Xét nghiệm thực phẩm ở đâu Hà Nội

Kiểm nghiệm thực phẩm là khâu bắt buộc nhưng các đơn vị, doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực thực phẩm phải thực hiện . Tuy nhiên, lĩnh vực mang tính chuyên ngành này lại chưa được nhiều người biết tới. Vì vậy, một số thông tin liên quan tới kiểm nghiệm thực phẩm như: kiểm nghiệm là gì? Kiểm nghiệm những gì?, bảng giá kiểm nghiệm…sau đây sẽ giúp bạn có thêm hiểu biết về lĩnh vực này.

XEM THÊM: Phí Cấp Giấy Phép An Toàn Vệ Sinh Thực Phẩm Là Bao Nhiêu?

Để có thể xác định được các chỉ tiêu nhằm công bố chất lượng sản phẩm hoặc muốn xin cấp giấy chứng thực đủ điều kiện an toàn thực phẩm thì bắt buộc các đơn vị, doanh nghiệp phải tiến hành kiểm nghiệm thực phẩm. Đây thực chất là hoạt động diễn giả và kiểm soát chất lượng sản phẩm của các cơ quan quản lý nhà nước về vệ sinh an toàn thực phẩm. Các cơ quan, tổ chức tham gia vào quá trình kiểm nghiệm thực phẩm phải thực hiện theo Luật An toàn thực phẩm do Quốc hội ban hành.

Bảng giá kiểm nghiệm thực phẩm – An Toàn Vệ Sinh Thực Phẩm Hà Nội

Thực hiện kiểm nghiệm thực phẩm để xác định các chỉ tiêu trong thực phẩm có đạt tiêu chuẩn về vệ sinh an toàn thực phẩm. Cụ thể khi tiến hành kiểm nghiệm thực phẩm sẽ tiến hành kiểm nghiệm các nội dung sau:

  • Kiểm nghiệm các chất vi sinh có trong thực phẩm
  • Kiểm nghiệm thực phẩm có chứa vi khuẩn gây bệnh hay không
  • Kiểm nghiệm về hóa chất độc hại, lượng kim loại, thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm
  • Kiểm nghiệm các chỉ tiêu hóa lý của thực phẩm

Ngoài ra còn kiểm nghiệm chất lượng bao bì hoặc các chỉ tiêu nổi bật của một số loại thực phẩm.

Bảng giá kiểm nghiệm thực phẩm – An Toàn Vệ Sinh Thực Phẩm Hà Nội

Dịch vụ kiểm nghiệm thực phẩm hiện nay có thể do nhiều đơn vị giúp đỡ. Chỉ cần các đơn vị đó hoạt động có đủ điều kiện theo quy định của nhà nước thì kết quả sẽ được công nhận. Để thuận lợi trong quá trình thực hiện kiểm nghiệm thực phẩm, có thể tham khảo bảng giá dưới đây:

Dịch vụ Số lượng Giá
Kiểm nghiệm vi sinh  –  –
Kiểm nghiệm kim loại nặng độc hại  –  –
Kiểm nghiệm dư lượng thuốc thú y và chất kháng sinh  –  –
Kiểm nghiệm độc tố vi nấm  –  –
Kiểm nghiệm chất ô nhiễm hữu cơ  –  –
Phân tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật  –  –
Phân tích thành phẩn dinh dưỡng  –  –
Kiểm nghiệm vitamins  –  –
Kiểm nghiệm tiêu chí chất lượng bao bì  –  –

Vì lý do những mẫu kiểm nghiệm có tính chất và sản phẩm khác nhau. Quý khách vui lòng liên hệ hotline để được tư vấn cụ thể nhất.

Có thể nói, kiểm nghiệm thực phẩm là hoạt động nhập vai trò rất cần thiết vì nó liên quan trực tiếp tới tính mạng và sức khỏe của quả đât. Do đó, các hoạt động kiểm nghiệm thực phẩm như giá cả, tiêu chuẩn,…được nhà nước quản lý rất nghiêm ngặt. Nếu còn thắc mắc bạn có thể tham khảo thêm ở địa chỉ website sau: //vanluat.vn/giay-phep-vsattp.html.

XEM THÊM: Giấy phép Vệ Sinh An Toàn Thực Phẩm tiếng anh là gì?

STT CHỈ TIÊU KIỂM NGHIỆM PHƯƠNG PHÁP THỬ MỨC THU [VNĐ]
I CÁC CHỈ TIÊU KIỂM NGHIỆM VI SINH THỰC PHẨM
1 Coliform tổng BS 5763: 1991 Part 2
2 Aspergillus flavus FAO FNP 14/4; TCVN 5750-93
3 Bào tử hiếu khí AOAC 2000 [972.45a]
4 Bào tử kỵ khí AOAC 2000 [972.45c]
5 Bacillus Cereus AOAC 2000; [980.31]
6 Clostridium Botulinum TCVN 186 : 1966
7 Clostridium perfrigens TCVN 4584: 1988; AOAC 2000 [976.30]
8 Coliform BS 5763 : 1991 Part 2;
TCVN 4883 – 90;
FAO FNP 14/4
9 Coliform phân FAO FNP 14/4
10 Coliform tổng APHA 20th ed.1998 [9221B]
11 Enterococcus group APHA 20thed. 1998[9230B]
12 Escherichia coli Sanofi SDP 07/1-07 [1993]; TCVN 5155-1990
13 Fecal Streptococcus APHA 20thed. 1998[9230B]
14 Listeria NF V 08-055 [1983]
15 Men FAO FNP 14/4
[p. 230] – 1992
16 Nấm, mốc FAO FNP 14/4; TCVN 5042: 1994
17 Nấm, mốc độc 3 QTTN 171: 1995
18 Preudomonas aeruginosa TCVN 4584: 1988
19 Sâu, bọ, mọt sống TCVN 1540-86
20 Salmonella BS 5763 : 1993 Part 4; TCVN 4829: 1989
21 Shigella TCVN 5287: 1994
22 Staphylococcus Aureus AOAC 2000 [987.09]; TCVN 5042: 1994
23 Streptococcus faecalis TCVN 4584 : 1988
24 Tổng số bào tử nấm men – mốc TCVN 5166: 1990
25 Tổng số vi khuẩn hiếu khí TCVN 5165-90
26 Tổng số vi sinh vật APHA 20th ed.1998 [9215B]
27 Tổng số vi sinh vật hiếu khí AOAC 2000
[966.23]; TCVN 5165-90
28 Vi khuẩn chịu nhiệt TCVN 186: 1966
29 Vi khuẩn gây bệnh đường ruột BS 5763 :1991
Part 10
30 Vi khuẩn kỵ khí sinh H2S TCVN 4584: 1988
31 Vibrio Cholerae AOAC 2000
[988.20]
32 Vibrio Parahaemolyticus BS 5763 :1991 Part 14
33 Campilobacter ISO/DIS 10272/1994
34 Xác định trứng giun
35 Xác định đơn bào
36 Tổng số lacto bacillus
37 Enterococus feacalis trong TPCN và các dạng thực phẩm khác TCVN 6189-2:1996
38 Định danh vi nấm mốc 52 TCVN – TQTP 0009:2004
39 Định lượng nấm mốc TCVN 7138:2002; ISO 13720:1995/
40 Định lượng nấm men TCVN 7138:2002; ISO 13720:1995/
41 Bacillus subtilis
42 Định lượng Igg
43 Lactobacillus acidophilus
44 TS Coliforms và E.coli/nước phương pháp MPN TCVN 6262-2:1997/
45 Định lượng Coliforms bằng phương pháp đếm đĩa TCVN 6848: 2007
46 Định lượng E. coli dương tính B-Glucuronidaza TCVN 7924-2: 2008
47 Phát hiện Salmonella/25g [ml] TCVN 4992: 2005; ISO 7932:2004
48 Phát hiện V.parahaemolyticus TCVN 4829:2005; ISO 6579:2002/
49 Định luợng Str.Faecalis bằng phương pháp màng lọc TCVN 7905-1:2008 [ISO 21872-1:2007]
50 Phát hiện và định lượng L. monocytogenes TCVN
51 Phát hiện Campylobater ISO 11290-1 và -2:1996
52 Phát hiện Shigella spp TCVN 7902:2008; ISO 15213:2003/
53 Phát hiện E.coli nhóm huyết thanh O157 ISO 21567:2005
54 Định luượng Enterobacteriaceae bằng phương pháp đếm khuẩn lạc 52 TCN-TQTP/ VS.HD.QT.25
55 Phát hiện V.cholerae TCVN 5518:2007/
56 Định lượng Enterobacteriaceae bằng kỹ thuật MPN có tiền tăng sinh TCVN 7849:2008; ISO 20128:2006/
57 Chất lượng nước -Phát hiện và đếm số bào tử vi khuẩn kị khí khử Sunphit bằng phương pháp màng lọc TCVN 6191-2: 1996
58 Chất lượng nước – Phát hiện và định lượng tổng số coliforms và E. coli bằng phương pháp màng lọc ISO 21527-1:2008, TCVN 6187-1: 2009
59 Độc tố ruột của tụ cầu [Staphylococcal Enterotoxin] trong thực phẩm và chất nôn AOAC 993.06-2010
60 Chủng tụ cầu sinh độc tố ruột [Enterotoxin producing Staphylococci], Đối tượng Chủng tụ cầu [Staphylococci] HD.PP. 23.01/TT.VS [Kít thử 3M Tecra TM ]
61 Độc tố ruột gây tiêu chảy củaBacillus [Bacillus Diarrhoeal Enterotoxin], Đối tượng: Thực phẩm, chất nôn HD.PP. 20.01/TT.VS [Kít thử 3M Tecra TM Bacillus Diarrhoeal Enterotoxin Visual Immunoassay]
62 Ký sinh trùng động vật trên đối tượng thịt FDA 2001- Chapter 19
63 Phát hiện vi sinh vật: E. coli, Bacillus cereus, Staphylococcus aureus, Clostridium perfringens, Listeria monocytogenes, Salmonella spp., Shigella spp., V.cholerae, V.parahaemolyticus trong Mẫu bệnh phẩm: mẫu phân, quệt hậu môn, quệt họng, chất nôn HD.PP.21.01
64 Định tính GMO trong thực phẩm ISO 21569: 2005, [TCVN 7605:2007]
65 Định lượng GMO trong đậu nành HD.PP.24.01/TT.VS
66 Tổng số vi khuẩn Bifidobacteriumspp trong sữa và sản phẩm sữa ISO 29981: 2010
67 Tổng số vi khuẩn Bifidobacterium spp trong các loại thực phẩm tính năng HD.PP.25.01/TT.VS
II CÁC CHỈ TIÊU HOÁ ĐỘC THỰC PHẨM
1 Độ đắng của bia AOAC 2000 [970.16]
2 Độ axít CODEX STAN12-198; TCVN 5448: 1991
3 Độ axít TCVN 5777: 1994
4 Độ brix 3QTTN 83: 1988
5 Độ chua AOAC 2000 [947.05]
6 Độ màu TC 4 [Ajinomoto]
7 Độ màu ICUMSA FAO FNP 14/8 [p.101] – 1986; GS2/3-9 ICUMSA 1998
8 Độ màu lovibond AOCS Cc 13e-92 [1997]
9 Độ pH Foodstuffs – EC 1994 [p.133]; TCVN 4835-2002
10 Độ pH Analytica-EBC 1987 [4.6]
11 Định lượng fufurol 53 TCV121 – 1986
12 Định tính amoniac [NH3] TCVN 3699: 1981
13 Định tính amylase ENZYM-VSHND
14 Định tính axít benzoic AOAC 2000 [910.02]
15 Hàm lượng saccaroza AOAC 2000 [910.02]
16 Định tính axít boric [borax] FAO FNP 14/8 [p. 149] – 1986
17 Định tính axít vô cơ TCVN 5042: 1994
18 Định tính celluase ENZYM-VSHND
19 Định tính cyclamat AOAC 2000 [957.09]
20 Định tính dulcin AOAC 2000 [957.11]
21 Định tính fufurol TCVN 1051: 1971
22 Định tính nitơ amoniac TCVN 3706: 1981
23 Định tính protease ENZYM-VSHND
24 Định tính saccarin AOAC 2000 [941.10]
25 Độ màu ebc AOAC 2000 [976.08]
26 Độ pH Foodstuffs – EC 1994 [p.133]
27 Định tính sunphua hydro [H2S] TCVN 3699: 1981
28 Chất không tan trong axít [*] IS 3988: 1967
29 Chỉ số axít AOCS Cd 3d-63 [1997]
30 Chỉ số hydroxyl AOCS Cd 13-60 [1997]
31 Chỉ số iod AOCS Cd 1-25 [1997]; TCVN 6122-1996
32 Chỉ số peroxít TCVN 5777: 1994
33 Chỉ số peroxyt AOCS Cd 8-53 [1997]; TCVN 6121-1996
34 Chỉ số xà phòng hóa AOCS Cd 3-25 [1997]; TCVN 2638-1993
35 Hàm lượng rượu tạp 53 TCV120: 1986 – OIV – 1994 [ sắc ký khí ]
36 Hàm lượng andehyt 53 TCV118 – 1986 – OIV – 1994 [ sắc ký khí ]
37 Hàm lượng đường khử CODEX STAN12 1981
38 Hàm lượng đường khử tổng TCVN 4075: 1985
39 Hàm lượng đường tổng AOAC 2000 [968.28]
40 Hàm lượng đường tổng TCVN 4594: 1988
41 Hàm lượng amoniac TCVN 3706: 1990
42 Hàm lượng êtanol TCVN 1051: 1971; TCVN 378-86
43 Hàm lượng axít TCVN 3702: 1981
44 Hàm lượng axít phệ tự do AOCS Ca 5a-40 [1997]
45 Hàm lượng axít benzoic AOAC 2000 [963.19]; BSEN 12856-1999
46 Hàm lượng axít cố định TCVN 4589: 1988
47 Hàm lượng axít cyahydric [HCN] AOAC 2000 [915.03]
48 Hàm lượng axít dễ bay hơi TCVN 4589: 1988
49 Hàm lượng axít lactic AOAC 2000 [947.05]
50 Hàm lượng axít sorbic FAO FNP 14/7 [p. 60] – 1986
51 Hàm lượng axít tổng TCVN 4589: 1988
52 Hàm lượng chất phệ FAO FNP 14/7 [p. 60] – 1986
53 Hàm lượng cafein AOAC 2000[979.08]; BSEN 12856-1999
54 Hàm lượng canxi AOAC 2000 [935.13]; AOAC 2002[965.09]
55 Hàm lượng carbon dioxyt [CO2 ] TCVN 5563: 1991
56 Hàm lượng caroten TCVN 5284: 1990
57 Hàm lượng casein AOAC 2000 [927.03]
58 Hàm lượng chất phệ TCVN 4072: 1985
59 Hàm lượng chất chiết Analytica-EBC 1987 [4.4]
60 Hàm lượng chất chiết không bay hơi FAO FNP 14/8 [p.238] -1986
61 Hàm lượng chất hòa tan nguyên thủy AOAC 2000 [935.20]
62 Hàm lượng chất khô AOAC 2000 [925.23]; TCVN 4414: 1987
63 Hàm lượng chất khô [độ Brix]
64 Hàm lượng chất không xà phòng hóa AOCS Ca 6a-40 [1997] TCVN 6123-2-1996
65 Hàm lượng chất khoáng CODEX STAN12 1981
66 Hàm lượng chất tan AOAC 2000 [920.104]
67 Hàm lượng clo TCVN 4591:1991
68 Hàm lượng clorua natri [NaCl] TCVN 5647: 1992
69 Hàm lượng diacetyl Analytica-EBC 1987 [9.11] AOAC 2000 [ 978.11 ]
70 Hàm lượng este 53 TCV 119 – 86 – OIV – 1994 [ sắc ký khí ]
71 Hàm lượng etanol TCVN 1273: 1986
72 Hàm lượng furfurol 53 TCV121 – 1986 – OIV – 1994 [ sắc ký khí ]
73 Hàm lượng gluten ướt TCVN 1874: 1986
74 Hàm lượng gluxít TCVN 4295:1986
75 Hàm lượng glycerin Cat N0148270-249041-1997 Boehringer Mannheim Paper
76 Hàm lượng glycerol tự do FAO FNP 5/Rev.1 [p.186] – 1983
77 Hàm lượng gum IS 3988: 1967
78 Hàm lượng histamin AOAC 2000 [957.07]
79 Hàm lượng hydroxymethylfuafural [H.M.F] AOAC 2000 [980.23]
80 Hàm lượng indol AOAC 2000 [948.17]
81 Hàm lượng iod AOAC 2000 [935.14]
82 Hàm lượng kali AOAC95 [969.23]
83 Hàm lượng lactose AOAC 2000 [930.28]
84 Hàm lượng lipit FAO FNP 14/7 [p. 60] – 1986
85 Hàm lượng magiê TCVN 3973: 1984 AOAC 2002 [ 975.03 ]
86 Hàm lượng metanol TCVN 1051: 1971 FAO FNP 14/8 [ p.301 ]-1986
87 Hàm lượng monoglyceride FAO FNP 5/Rev.1 [p.185] – 1983
88 Hàm lượng monosodium glutamat AOAC 2000 [970.37]
89 Hàm lượng muối ăn FAO FNP 14/7 [p. 60] – 1986
90 Hàm lượng natri AOAC95 [969.23]
91 Hàm lượng nước và chất bay hơi AOCS Ca 2c-25 [1997]
92 Hàm lượng nicotine AOAC 2000 [960.08]
93 Hàm lượng nitơ amin amoniac TCVN 3707: 1990
94 Hàm lượng nitơ amin tự do Analytica-EBC 1987 [8.81]
95 Hàm lượng nitơ amoniac TCVN 3706: 1990
96 Hàm lượng nitơ axít amin TCVN 3708: 1990
97 Hàm lượng nitơ formon TCVN 1764: 1975
98 Hàm lượng nitơ tổng TCVN 1764: 1975
99 Hàm lượng nitrít [NO2] AOAC 2000 [973.31] TCVN 5247-90
100 Hàm lượng phốtpho AOAC 2000 [995.11]
101 Hàm lượng piperin AOAC 2000 [987.07]
102 Hàm lượng prôtein FAO FNP 14/7 [p. 60] – 1986
103 Hàm lượng prolin AOAC 2000 [979.20]
104 Hàm lượng protein tổng FAO FNP 14/7 [p. 60] – 1986
105 Hàm lượng Quartery ammonium compound[QAC] AOAC 2000 [942.13]
106 Hàm lượng rượu tạp TCVN 1051: 1971
107 Hàm lượng sắt AOAC 2000 [937.03]; AOAC 2002 [999.11]
108 Hàm lượng saccarin AOAC 2000 [971.30]; AOAC 2002[999.11]
109 Hàm lượng saccaro Foodstuffs-EC 1994 [p.552]
110 Hàm lượng sodiumbicarbonat [NaHCO3] 3 QTTN 84: 1986; Dược điển Việt Nam
111 Hàm lượng sulfua dioxide[SO2] GS2/7-33 iCUMSA 1998
112 Hàm lượng sunfat TCVN 3973: 1984
113 Hàm lượng sunphua dioxyt [SO2] AOAC 2000 [892.02]
114 Hàm lượng tạp chất AOCS Ca 3a-46 [1997]
115 Hàm lượng tạp chất sắt TCVN 5614: 1991
116 Hàm lượng tổng nitơ bay hơi [T.V.B] FAO FNP 14/8 [p.238] -1986
117 Hàm lượng tinh bột TCVN 4594: 1988
118 Hàm lượng trimetylamin [T.M.A] AOAC 2000 [971.14]
119 Hàm lượng tro không tan trong axít clohydric [HCl] FAO FNP 5/Rev.1
120 Hàm lượng tro sulfate Foodstuffs-EC 1994 [p.551]; KNLTTP- 1979
121 Hàm lượng tro tổng AOCS Ca 11-55 [1997]; FOA FNP 14/7[p.228] – 1986
122 Hàm lượng tro không tan trong nước AOAC 2000 [920.23]
123 Hàm lượng vitamin A, beta caroten AOAC 2000 [974.29]
124 Hàm lượng vitamin B1 AOAC 2000 [953.17]
125 Hàm lượng vitamin B2 AOAC 2000 [970.65]
126 Hàm lượng vitamin E AOAC 2000 [970.64]
127 Hàm lượng xơ FAO FNP 14/7 [p. 60] – 1986
128 Hàm lượng xanthophyl AOAC 2000 [970.64]
129 Hoạt độ urê EEC
130 Hoạt lực amylase ENZYM-VSHND
131 Hoạt lực diaxta CODEX STAN12 1981
132 Hoạt lực enzym Analytica-EBC 1987 [4.12]
133 Hoạt lực protease ENZYM-VSHND
134 Màu EBC AOAC 2000 [972.13]
135 Năng lượng dinh dưỡng 3 QTTN 50: 1987
136 Năng suất quay cực FAO FNP5/rev.1 [p.105]-1983
137 Nitơ aminiac TCVN 1764: 1975
138 Nito formon TCVN 3707: 1990
139 Phản ứng tạo tủa TC[NAGA.INTER]
140 Tạp chất không tan trong nước TCVN 3973: 1984
141 Tro không tan trong axít FAO FNP5/rev. [p. 25] – 1983
142 Hàm lượng bơ trong sữa
143 Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm cúc tổng hợp Pyrethoid [chất trước tiên trong nhóm. Từ chất thứ nhì trở đi mức thu bằng 1/2 chất đầu] TCVN; AOAC
144 Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật các nhóm còn lại [chất trước tiên trong nhóm. Từ chất thứ nhì trở đi mức thu bằng 1/2 chất đầu] TCVN; AOAC
145 Kim loại nặng thuỷ ngân TCVN; AOAC
146 Kim loại nặng cho từng chỉ tiêu Cd, As, Pb TCVN; AOAC
147 Dư lượng kháng sinh [cho 1 chất] TCVN; AOAC
148 Dư lượng kháng sinh [cho 1 chất] TCVN; AOAC
149 Dư lượng Furazolidon TCVN; AOAC
150 Dư lượng hormon [cho một chất] TCVN; AOAC
151 Hàm lượng độc tố vi nấm [cho 1 chất] TCVN; AOAC;
152 Hàm lượng aflatoxin M1 TCVN; AOAC; AOAC [986-16]
153 Hàm lượng 3-MCPD TCVN; AOAC
154 Hàm lượng diôxin TCVN; AOAC
155 Thành phần axit phệ của dầu thực vật và chất phệ đông đặc AOAC 2000
156 Thành phần axit phệ của hạt có dầu AOAC 2000
157 Thành phần cấu tử chính của tinh dầu QTTN 601: 2001
158 Thành phần cấu tử phụ của tinh dầu QTTN 601: 2001
159 Thành phần cấu tử chính của sản phẩm chế biến từ tinh dầu QTTN 601: 2001
160 Thành phần hương liệu, dung môi – Từ 1 tới 15 cấu tử – Từ 16 tới 30 cấu tử – Từ 31 cấu tử Hương liệu QTTN 601: 2001
160 Thành phần hương liệu, dung môi QTTN 601: 2001
– Từ 16 tới 30 cấu tử
– Trên 31 cấu tử
Hương liệu AOAC -1996
161 Hàm lượng chất bay hơi ở 135oC TCVN 6470: 1998 AOAC 95[950.65]
162 Phản ứng nhuộm len & định danh bằng sắc ký giấy TCVN 5571: 1991 TCVN 6470: 1998
163 Hàm lượng chất tan trong nước TCVN 6470: 1998
164 Hàm lượng chất tan trong ete trung tính TCVN 6470: 1998
165 Hàm lượng chất không tan trong cloroform TCVN 6470: 1998
166 Độ tinh khiết AOAC 90
167 2,3,5,6 – Tetrachlorophenol [TeCP] -11
168 Caffein -3
169 Chất chống oxy hóa BHT, BHA, TBHQ [cho một chất]. Vũ khí GCMS Chất đầu thu 1.000.000; chất tiếp theo thu 300.000 AOAC2000
170 Chất hữu cơ bay hơi [VOC] APHA98
 – Từ 1 tới 15 cấu tử
 – Trên 15 cấu tử
171 Cholesterol trong dầu mỡ AOAC 2000; AOAC 2002
172 Dư lượng thuốc trừ sâu DDT AOAC [985 : 22]
173 Formaldehyde DIN JIS
174 Hàm lượng guanylate FAO FNP 34
175 Hàm lượng inosinate FAO FNP 34
176 Hàm lượng vanillin HDHH
177 Hàm lượng aflatoxin cho từng chỉ tiêu [B1, B2, G1, G2] AOAC 2000 TCVN
178 Hàm lượng EDTA trong đồ hộp
179 Màu Azo 35 LMBG 82.02.2/3/4
180 Pentachloro phenol [PCP]
181 Polychlorinated Biphenyls [PCBs] [cho một chất] DIN 38407 F2 AOAC 95
182 Polynuclear Aromatic Hydrocarbons [PAHs] [cho một chất] APHA 95
183 Polyphosphate BS 4401: 1981
184 Theobromine
185 Vinylchloride 35 LMBG 80.32.1
186 Độc tố tự nhiên TCVN; AOAC
187 Hàm lượng tanin TCVN; AOAC
188 Hàm lượng tar TCVN; AOAC
189 Hàm lượng nicotin TCVN; AOAC
190 Hàm lượng thuốc tăng trọng [cho một chất] TCVN; AOAC
III CÁC CHỈ TIÊU HOÁ NƯỚC KHOÁNG, NƯỚC TINH LỌC
1 Độ trong dienert TCVN 5501:1991
2 Độ đục TCVN 6184:1996 TCVN 7027-90 [E]
3 Màu TCVN 6185-96
4 Mùi – xác định bằng cảm quan ISO 7887 -85 [E] APHA 2150 B
5 Vị – xác định bằng cảm quan APHA 2160 B TCVN 5501:1991
6 Cặn không tan [ cặn lơ lửng] APHA 2540 D TCVN 4560:1988
7 Cặn hòa tan APHA 2540 C TCVN 4560:1988
8 Cặn toàn phần [sấy ở 110oC ] APHA 2540 B TCVN 4560:1988
9 Cặn toàn phần [sấy ở 105oC] HACH 1992
10 Độ pH TCVN 6492:1999 US EPA 150.1
11 Độ cứng toàn phần APHA 2340 C TCVN 2672-78
12 Hàm lượng clorua [Cl-] APHA 4500 TCVN 6194-96
13 Hàm lượng nitrit [NO2-] APHA 4500 TCVN 6194-96 ISO 6777-84 [E]
14 Hàm lượng nitrat [NO3-] TCVN 6180-96 ISO 7890-3-88 [E]
15 Hàm lượng amoniac [NH3] APHA 4500 TCVN 5988-95
16 Hàm lượng sulfat [SO42-] APHA 4500 HACH 1996 TCVN 6200-96
17 Hàm lượng photphat
[PO43-]
TCVN 6202-96 ISO 6878-1-86 [E]
18 Hàm lượng dihydro sulfur [H2S] APHA 4500 TCVN 5370:1991 TCVN 4567-88
19 Hàm lượng xianua [CN-] APHA 4500 TCVN 6181-96
20 Hàm lượng phenol & dẫn xuất của phenol GC
21 Dầu mỏ & các hợp chất của dầu mỏ TCVN 4582:1988
APHA 5520
22 Hàm lượng thuốc trừ sâu clo hữu cơ
– Chất trước tiên: 500.000 đồng;
– Từ chất thứ 2 trở đi thu thêm: 100.000 đồng
AOAC 1995
23 Hàm lượng thuốc trừ sâu lân hữu cơ
– Chất trước tiên: 500.000 đồng;
– Từ chất thứ 2 trở đi thu thêm: 100.000 đồng.
AOAC 1995
24 Hàm lượng các kim loại [trừ thủy ngân & asen] APHA 3500 TCVN 6193-96
25 Hàm lượng thủy ngân [Hg] APHA 3500 AOAC 97
26 Hàm lượng asen [As] APHA 3500 TCVN 6626-2000
27 Hàm lượng silic [Si] APHA 4500 TCVN 5501-91
28 Hàm lượng flo [F] APHA 4500 TCVN 4568-88
29 Hàm lượng cặn sau khi nung APHA 2540 E TCVN 4560:1988
30 Hàm lượng chất khử KMnO4 TCVN 5370:1991
31 Độ dẫn điện ở 20oC APHA 2510
32 Hàm lượng cặn sấy khô ở 180oC TCVN 4560:1988
33 Hàm lượng borat [theo axit boric – HBO3] APHA 4500 TCVN 6635-2000
34 Dư lượng thuốc BVTV; Hợp chất PCB HPLC/GC
35 Hợp chất hydrocacbon no APHA 5520F
36 Xác định váng dầu mỡ và màu bằng mắt thường TCVN 4560:1988
37 Hàm lượng dầu, mỡ APHA 5520
IV CÁC CHỈ TIÊU KHÁC
1 Độ ẩm TCVN 3700: 1990
2 Đường kính điếu TCVN 4285: 1986
3 Điểm nóng chảy [ống hở] AOCS Cc 3-25 [1997]
4 Hàm lượng bụi TCVN 5616: 1991
5 Tỷ trọng gãy vụn TCVN 5932: 1995
6 Độ ẩm TCVN 4045: 1993
7 Độ nhớt IS 3988: 1967
8 Điểm đục AOCS Cc 6-25 [1997]
9 Chiều dài thuốc TCVN 4285: 1986
10 Chỉ số khúc xạ AOCS Cc 7-25 [1997]
11 Tỉ lệ bụi trong sợi TCVN 4285: 1986
12 Tỉ lệ bong hồ TCVN 4285: 1986
13 Chiều dài chung của điếu thuốc TCVN 4285: 1986
14 Hàm lượng cát sạn FAO FNP5/rev.
15 Tỉ lệ rỗ đầu [p. 25] – 1983
16 Tỷ khối TCVN 4285: 1986
17 Kiểm nghiệm cảm quan [1 chỉ tiêu] AOCS Cc 10a-95
18 Hoạt độ phóng xạ -1997
19 Tỷ trọng
20 Khả năng hút nước của bột
21 Độ baume CIPAC
22 Xác định LD50
23 Độ độc tính mãn
24 Hàm lượng chất bảo quản [acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat, kalisorbat] [cho mỗi chất] HPLC
25 Hàm lượng đường hóa học [saccarin, cyclamat, aspartam, acesulfame-K] [cho mỗi chất] HPLC
26 Hàm lượng Sucralose HPLC
27 Hàm lượng vitamin A HPLC
28 Hàm lượng vitamin E HPLC
29 Hàm lượng vitamin D HPLC
30 Hàm lượng vitamin C HPLC
31 Hàm lượng vitamin B1, B2, B3, B5, B6, B9, B12 [cho mỗi chất] HPLC
32 Hàm lượng Taurine HPLC
33 Hàm lượng Cafein HPLC
34 Hàm lượng I – G [[disodium inosinate, disodium guanylate] HPLC
35 Hàm lượng đường [Sorbitol, glucose, fructose, saccarose, maltose, lactose] [cho mỗi chất] HPLC
36 Hàm lượng Acid amin:
– Chỉ tiêu trước tiên: 800.000 đồng
– Chỉ tiêu thứ 2: bằng 50% chỉ tiêu đầu
– Từ chỉ tiêu thứ 3 trở đi, thu thêm: 100.000 đồng cho mỗi chất
HPLC
37 Hàm lượng Aflatoxin M1 HPLC
38 Hàm lượng Ochratoxin HPLC
39 Hàm lượng Patulin HPLC
40 Hàm lượng Cloramphenicol LC/MS/MS
41 Hàm lượng Florfenicol LC/MS/MS
42 Hàm lượng Tetracylin, oxytetracyclin, clotetracyclin, docytetracyclin
– Chất trước tiên: 700.000 đồng;
– Từ chất thứ 2 trở đi thu thêm 100.0000 đồng.
LC/MS/MS
43 Hàm lượng Dexamethasone LC/MS/MS
44 Hàm lượng Penicillin [amoxicillin, ampicillin, penicillin G, penicillin V, oxacillin, cloxacillin]
– Chất trước tiên: 700.000 đồng;
– Từ chất thứ 2 trở đi thu thêm 100.0000 đồng.
LC/MS/MS
45 Hàm lượng Sudan [I, II, III, IV]:
– Chất trước tiên: 700.000 đồng;
– Từ chất thứ 2 trở đi thu thêm 100.0000 đồng.
HPLC
46 Hàm lượng Histamin HPLC
47 Hàm lượng Rhodamin B HPLC
48 Hàm lượng Melamine LC/MS/MS
49 Hàm lượng Acid Gibberelic LC/MS/MS
50 Hàm lượng Clenbuterol LC/MS/MS
51 Hàm lượng Salbutamol LC/MS/MS
52 Hàm lượng Ractopamin LC/MS/MS
53 Hàm lượng Cocain LC/MS/MS
54 Hàm lượng Sildenafil LC/MS/MS
55 Hàm lượng Trenbulone LC/MS/MS
56 Hàm lượng Paraquad HPLC
57 Hàm lượng Diquad HPLC
58 Hàm lượng phẩm màu [Tartrazine, Sunset Yellow, Carmoisin, Amaranth, Ponceau 4R, Erythosine, Idigocarmine, Brilliant Blue FCF] [cho mỗi chất] HPLC
59 Hàm lượng acid hữu cơ [acid acetic, acid propionic, acid formic, acid lactic] [cho mỗi chất] HPLC
60 Hoá chất bảo vệ thực vật nhóm cúc tổng hợp trong thực phẩm
– Chỉ tiêu thứ 2: bằng 50% chất đầu
– Từ chỉ tiêu thứ 3 thu thêm 100.000 đồng cho mỗi chỉ tiêu
GC/MS/MS
61 Hoá chất bảo vệ thực vật nhóm clo hữu cơ trong thực phẩm
– Chỉ tiêu thứ 2: thu thêm 350.000 đồng
– Từ chỉ tiêu thứ 3 thu thêm 100.000 đồng cho mỗi chỉ tiêu
GC/MS/MS
62 Hàm lượng Hoá chất bảo vệ thực vật nhóm Phosphor hữu cơ trong thực phẩm
– Chỉ tiêu thứ 2: thu bằng 50% chất đầu
– Từ chỉ tiêu thứ 3 thu thêm 100.000 đồng cho mỗi chỉ tiêu
GC/MS/MS
63 Hàm lượng Hoá chất bảo vệ thực vật nhóm cacbamate trong thực phẩm
– Chỉ tiêu thứ 2: thu bằng 50% chỉ tiêu trước tiên
– Từ chỉ tiêu thứ 3 thu thêm 100.000 đồng cho mỗi chỉ tiêu
LC/MS/MS
64 Kháng sinh nhóm Sulfonamides:
– Chỉ tiêu thứ 2: bằng 50% chỉ tiêu trước tiên
– Từ chỉ tiêu thứ 3 trở đi thu thêm 100.000 đồng cho mỗi chỉ tiêu
LC/MS/MS
65 Hàm lượng Kháng sinh nhóm Macrolides:
– Chỉ tiêu thứ 2: bằng 50% chỉ tiêu đầu
– Từ chỉ tiêu thứ 3 trở đi thu thêm 100.000 đồng cho mỗi chỉ tiêu
LC/MS/MS
66 Hàm lượng Nhóm Phthalate [DEHP, DINP…] [cho mỗi chất] GC/MS/MS
67 Hàm lượng Bisphenol A GC/MS/MS
68 Hàm lượng Metanol GC
69 Hàm lượng Este GC
70 Hàm lượng Chất chống oxy hóa [BHA, BHT, TBHQ…] [cho mỗi chất] GC/MS/MS
71 Hàm lượng Độc chất bay hơi GC/MS/MS
72 Cholesterol GC/MS/MS
73 Hàm lượng 3-MCPD hoặc 1,3-DCP GC/MS/MS
74 Hàm lượng Phytosterol GC/MS/MS
75 Hàm lượng Acid phệ [DHA, EPA, omega 3, omega 6, omega 9….] [cho mỗi chất] GC/MS/MS
76 Hàm lượng Glucosamine HPLC
77 Hàm lượng Choline Sắc ký trao đổi ion
78 Hàm lượng Ure HPLC
79 Hàm lượng Ure Urease
80 Hàm lượng Lycopen HPLC
81 Hàm lượng Beta-caroten HPLC
82 Hàm lượng Curcumin HPLC
83 Hàm lượng Tryptophan HPLC
84 Hàm lượng kim loại: đồng, sắt, kẽm [cho mỗi chất] AAS
85 Hàm lượng kim loại: natri, kali, magie, canxi [cho mỗi chất] AAS
86 Hàm lượng kim loại: thiếc, antimon, niken, crom [cho mỗi chất] AAS
87 Hàm lượng Selen [Se] AAS
88 Hàm lượng kim loại: natri, kali, magie, canxi, [cho mỗi chất] Sắc ký trao đổi ion
89 Hàm lượng Flavonoid [Daizdein, Genistein, Rutin, Myricetin, Luteolin, Quercetin, Kaempferol, EGCG, ECG] [cho mỗi chất] HPLC
90 Sibutramine, Furosemide, pyroxicam, dexamethasone trong thực phẩm tính năng [cho mỗi chất] HPLC
91 Hàm lượng Ginsenoside
– Từ chất thứ 2: mỗi chất 200.000 đồng
HPLC
92 Hàm lượng Anion [Cl-, F-, NO2-, NO3-, Br-, SO42-, PO43-]và Cation[Li+, Na+, Ca2+, Mg2+, NH4+, K+] trong nước [cho mỗi chất] Sắc ký trao đổi ion
93 Xác định chất chưa biết có trong thực phẩm HPLC, GC, GCMS, LCMS, AAS, ICP, PCR, …

Bảng giá dịch vụ công bố sản phẩm thực phẩm có giá trị trong vòng 30 ngày kể từ ngày gửi email.

Ghi chú:

  • Phí trên đã bao gồm phí Nhà nước và toàn bộ các tiêu phí liên quan.
  • Phí trên chưa bao gồm phí phân tích sản phẩm.
  • Phí trên chưa bao gồm VAT

Ngoài ra, chúng tôi giúp đỡ chỉ tiêu kiểm nghiệm miễn phí, nhận mẫu và phân tích mẫu theo yêu cầu không thu phí dịch vụ.

XEM THÊM: Quy định cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm

CÔNG VIỆC THỰC HIỆN:

  • Tiếp nhận tài liệu, thông tin và yêu cầu của khách hàng: giấy phép kinh doanh, sản phẩm, các chứng từ liên quan, …
  • Tư vấn miễn phí, toàn diện các vấn đề pháp lý, điều kiện, quy trình công bố thực phẩm thường sản xuất tại Việt Nam;
  • Kiểm tra và tư vấn cụ thể về tính hợp pháp và hợp lệ của từng tài liệu cũng như việc sửa đổi,bổ sung nhằm hoàn thiện các tài liệu sẵn sàng các tài liệu thế hệ để phục vụ kịp yêu cầu về mặt thời gian theo quy định của pháp luật hiện hành;
  • Xây dựng chỉ tiêu xét nghiệm và gửi mẫu và nhận kết quả kiểm định [nếu cần]
  • Xây dựng, nộp hồ sơ công bố để tiến hành đăng ký tại Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền;
  • Đóng phí nhà nước và theo dõi quy trình thẩm định hồ sơ, ra giấy phép
  • Nhận giấy chứng thực và hồ sơ đã được xác nhận và gửi cho khách hàng.

DOANH NGHIỆP CUNG CẤP:

  • Giấy đăng ký kinh doanh có ngành nghề sản xuất kinh doanh thực phẩm [Phiên bản scan màu]
  • Kết quả kiểm nghiệm trong vòng 12 tháng có đủ chỉ tiêu theo quy định [Phiên bản gốc hoặc phiên bản sao chứng thực] hoặc CA [Certificate of analysis] do đơn vị kiểm nghiệm đạt VILAS hoặc ISO 17025 và độc lập với nhà sản xuất phân tích [nếu có].
  • Nhãn sản phẩm, mẫu sản phẩm [dịch thuật công chứng nếu không phải bằng tiếng Anh hoặc tiếng Việt]
  • Giấy chứng thực lưu hành tự do sản phẩm [Certificate of Freesale] phiên bản gốc hoặc phiên bản hợp pháp hóa lãnh sự [đối với sản phẩm thực phẩm tính năng nhập khẩu]

VẠN LUẬT : Chuyên hỗ trợ pháp lý và giúp đỡ dịch vụ tư vấn xin Giấy phép kinh doanh, Phí cấp phép giấy vệ sinh an toàn thực phẩm , Công bố chất lượng sản phẩm, Giấy chứng thực y tế, Giấy phép sao khách sạn, Giấy chứng thực bình yên trật tự, Phòng cháy chữa cháy, Giấy cam kết bảo vệ môi trường, Sở hữu trí tuệ, Phiên bản quyền tác giả, Mã số mã vạch, Kiểm nghiệm sản phẩm và còn nhiều lĩnh vực pháp lý khác nhưng Vạn Luật có thể hỗ trợ bạn.

Thông tin liên hệ:

CÔNG TY VẠN LUẬT

Địa chỉ: P2506 Tòa nhà FLC Complex, 36 Phạm Hùng, Nam Từ Liêm – Hà Nội.
Hotline: 0919 123 698 ; 02473 023 698
Email:

Video liên quan

Chủ Đề