quyển vở chưa dùng.

Quảng cáo

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5

Chia sẻ

Bình luận

Bài tiếp theo

Quảng cáo

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 2 - Kết nối tri thức - Xem ngay

Báo lỗi - Góp ý

Giải VBT toán lớp 2 tập 1, tập 2 sách kết nối tri thức với cuộc sống với lời giải chi tiết kèm phương pháp cho tất cả các chương và các trang


Tính 13 – 4. Tính 12 – 6. Tính nhẩm. Số? Nam có 13 quyển vở, Nam đã dùng 8 quyển vở. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu quyển vở chưa dùng. Đ, S ?

Câu 1 [Bài 11, Tiết 2] trang 44, VBT Toán 2 tập 1

Câu hỏi:

a] Tính 13 – 4.

Tách: 13 = 10 + ……

10 – 4 = ……

6 + …… = ……

13 – 4 = ……

b] Tính 12 – 6 

Tách: 12 = 10 + ……

10 – …… = ……

…… + …… = ……

12 – 6 = ……

Phương pháp:

Tách theo mẫu rồi điền số thích hợp vào ô trống.

Lời giải:

Em thực hiện từng phép tính như sau:

a] Tính 13 – 4.

Tách: 13 = 10 + 3

10 – 4 = 6

6 + 3 = 9

Vậy 13 – 4 = 9

b] Tính 12 – 6 

Tách: 12 = 10 + 2

10 – 6 = 4

4 + 2 = 6

Vậy 12 – 6 = 6

Câu 2 [Bài 11, Tiết 2] trang 44, VBT Toán 2 tập 1

Câu hỏi:

Tính nhẩm

12 – 3 = ....                 12 – 4 = ....                 12 – 5 = ....                 12 – 6 = ....

12 – 9 = ....                 12 – 8 = ....                 12 – 7 = ....                 12 – 2 = ....

Phương pháp:

Tính nhẩm kết quả các phép trừ rồi điền số thích hợp vào ô trống.

Lời giải:

Em thực hiện phép tính: 12 – 3

Tách: 12 = 10 + 2

10 – 3 = 7

7 + 2 = 9

Vậy 12 – 3 = 9

Em thực hiện tương tự với các phép tính và được kết quả sau:

12 – 3 = 9                       12 – 4 = 8                  12 – 5 = 7                  12 – 6 = 6

12 – 9 = 3                       12 – 8 = 4                  12 – 7 = 5                  12 – 2 = 10

Câu 3 [Bài 11, Tiết 2] trang 44, VBT Toán 2 tập 1

Câu hỏi:

Số?

13

13

13

13

13

13

9

8

7

6

5

4

 

4

Phương pháp:

Tính nhẩm kết quả các phép trừ rồi điền số thích hợp vào ô trống.

Lời giải:

Em thực hiện trừ: 13 – 9 

Tách: 13 = 10 + 3

10 – 9 = 1

1 + 3 = 4

Vậy 13 – 9 = 4

Em thực hiện tương tự với các phép tính và được kết quả sau:

13

13

13

13

13

13

9

8

7

6

5

4

 

4

5

6

7

8

9

Câu 4 [Bài 11, Tiết 2] trang 44, VBT Toán 2 tập 1

Câu hỏi:

Nam có 13 quyển vở, Nam đã dùng 8 quyển vở. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu quyển vở chưa dùng.

Phương pháp:

Số quyển vở chưa dùng còn lại của Nam = Số quyển vở lúc đầu Nam có – Số quyển vở đã dùng.

Lời giải:

Để biết được số với còn lại của bạn Nam, em lấy số vở Nam có là 13 quyển trừ số vở đã dùng là 8 quyển. Em có phép tính: 13 – 8 = 5

Em trình bày như sau:

Bài giải

Nam còn lại số quyển vở chưa dùng là:

13 – 8 = 5 [quyển]

Đáp số: 5 quyển vở.

Câu 5 [Bài 11, Tiết 2] trang 45, VBT Toán 2 tập 1

Câu hỏi:

Đ, S ?

Phương pháp:

Tính nhẩm kết quả các phép trừ rồi điền Đ, S vào ô trống.

Lời giải:

Em thực hiện lần lượt các phép tính:

13 – 6 = 7                       12 – 5 = 7                  12 – 7 = 5

12 – 8 = 4                       13 – 8 = 5                  13 – 9 = 4

Vậy em điền được các kết quả như sau:

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Xem thêm tại đây: Bài 11: Phép trừ [qua 10] trong phạm vi 20

Video liên quan

Chủ Đề