1. [H+] = 2CM H2SO4 = 0,001 mol/l
—> pH = -lg[H+] = 3
2. nH+ = nHCl = 0,01
—> [H+] = 0,01/0,5 = 0,02 mol/l
—> pH = -lg[H+] = 1,7
3. nH+ = nHBr = 0,01
Khi pha loãng thành 100 ml thì: [H+] = 0,01/0,1 = 0,1 mol/l
—> pH = -lg[H+] = 1
4. [OH-] = CM KOH = 0,01
—> [H+] = 10^-14/[OH-] = 10^-12
—> pH = -lg[H+] = 12
5. CM = 10d.C/36,5 = 2,5 mol/l
—> [H+] = CM HCl = 2,5 mol/l
—> pH = -lg[H+] = -0,4
6. nNaOH = 0,02
—> [OH-] = CM NaOH = 0,02/0,2 = 0,1 mol/l
—> [H+] = 10^-14/[OH-] = 10^-13
—> pH = -lg[H+] = 13
7. nBa[OH]2 = 0,02
—> [OH-] = 2.CM Ba[OH]2 = 0,02.2/0,4 = 0,1 mol/l
—> [H+] = 10^-14/[OH-] = 10^-13
—> pH = -lg[H+] = 13
8. pH = 13 —> [H+] = 10^-13 —> [OH-] = 10^-14/[H+] = 0,1
—> nOH- = 0,1.1,5 = 0,15 mol
—> nNa = nNaOH = 0,15 mol
—> mNa = 3,45
9. pH = 10 —> [H+] = 10^-10 —> [OH-] = 10^-14/[H+] = 10^-4
—> nOH- = 10^-4.0,25 = 2,5.10^-5 mol
—>nNaOH = 2,5.10^-5 mol
—> mNaOH = 0,001 gam
Câu hỏi
Nhận biết
Dung dịch H2SO4 0,005 M có pH bằng:
A.
5
B.
2
C.
4
D.
3
Câu hỏi
Nhận biết
Tính pH của dung dịch axit H2SO4 0,0005M:
A.
3.3
B.
4.95
C.
3
D.
5
1 trả lời
Hãy tính nồng nộ phần trăm của dung dịch [Hóa học - Lớp 8]
1 trả lời
Viết phương trình phản ứng [Hóa học - Lớp 9]
1 trả lời
Tính thể tích khí hiđro [đktc] thu được [Hóa học - Lớp 8]
4 trả lời
Viết các phương trình phản ứng xảy ra [Hóa học - Lớp 9]
1 trả lời
Giải hệ phương trình [Hóa học - Lớp 9]
1 trả lời
Hãy tính nồng nộ phần trăm của dung dịch [Hóa học - Lớp 8]
1 trả lời
Viết phương trình phản ứng [Hóa học - Lớp 9]
1 trả lời
Tính thể tích khí hiđro [đktc] thu được [Hóa học - Lớp 8]
4 trả lời
Viết các phương trình phản ứng xảy ra [Hóa học - Lớp 9]
1 trả lời