Binh dien xe o to tieng trung là gì năm 2024

+ Giảng viên tại khoa Tiếng Trung, trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế + Giảng viên thỉnh giảng tại trường Đại học Y Dược, Đại học Huế + Giảng viên thỉnh giảng tại trường Đại học Khoa học, Đại học Huế + Founder và giáo viên tại trung tâm Ngoại ngữ Học học học Tiếng Trung + Số học viên đã giảng dạy: 5000+

Xe đạp, xe máy, ôtô là những phương tiện giao thông thật sự cần thiết cho cuộc sống của chúng ta. Nó giúp cho sự di chuyển của chúng ta nhanh hơn, thuận tiện hơn, cuộc sống trở nên tốt đẹp hơn. Vậy bạn đã biết xe đạp, xe máy, ôtô có những bộ phận nào chưa nhỉ? Hãy cùng THANHMAIHSK cùng tìm hiểu các từ vựng tiếng Trung về các bộ phận xe đạp, xe máy, ôtô thông qua bài viết dưới đây nhé!

Binh dien xe o to tieng trung là gì năm 2024

STT Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt 1 自行车 zìxíngchē xe đạp 2 电动车 diàndòng chē xe đạp điện, xe máy điện 3 电机 diàn jī động cơ 4 电池 diàn chí hộp ắc quy 5 充电器 chōng diàn qì bộ sạc 6 车铃 chē líng còi xe 7 仪表 yì biǎo đồng hồ đo tốc độ 8 电缆线 diàn lǎn xiàn dây cáp điện 9 防盗器 fáng dào qì thiết bị chống trộm 10 三孔充电线 sān kǒng chōng diàn qì dây sạc 3 giắc cắm 11 保险丝 bǎo xiǎn sī cầu chì 12 电池连接线 diàn chí lián jiē xiàn dây nối ắc quy 13 转把 zhuǎn bǎ tay lái 14 把套 bǎ tào tay nắm 15 左前转向灯 zuǒ qián zhuǎn xiàng dēng đèn xin nhan trái phía trước 16 右前转向灯 yòu qián zhuǎn xiàng dēng đèn xin nhan phải phía trước 17 车架 chē jià khung xe 18 主支架 zhǔ zhī jià chân trống đôi 19 侧支架 cè zhī jià chân trống đơn 20 后平叉 hòu píng chā gác ba ga 21 车把 chē bǎ ghi đông 22 中心减震器 zhōng xīn jiǎn zhèn qì giảm sóc giữa 23 后制动手柄 hòu zhì dòng shǒu bǐng tay phanh sau 24 前轮毂 qián lún gǔ vành xe 25 脚踏板 jiǎo tā bǎn đế để chân 26 后回复反射器 hòu huí fù fǎn shè qì đèn phản xạ 27 套锁 tào suǒ bộ khóa 28 座垫 zuò diàn yên xe 29 后视镜 hòu shì jìng kính chiếu hậu 30 尾牌 wěi pái biển xe 31 弹簧 tán huáng lò xo 32 说明书 shuō míng shū sách hướng dẫn 33 靠背支架 kào bèi zhī jià tựa lưng sau 34 右脚蹬 yòu jiǎo dèng bàn đạp phải 35 左脚蹬 zuǒ jiǎo dèng bàn đạp trái 36 外胎 wài tái lốp xe 37 汽嘴/气门嘴 qì zuǐ/qìmén zuǐ van xe 38 后座垫 hòu zuò diàn đệm sau 39 菜篮盖 cài lán gài giỏ xe 40 车链 chē liàn xích xe 41 内胎 nèitāi săm xe 42 车轂 chē gǔ vành xe 43 车轮 chēlún bánh xe 44 打气筒 dǎ qìtǒng cái bơm 45 牙盘 yá pán đĩa/líp 46 花鼓 huāgǔ may ơ 47 钢丝 gāngsī lan hoa

Từ vựng tiếng Trung về các bộ phận xe máy

STT Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt 1 摩托车 mótuō chē xe máy 2 电机 diàn jī động cơ 3 电池 diàn chí hộp ắc quy 4 充电器 chōng diàn qì bộ sạc 5 喇叭 lǎ bā còi xe 6 转把 zhuǎn bǎ tay điều tốc 7 把套 bǎ tào tay nắm 8 左前转向灯 zuǒ qián zhuǎn xiàng dēng đèn xin nhan trái phía trước 9 右前转向灯 yòu qián zhuǎn xiàng dēng đèn xin nhan phải phía trước 10 车架 chē jià khung xe 11 主支架 zhǔ zhī jià chân trống đôi 12 侧支架 cè zhī jià chân trống đơn 13 后平叉 hòu píng chā gác ba ga 14 方向把 fāng xiàng bǎ ghi đông 15 中心减震器 zhōng xīn jiǎn zhèn qì giảm sóc giữa 16 后制动手柄 hòu zhì dòng shǒu bǐng tay phanh sau 17 后回复反射器 hòu huí fù fǎn shè qì đèn phản xạ 18 套锁 tào suǒ bộ khóa 19 座垫 zuò diàn yên xe 20 后视镜 hòu shì jìng kính chiếu hậu 21 尾牌 wěi pái biển xe 22 弹簧 tán huáng lò xo 23 靠背支架 kào bèi zhī jià tựa lưng sau 24 外胎 wài tái lốp xe 25 中心罩/ zhōng xīn zhào lồng xe 26 后座垫 hòu zuò diàn đệm sau 27 菜篮盖 cài lán gài giỏ xe

Từ vựng tiếng Trung về các bộ phận của oto

STT Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt 1 仪表板 yíbiǎo bǎn bảng đồng hồ 2 方向盘 fāngxiàngpán vô lăng 3 汽车牌照 qìchē páizhào biển số ô tô 4 避震器 bì zhèn qì bộ giảm chấn 5 摇窗装置 yáo chuāng zhuāngzhì bộ nâng hạ cửa sổ 6 散热器 sànrè qì bộ tản nhiệt (đầu máy ô tô) 7 刮水器 guā shuǐ qì cần gạt nước 8 油门 yóumén chân ga 9 后座 hòu zuò chỗ ngồi phía sau xe 10 喇叭 lǎbā còi 11 点火开关 diǎnhuǒ kāiguān công tắc khóa điện 12 转向灯开关 zhuǎnxiàng dēng kāiguān công tắc đèn xi nhan 13 速度表 sùdù biǎo công tơ mét đo tốc độ 14 车门 chēmén cửa xe 15 安全带 ànquán dài dây an toàn 16 转向灯 zhuǎnxiàng dēng đèn xi nhan 17 侧灯 cè dēng đèn bên hông 18 反光灯 fǎnguāng dēng đèn phản quang 19 尾灯 wěidēng đèn sau, đèn hậu 20 前灯 qián dēng đèn trước 21 汽油表 qìyóu biǎo đồng hồ xăng 22 驾驶座位 jiàshǐ zuòwèi ghế lái 23 后视镜 hòu shì jìng gương chiếu hậu 24 制动器 zhìdòngqì hộp phanh 25 手制动器 shǒu zhìdòngqì hộp phanh tay 26 自动变速器 zìdòng biànsùqì hộp số tự động 27 侧镜 cè jìng kính chiếu hậu 28 轮胎 lúntāi lốp xe

Mẫu câu tiếng Trung chủ đề bộ phận xe đạp, xe máy, oto

下班的人潮,川流不息的路人,车水马龙的街道,风驰电掣的摩托车,谱成了一首紧张而刺激的惊愕交响乐。 xiàbān de réncháo, chuānliúbùxī de lùrén, chēshuǐmǎlóng de jiēdào, fēngchídiànchè de mótuō chē, pǔ chéngle yī shǒu jǐnzhāng ér cìjī de jīng’è jiāoxiǎngyuè. Giờ tan sở dòng người qua lại tấp nập, những con phố đông đúc, những chiếc xe máy phóng nhanh tạo nên một bản giao hưởng âm thanh đầy ồn ào và thú vị.

骑自行车有助于保护环境。 qí zìxíngchē yǒu zhù yú bǎohù huánjìng Sử dụng xe đạp giúp bảo vệ môi trường

我的摩托车轮胎坏了,我必须去修理。 wǒ de mótuō chē lúntāi huàile, wǒ bìxū qù xiūlǐ Lốp xe máy của tôi hỏng rồi, phải đi sửa thôi

无论您使用哪种交通工具 : 摩托车、自行车或汽车, 在参与交通时都必须确保安全。 wúlùn nín shǐyòng nǎ zhǒng jiāotōng gōngjù, mótuō chē, zìxíngchē huò qìchē, zài cānyù jiāotōng shí dōu bìxū quèbǎo ānquán. Dù bạn tham gia giao thông bằng phương tiện gì xe máy, xe đạp hay oto đều phải đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông

Hội thoại tiếng Trung về chủ đề các bộ phận xe đạp, xe máy, oto

A: 好朋友,下个月我打算去买一辆自行车, 你可以陪我一起去吗? Hǎo péngyǒu, xià gè yuè wǒ dǎsuàn qù mǎi yī liàng zìxíngchē, nǐ kěyǐ péi wǒ yīqǐ qù ma? Bạn tốt của tớ, tớ định mua một chiếc xe đạp vào tháng tới, bạn có thể đi với tớ không?

B: 好的,下个月我有空,我陪你一起去买吧! hǎo de, xià gè yuè wǒ yǒu kòng, wǒ péi nǐ yīqǐ qù mǎi ba! Được chứ, tháng sau tớ rảnh, tớ sẽ cùng cậu đi mua.

A: 我觉得骑自行车又锻炼身体又助于环保, 我想选一辆自行车有质量好的。 wǒ juédé qí zìxíngchē yòu duànliàn shēntǐ yòu zhù yú huánbǎo, wǒ xiǎng xuǎn yī liàng zìxíngchē yǒu zhìliàng hǎo de. Tớ cảm thấy đi xe đạp vừa rèn luyện sức khỏe vừa tốt cho môi trường, tớ muốn chọn một chiếc xe đạp có chất lượng tốt.

B: 我同意, 到时候帮你选一辆好的。 wǒ tóngyì, dào shíhòu bāng nǐ xuǎn yī liàng hǎo de. Tớ đồng ý, lúc đó tớ sẽ giúp cậu chọn một cái tốt.

Trên đây là Từ vựng về các bộ phận của xe đạp, xe máy, oto. THANHMAIHSK hy vọng rằng các bạn sẽ học được nhiều từ mới tiếng Trung và kỹ năng tiếng Trung ngày một tiến bộ nhé!