Who you need nghĩa là gì

Lacking something, which can be specified after “of.” We”re collecting canned goods for families in need this holiday season. The baby”s been up all night crying, so my wife and I are seriously in need of some sleep.See also: need

in need [of something]

to require something. We are in need of a new car. The company is in need of a larger building to hold all its employees.See also: needSee also:

A friend in need is a friend indeed

Idiom[s]: A friend in need is a friend indeedTheme: FRIENDSA proverb meaning that a true friend is a person who will help you when you really need someone.• When Bill helped me with geometry, I really learned the meaning of “A friend in need is a friend indeed.”• “A friend in need is a friend indeed” sounds silly until you need someone very badly.

A friend in need is a friend indeed.

Đang xem: In need là gì

Someone who helps you when you are in trouble.

a friend in need is a friend indeed|friend|need

A genuine friend on whom one can always depend.

Xem thêm: 35+ Những Câu Nói Hay Về Rèn Luyện Sức Khỏe, Danh Ngôn Hay Về Sức Khỏe

Xem thêm: Cách Nấu Gà Nấu Đông Thịt Gà Ngon Đúng Chuẩn, Gà Nấu Đông

Xem thêm:   Tài Khoản Samsung Account Là Gì ? Samsung Account Là Gì

A proverb; often shortened to “a friend in need…” When John”s house burned down, his neighbor Jim helped him and his family with shelter, food and clothing. John said, “Jim, a friend in need is a friend indeed this describes you.”

in need

in poverty;in difficulty 在贫困中;在困难中A friend in need is a friend indeed.患难朋友才是真朋友。He is in great need.他非常贫穷。

in need of|in need|need

adj. phr. Destitute; lacking something. The young girl is so ill that she is seriously in need of medical attention. in low cotton in low water in luck in many respects in marching order in memory of in memory of [someone or something] in memory of somebody in merry pin in microcosm in midair in midstream in mind's eye in miniature in mint condition in mistake for [something] in mistake for something in more ways than one in mothballs in my book in my honest opinion in my humble opinion in my, your, etc. place in name in name only in need in need [of something] in neutral in next to no time in nick in no case in no circumstances in no hurry in no mood in no mood to [do something] in no mood to do in no rush in no sense in no time in no time [at all] in no time flat in no uncertain terms in no way in no way, shape, or form in nothing flat in old money in on in on [something] in on the act in on the ground floor in on the joke in line in line with in love in luck in memory of in mind in mint condition in name in need of in no time in on in one”s bad graces in one”s behalf in one”s cups in one”s element in one”s face in one”s favor

– Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự Thành ngữ, tục ngữ in need

Need là một danh động từ được dùng thường xuyên, phổ biến để thể hiện thị hiếu, kỳ vọng của bản thân. Nhưng khác với một số động từ khác mang ý nghĩa tương tự như “want”, “need” còn đó trong cả hai dạng vừa là danh từ vừa là động từ. Đồng thời, cách dùng need cũng phức tạp hơn nhiều, mỗi cấu trúc mang một ý nghĩa, nội dung khác nhau. Nào hãy cùng tìm hiểu ngay bài viết bên dưới nhé.

Đang xem: Need to là gì

1. Cấu trúc Need

a. Need được dùng trong dạng danh từ

Với chức năng làm danh từ [noun] “need” cótức làsựcần phải có, nhu cầu.

Have need of something = stand/ be in need of something [cần gì đó]

Ex: He has need of a new car. [Anh ấy cầntìmmộtloạixe hơi mới]

I’m in need of a pair of shoes. [Tôi cần một đôi giày]

If need be + S + verb hoặc S + verb + if need be [if need be = nếu cần thiết]

Ex: If need be, my father will buy me a house. [Nếu cần phải có, bố tôi sẽ sắm cho tôi một căn nhà]

There is a great need for + noun/ V-ing [rất cần phải có phải có/ làm gì]

Ex: There is a great need for helping poor children in rural area. [Giúp đỡ con nít nghèo tại các khu vực hẻo lánh là rất cần thiết]

There is no need [for someone] to + verb [không cần phải có cho người nào đó để làm gì]

What do you need?

a. Động từ thường

Needthường cóphương thứcgiống nhưnhữngđộng từ thường: ngôi thứ ba sốnhỏcó-svàsử dụngdodướithắc mắcvà phủ định. Theo sauNeedlà động từ nguyên thể cóto.Ví dụ:Everybodyneeds to restsometimes. [Mọi ngườithỉnh thoảngcần được nghỉ ngơi.]Do weneed to reserveseats on the train? [Chúng ta có cần đặt trước ghế trên tàu không?]

b. Động từ khuyết thiếu

Needcũng cóphương thứchiện naynhưnhữngđộng từ khuyết thiếu: ngôi thứ ba sốnhỏkhông có-s,thắc mắcvà phủ định không códo. Trường hợp này,theo sauneedlà động từ nguyên thể khôngto.Ví dụ:Sheneedn’t reservea seat – there’ll be plenty of room.[Cô ấy khôngnênđặt trước chỗ, có rất nhiều chỗ trống.]

Những phương thức này chủ yếu được sử dụng dưới câu phủ định [needn’t] nhưng cũng có thể sử dụng dưới thắc mắc, sau if và dưới những cấu trúc ‘không phải là khẳng định’ khác. Ví dụ: 

You needn’t fill in a form. [Anh không nên điền vào đơn đâu.] Need I fill in a form? [Tôi có cần điền đơn không?] I wonder if I need fill in a form. [Tôi tự hỏi không biết mình có cần điền đơn không.] This is the only form you need fill in . [Đây là lá đơn độc nhất anh cần điền.] KHÔNG DÙNG: You need fill in a form.

Nhữngphương thứcnày đượcsử dụngthông dụngdướiAnh-Anhkhi màdướiAnh-Mỹ người ta thường haysử dụnghave to/don’t have to.

c. Sự thiết yếu tức thời

Khi sử dụng như động từ khuyết thiếu need thường sử dụng để nhắc đến sự thiết yếu ngay tức thời. Chúng thường được sử dụng để xin/cho phép – thường là cho phép không làm gì đó. Chúng không sử dụng để nói về sự thiết yếu theo thói quen chung chung. 

Hãy so sánh: 

It’s OK – You needn’t/ don’t need to pay for that phone call. [Không sao, bạn không nên thanh toán cho cuộc gọi đó.] You don’t need to pay for emergency calls in most countries. [Bạn không nên thanh toán cho các cuộc gọi khẩn cấp tại hầu hết những quốc gia.] KHÔNG NÓI : You needn’t pay … in most countries.

d. Nói về tương lai

Cácphương thứchiện naycủaneedđượcsử dụngđể đưa ra quyết định về tương lai.Ví dụ:Need I comein tomorrow? [Ngày mai tôi có cần đến không?]Tell her she doesn’tneed to worktonight. [Bảo với cô ấy rằng cô ấychẳng hềlàm việc tối nay.]

Will need to… có thể sử dụng để nói về nghĩa vụ trong thời gian tới, cho lời khuyên về tương lai. Nó làm giảm nhẹ mức độ của những mệnh lệnh hoặc chỉ thị. 

Ví dụ:

 We ‘ll need to repair the roof next year. [Chúng tôi nên sửa lại mái nhà vào năm sau.] You ‘ll need to start work soon if you want to pass your exams. [Cậu sẽ nên bắt đầu ôn sớm nếu cậu muốn thi đỗ.] You ‘ll need to fill in this form before you see the Inspector. [Anh sẽ phải điền đơn này trước khi gặp thanh tra.]

e. Need…ing

Dạng-ingcó thểsử dụngsauneedvới nghĩa tương tự như nguyên thể bị động, đặc biệtdướiAnh-Anh.Ví dụ:That sofaneeds cleaningagain. [=…needs to be cleaned.][Cái sofa kianênlàm sạch lại.]

Cấu trúc vớiobject + …ing hay past participlecó thểsử dụngdướitrường hợp này.Ví dụ:Youneed your head examining. [Anh-Anh] hoặc Youneed your head examined.[Anh cầnrà soátđầu.]

f. Need not have…

Nếu chúng ta nói sb need not have done something , có nghĩa anh ấy/cô ấy đã làm điều đó và đây là một việc không thiết yếu và lãng phí thời gian.

Ví dụ: You needn’t have woken me up. I don’t have to go to work today. [Mẹ không nên đánh thức con dậy. Hôm nay con có phải đi làm đâu.] I needn’t have cooked so much food. Nobody was hungry. [Tôi không nên nấu nhiều đồ ăn như vậy. Có người nào đói đâu chứ.]

Ngược lại, nếu chúng ta nói rằng sb did not need to do something , thì đơn giản chúng ta chỉ muốn nói việc đó là không thiết yếu [dù việc đó đã được làm hay chưa]. 

Hãy so sánh: needn’t have watered the flowers. Just after I finished it started raining. [Tôi không nên tưới nước cho hoa. Ngay khi tôi tưới xong thì trời bắt đầu đổ mưa.] It started raining so I didn’t need to water the flowers. [Trời bắt đầu đổ mưa cần phải tôi không nên tưới nước cho hoa.]

Need never have…là cấu trúc nhấn mạnh củaneed not have…Ví dụ:Ineed never have packedall that suncream – it rained every day.[Tôi không không bao giờ phải mang kem chống nắng vì ngày nào trời cũng mưa.]

g. Need not và must not

Need not hay do not need to được sử dụng để nói người nào không có nghĩa vụ làm gì, must not được sử dụng để nói có một nghĩa vụ không được làm gì đó. 

Hãy so sánh: You needn’t tell Jennifer – she already knows. [Anh không nên nói cho Jennifer – cô ấy đã biết rồi.] You mustn’t tell Margaret – I don’t want her to know. [Anh đừng nói cho Margaret biết – tôi không muốn cho cô ấy biết.]

Need notthỉnh thoảngđượcsử dụngđể nói rằng điều gì đó không đúng.Ví dụ:She looks quite ill. I’m sure it’s flu. ~ Itneedn’tbe – maybe she’s just over-tired.[Cô ấy trông có vẻ ốm. Tôi chắc cô ấy bị cảm cúm. ~ Không thể nào – có thể cô ấy chỉ mệt quá thôi.]

3. Phân biệt need và have to

Trong ngôn ngữ Anh, cả need và have to đều là động từ khiếm khuyết Tiếng Anh nói về việc cần làm. Nhưng need và have to có sắc thái khác nhau.

Xem thêm: Top 10 Dịch Vụ Trồng Rau Sạch Tại Nhà Đà Nẵng Uy Tín Nhất, Dịch Vụ Trồng Rau Tại Nhà Đà Nẵng

Need to do something: cần làm việc gì đó

Mô tả cần làm việc nào đó đểmang đếnlợi ích.

Ex: I need to do my homework. [Tôi cần làm bài tập về nhà].

Need mang sắc thái nhẹ nhàng.

Have to do something: phải làm gì

Thông thườngdùngđể nóinênlàm việc gì đó mang tínhyêu cầuthực hiện.

I have to do my homework. [Tôi phải làm bài tập về nhà] => Nếu không làm sẽ chịu hình phạt [tính cấp thiết].

Have to sắc thái như yêu cầu thực hiện.

Xem thêm: Tầng M Là Gì Và Một Số Ký Hiệu Trong Thang Máy, Tầng B, G, R Trong Thang Máy Là Gì

Bạn vừa xem xong bài viết hướng dẫn một số kiến thức tổng quát nhất về cách sử dụng Need cấu trúc và lưu ý khi dùng Need. Mong rằng bài viết sẽ giúp ích cho bạn. Chúc bạn thành công.

Video liên quan

Chủ Đề