Vở bài tập toán lớp 4: ôn tập về đại lượng (tiếp theo)

Mục lục

  • Hướng dẫn giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 102, 103Vở bài tập [SBT] Toán lớp 4tập 2

Hướng dẫn giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 102, 103Vở bài tập [SBT] Toán lớp 4tập 2

Câu 1. Viết tên, kí hiệu, quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích đã học vào chỗ chấm trong bảng sau:

Đáp án

Câu2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 4m2=cm2

16m2=dm2

308dm2=cm2

1/2m2=dm2

1/2dm2=cm2

1/100m2=cm2

700cm2=dm2

3400dm2=m2

50000cm2=m2

15m29dm2=dm2

7dm225cm2=cm2

28m250cm2=cm2

948dm2=m2.dm2

705cm2=.dm2.cm2

8791dm2=m2.dm2

30045cm2=.m2cm2

Đáp án

m2= 40000cm2

16m2= 1600dm2

308dm2= 30800cm2

1/2m2= 50 dm2

1/2dm2= 50 cm2

1/100m2= 100 cm2

b. 700cm2= 7 dm2

3400dm2= 34m2

50000cm2=5m2

15m29dm2=1509 dm2

7dm225cm2=725cm2

28m250cm2=280050cm2

b.948dm2= 9.m248.dm2

705cm2=7 dm2.5cm2

8791dm2= 87m291dm2

30045cm2= 3m245cm2

Câu3.Điền dấu >,

Chủ Đề