Who knows là gì

Syrian national who cut a bloody path through the ranks in Afghanistan for the past decade before settling back here. cứu, câu lày trong ngữ cảnh quân đội đang làm 1 nhiệm vụ và trước câu này là nhắc tới 1 người, họ còn nói là "người của chúng ta" mang quốc tịch syrian, đến đoạn who cut a bloody path through làm em ko hiểu gì, cứu =]]

tinaya

Follow

I hope you find someone who knows how to love you when you are sad.

Tôi hi vọng bạn, tìm được ai đó biết yêu thương bạn, lúc bạn buồn bã mệt mỏi nhất.

- Nikita Gill

#quotes#dịch

Close notes

Dưới đây là một số câu ví dụ có thể có liên quan đến "for all sb knows":

Mother Knows all

Mẹ biết hết

For all one knows

Theo chỗ tôi biết

He knows all about computers.

Anh ấy biết tất cả về máy vi tính.

T or F - Asthma is "all in the mind."

Suyễn là “trạng thái tâm lý” đúng hay sai.

The man who knows something knows that he knows nothing at all.

Người hiểu biết là nguời biết rằng anh ta chẳng biết gì hết.

He knows the devil and all.

Anh ta biết tất cả cái gì xấu xa.

He thinks he knows all the answers.

Hắn nghĩ rằng hắn biết nhiều lắm.

They fulfilled their tasks all their knows.

Họ hoàn thành nhiệm vụ với tất cả khả năng của mình.

He knows his stuff all right

anh ấy rất thạo việc

For all anyone knows you adore him.

Mọi người đều nghĩ cô mến ông ta.

He knows all of them individually.

Anh ấy hiểu từng học sinh.

He knows all about modern art.

Anh ta biết tất cả về nghệ thuật hiện đại.

He knows all basic principles of Maths.

Anh ta nắm vững hết tất cả những nguyên lý cơ bản trong Toán học.

Google knows all the apps you use

Google biết tất cả các ứng dụng bạn sử dụng

Google knows all the apps you use

Google biết tất cả các ứng dụng bạn sử dụng

I will try all one knows.

Tôi sẽ cố với tất cả khả năng, sức lực và hiểu biết của mình.

F-test

Kiểm định fisher

F - test

Kiểm định fisher

F - statistic

Thống kê f

F-statistic

Thống kê f

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ knows trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ knows tiếng Anh nghĩa là gì.

know /nou/

* động từ knew; known
- biết; hiểu biết
=to know about something+ biết về cái gì
=to know at least three languages+ biết ít nhất ba thứ tiếng
=to know how to play chess+ biết đánh cờ
- biết, nhận biết; phân biệt được
=to know somebody at once+ nhận biết được ai ngay lập tức
=to know one from another+ phân biệt được cái này với cái khác
- biết, quen biết
=to know by sight+ biết mặt
=to know by name+ biết tên
=to get to know somebody+ làm quen được với ai
- [[thường] + of] biết, biết tin, biết rõ về
=do you know of his return?+ anh đã biết tin ông ta trở về chưa?
=I know of an excellent restaurant near here+ tôi biết gần đây có một tiệm ăn rất tốt
- đã biết mùi, đã trải qua
=to know misery+ đã trải qua cái cảnh nghèo khổ
- [kinh thánh] đã ăn nằm với [một người đàn bà]
!all one knows
- [thông tục] [với] tất cả khả năng của mình, [với] tất cả sự hiểu biết của mình; hết sức mình
=to try all one knows+ cố gắng hết sức mình, thử làm với tất cả khả năng của mình
!before you know where you are
- [thông tục] ngay, không chậm trễ, trong chốc lát, một cách nhanh chóng
!to know black from white
!to know chalk from cheese
!to know a hawk from a handsaw
!to know one's way about
- biết rõ sự tình; biết phân biệt trắng đen; biết cặn kẽ, biết rõ ngọn ngành
!to know better
- [xem] better
=I know better [than that]+ tôi biết thừa đi rồi, tôi còn biết rõ hơn thế nữa kia
!to know better than...
- không ngốc mà lại...
!to know one's own business
- không dính vào việc của người khác
!to know something [somebody] as a person knows his ten fingers; to know something [somebody] as well as a beggar knows his bag; to know something [somebody] like a book; to know something [somebody] like the palm of one's hands
- biết cặn kẽ cái gì [ai]; biết rõ cái gì [ai] như lòng bàn tay mình
!to know one's own mind
- biết rõ ý định của mình; kiên quyết, không dao động
!to know what one is about
- biết phải làm gì; hành động một cách khôn ngoan
!not to know what from which
- không biết cái gì với cái gì
!to know everything is to know nothing
- [tục ngữ] cái gì cũng biết là không biết cái gì cả
!not that I know of
- theo tôi biết thì không

* danh từ [thông tục]
- to be in the know biết rõ sự việc, biết rõ vấn đề; biết điều mà mọi người chưa biết

know
- hiểu biết, nhận ra, phana biệt

Thuật ngữ liên quan tới knows

  • donkey's years tiếng Anh là gì?
  • Convex function [convexity] tiếng Anh là gì?
  • pilloried tiếng Anh là gì?
  • lewis tiếng Anh là gì?
  • bishops tiếng Anh là gì?
  • nauseating tiếng Anh là gì?
  • truncate tiếng Anh là gì?
  • degenerations tiếng Anh là gì?
  • Paraguayans tiếng Anh là gì?
  • survive tiếng Anh là gì?
  • centre spread tiếng Anh là gì?
  • unhandsomely tiếng Anh là gì?
  • whales tiếng Anh là gì?
  • announced tiếng Anh là gì?
  • precartilage tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của knows trong tiếng Anh

knows có nghĩa là: know /nou/* động từ knew; known- biết; hiểu biết=to know about something+ biết về cái gì=to know at least three languages+ biết ít nhất ba thứ tiếng=to know how to play chess+ biết đánh cờ- biết, nhận biết; phân biệt được=to know somebody at once+ nhận biết được ai ngay lập tức=to know one from another+ phân biệt được cái này với cái khác- biết, quen biết=to know by sight+ biết mặt=to know by name+ biết tên=to get to know somebody+ làm quen được với ai- [[thường] + of] biết, biết tin, biết rõ về=do you know of his return?+ anh đã biết tin ông ta trở về chưa?=I know of an excellent restaurant near here+ tôi biết gần đây có một tiệm ăn rất tốt- đã biết mùi, đã trải qua=to know misery+ đã trải qua cái cảnh nghèo khổ- [kinh thánh] đã ăn nằm với [một người đàn bà]!all one knows- [thông tục] [với] tất cả khả năng của mình, [với] tất cả sự hiểu biết của mình; hết sức mình=to try all one knows+ cố gắng hết sức mình, thử làm với tất cả khả năng của mình!before you know where you are- [thông tục] ngay, không chậm trễ, trong chốc lát, một cách nhanh chóng!to know black from white!to know chalk from cheese!to know a hawk from a handsaw!to know one's way about- biết rõ sự tình; biết phân biệt trắng đen; biết cặn kẽ, biết rõ ngọn ngành!to know better- [xem] better=I know better [than that]+ tôi biết thừa đi rồi, tôi còn biết rõ hơn thế nữa kia!to know better than...- không ngốc mà lại...!to know one's own business- không dính vào việc của người khác!to know something [somebody] as a person knows his ten fingers; to know something [somebody] as well as a beggar knows his bag; to know something [somebody] like a book; to know something [somebody] like the palm of one's hands- biết cặn kẽ cái gì [ai]; biết rõ cái gì [ai] như lòng bàn tay mình!to know one's own mind- biết rõ ý định của mình; kiên quyết, không dao động!to know what one is about- biết phải làm gì; hành động một cách khôn ngoan!not to know what from which- không biết cái gì với cái gì!to know everything is to know nothing- [tục ngữ] cái gì cũng biết là không biết cái gì cả!not that I know of- theo tôi biết thì không* danh từ [thông tục]- to be in the know biết rõ sự việc, biết rõ vấn đề; biết điều mà mọi người chưa biếtknow- hiểu biết, nhận ra, phana biệt

Đây là cách dùng knows tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ knows tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Chủ Đề