Well brought up là gì

Đã bao giờ bạn tự hỏi rằng, sao bài nói tiếng Anh của mình chưa được điểm cao mặc dù đã luyện nói rất nhiều? Bởi vì, trong văn nói tiếng Anh, bạn không nên sử dụng nhiều từ đơn, mặc dù có thể đó là một từ có band cao, mà hãy làm đa dạng bài nói của mình bằng các cụm động từ. Khi sử dụng các cụm động từ, bài nói của các bạn sẽ trở nên tự nhiên hơn, từ đó tạo ra sự gần gũi trong giao tiếp. Chính vì vậy, bài viết hôm nay sẽ giới thiệu cho các bạn một cụm động từ được sử dụng khá phổ biến trong tiếng Anh, đó là Brought up. Vậy Brought Up trong tiếng Anh là gì? Cách sử dụng cụm động từ này trong câu như thế nào? Hãy theo dõi bài viết sau để có câu trả lời cho mình nhé!

Hình ảnh minh hoạ cho Brought Up

1. Định nghĩa Brought Up trong tiếng Anh

Brought Up là một cụm động từ được kết hợp bởi 2 từ chính, trong đó

Brought là động từ chính, đọc là /brɔːt/ [Theo Anh-Anh] hoặc /brɑːt/ [Theo Anh-Mỹ]. Đây là một từ đang ở dạng quá khứ, có động từ gốc là Bring. 

Về mặt nghĩa, Bring nghĩa là cầm hoặc mang một thứ gì đó hoặc ai đó tới cho một người hoặc tới 1 địa điểm. [take or carry someone or something to a person or a place].

Up là một trạng từ [Adverb], được phát âm là /ʌp/. 

Khi kết hợp 2 từ, Brought Up được phát âm là /brɔːt ʌp/.

Về mặt nghĩa, Brought Up có các nét nghĩa sau:

Brought Up means being looked after by someone from when you were a child until you grew up [Brought Up nghĩa là được chăm sóc bởi ai đó từ khi bạn còn bé cho tới khi trưởng thành].

Ví dụ:

  • I often come back to my hometown 2 times a year to meet my beloved grandparents. They were the people who brought me up because my parents went abroad to work. 

  • Tôi thường trở về quê 2 lần một năm để gặp ông bà kính yêu của mình. Họ chính là người đã chăm sóc tôi từ khi tôi còn bé bởi vì bố mẹ tôi phải đi nước ngoài để làm việc. 

Brought Up means living at a place since you were born. [Brought nghĩa là sống ở một nơi nào đấy kể từ khi bạn được sinh ra].

Ví dụ:

  • I was born and brought up in Vietnam. I really love my country because of not only its diverse cuisine but also the friendly people. With less than 1 dollar, I can buy a lot of delicious food in Vietnam.

  • Tôi được sinh ra và lớn lên tại Việt Nam. Tôi thực sự rất yêu đất nước của mình không chỉ bởi nền ẩm thực đa dạng mà còn bởi những con người thân thiện. Với chỉ ít hơn 1 đô la, tôi có thể mua rất nhiều món ăn ngon ở Việt Nam. 

Brought Up means starting to discuss. [Brought Up nghĩa là bắt đầu thảo luận].

Ví dụ:

  • We brought up the issue about learning distance courses in the light of pandemic. 

  • Chúng tôi đã bắt đầu bàn bạc vấn đề về việc học trực tuyến, học từ xa trong thời kì dịch bệnh hiện nay. 

Hình ảnh minh hoạ cho Brought Up

2. Đồng nghĩa của Brought Up trong tiếng Anh

Từ

Định nghĩa

Ví dụ

Bred

Keep animals for the purpose of producing young ones in a controlled way.

Giữ những loài động vật cho mục đích sản xuất những con vật bé theo một cách được kiểm soát. 

  • She used to be very poor and unemployed. But in recent years, she has become wealthy because she got 2 jobs at the same time. Her main income comes from breeding cattle.

  • Cô ấy đã từng thất nghiệp và rất là khó khăn. Nhưng trong những năm gần đây, cô ấy đã trở nên giàu có bởi vì cô ấy có 2 công việc cùng một lúc. Nguồn thu nhập chính của cô ấy là từ việc chăn nuôi gia súc 

Fostered 

Take care of a child, usually for a limited time, without being the child's legal parent.

Quan tâm một đứa trẻ, thường là trong một khoảng thời gian giới hạn, mà không phải là bố mẹ hợp phát của đứa trẻ.

  • You can consider fostering a child as your second baby if you do not want to suffer from pregnancy. There are many children who are abandoned per day, therefore I think it is a good idea. 

  • Bạn có thể cân nhắc việc nhận nuôi 1 đứa trẻ như đứa con thứ 2 của mình nếu bạn không muốn trải qua việc mang thai lần nữa. Ngày nay có rất nhiều đứa trẻ bị bỏ rơi, vì vậy tôi thấy đó là một ý kiến không tệ. 

Hình ảnh minh họa cho cụm động từ Brought Up

Trên đây là đầy đủ những thông tin bổ ích liên quan tới cụm động từ Brought Up. Với việc áp dụng những cụm động từ vào trong giao tiếp, bạn đọc có thể làm cho việc nói tiếng Anh của mình trở nên tự nhiên hơn, từ đó làm tăng hiệu quả giao tiếp. Ngoài cung cấp những nét nghĩa liên quan tới Brought Up, đưa ra những ví dụ minh hoạ dễ hiểu, bài viết còn cung cấp những từ đồng nghĩa để từ đó làm đa dạng hóa vốn từ của bạn đọc. Hy vọng rằng, sau bài viết này, bạn đọc đã ghi nhớ được những từ vựng hay, bổ ích để có thể sử dụng trong việc dùng tiếng Anh của mình. Chúc các bạn tiếp tục tình yêu và giữ vững ngọn lửa đam mê với bộ môn tiếng Anh nhé! 

PLARAZBGBEBNBSCNCSCYCACOCEBDEDAENEOETESFIFAFYKAFRELGLGUGDHIHRHYHUHTHMNGAISITIWIDJAJWKKKOKMKYKULTLVLALOLBMNMYMKMGMSMLMIMRNLNONENYPTPAPSROSKSQSRSLSVSMSTSISDSOSWSUTRTHTGTETAUKUZURVIXHYIYOTTTKEUAMAFHAWZUIGKNMTHASNTLRU Online Dịch & điển Tiếng Anh-Tiếng Việt Dịch well brought up

well brought up

well brought up

Translate

GB   

brough, brougham, brought, brought a, brought a friend, brought a message from, brought a new focus, brought a smile, brought a with me, brought aboard, brought about, brought about a change, brought about a new, brought about the end, brought about usually, brought added, brought after, brought against, brought against him, brought along with

Từ đồng nghĩa & Phản nghiả: không tìm thấy

Anh ấy thậm chí còn đứng dậy khi món súp của anh ấy được mang đến, và yêu cầu cả cốt lết.

Well uhh, I brought you guys some Kobe beef fois gras burgers.

À uhh, tôi mang cho các bạn một ít bánh mì kẹp thịt bò Kobe.

"Tuổi trẻ, phù phiếm ... tốt, Chúa sẽ ở bên anh ấy," anh nghĩ, dựa vào lòng tốt của chính mình, "nhưng nó phải được đưa lên đầu.

Well, why don't you tell us, Kyle? What brought about this amazing change?

Sao anh không nói với chúng tôi, Kyle? Điều gì đã mang lại sự thay đổi đáng kinh ngạc này?

Tuy nhiên, bây giờ anh ta cảm ơn Desmas vì điều này, cũng như cho các tờ và các vật phẩm vệ sinh vừa được mang vào.

Chà, tôi đoán là nó sẽ giống như một tập phim Archer được đưa vào cuộc sống, nếu không nói là kỳ cục hơn .

The red and gold of the fur went well with my hair and skin, and brought out the gold in my eyes.

Màu đỏ và vàng của lông rất hợp với tóc và da của tôi, và làm nổi bật vàng trong mắt tôi.

Chà, bạn đã mang lại cho tôi rất nhiều niềm vui trong nhiều năm qua khi là kẻ giết người đáng yêu của thanh thiếu niên đó và tôi muốn trả lại sự ưu ái.

Well someone just brought everything To a screeching halt.

She brought as well a large bottle of rye whisky as an introduction.

Cô ấy cũng mang theo một chai rượu whisky lúa mạch đen lớn để giới thiệu.

Depending on the style of bit, pressure can be brought to bear on the bars, tongue, and roof of the mouth, as well as the lips, chin groove and poll.

Trong 9 tháng tiếp theo, các chuyên gia và thợ lặn bao gồm cả Red Adair đã được đưa đến để chứa và đậy nắp giếng dầu.

Nhưng Trung sĩ Refdom vẫn quyết tâm, và năm nay anh ta đã mang về một loại anh đào mới có vẻ đang phát triển tốt.

Chiến tranh Pháp - Phổ năm 1870 đã kết thúc một nền cộng hòa Pháp mới và sự thay đổi về văn hóa cũng như chính trị.

Well, it's interesting, and I'm glad you brought that up.

Chà, thật thú vị và tôi rất vui vì bạn đã đưa ra điều đó.

Video liên quan

Chủ Đề