Kích cỡ hàng container 9 x 40h nghĩa là gì năm 2024
Vận tải đường biển và hàng không có lịch sử lâu đời và hiện nay đây vẫn là hai hình thức thông dụng để vận chuyển hàng hóa trên thế giới. Và khái niệm container cũng trở nên thông dụng hơn. Vậy container là gì và kích thước container như thế nào? Bài viết dưới đây sẽ giải đáp thắc mắc trên một cách rõ ràng và đầy đủ nhất. Show
Container vận tải là gì?Container là một hình chữ nhật bằng thép, được dùng trong vận chuyển hàng hóa. Container hàng hóa (freight container) theo tiêu chuẩn ISO 668:1995(E) là công cụ vận chuyển thỏa mãn 05 yêu cầu sau:
Khái niệm container theo ISO 668:1995(E). Ảnh: Internet Sức chứa của một container thường được tính bằng đơn vị TEU (twenty - foot equivalent units) - tương đương với 20 foot. Vậy nên người ta thường gọi container có sức chứa 20 feet là 1 TEU, còn container 40 feet là 2 TEU. Kích thước container được chia làm 3 loại chính, với kích thước tương ứng như sau:
Dưới đây là bảng kích thước containerKích thước Container 20' thường (20'DC)Inside length 19'4" 5.89 m Inside width 7'8" 2.33 m Inside height 7'10" 2.38 m Door width 7'8" 2.33 m Door height 7'6" 2.28 m Capacity 1,172 ft³ 33.18 m³ Tare weight 4,916 lb 2,229 kg Payload 47,999 lb 21,727 kg Gross weight 52,915 lb 23,956 kg Kích thước Container 40' - loại thường & caoDimensions Standard 40' High Cube 40' Inside length 39'5" 12.01 m 39'5" 12.01 m Inside width 7'8" 2.33 m 7'8" 2.33 m Inside height 7'10" 2.38 m 8'10' 2.69 m Door width 7'8" 2.33 m 7'8" 2.33 m Door height 7'6" 2.28 m 8'5" 2.56 m Capacity 2,390 ft³ 67.67 m³ 2,694 ft³ 76.28 m³ Tare weight 8,160 lb 3,701 kg 8,750 lb 3,968 kg Payload 59,040 lb 26,780 kg 58,450 lb 26,512 kg Gross weight 67,200 lb 30,481 kg 67,200 lb 30,480 kg Container hở mái (Open-top Container)Dimensions Open Top 20' Open Top 40' Inside length 19'4" 5.89 m 39'5" 12.01 m Inside width 7'7" 2.31 m 7'8" 2.33 m Inside height 7'8" 2.33 m 7'8" 2.33 m Door width 7'6" 2.28 m 7'8" 2.33 m Door height 7'2" 2.18 m 7'5" 2.26 m Capacity 1,136 ft³ 32.16 m³ 2,350 ft³ 66.54 m³ Tare weight 5,280 lb 2,394 kg 8,490 lb 3,850 kg Payload 47,620 lb 21,600 kg 58,710 lb 26,630 kg Gross weight 52,900 lb 23,994 kg 67,200 lb 30,480 kg Container hở mái. Ảnh: Internet Container lạnh (Reefer Container)Dimensions Reefer 20' Reefer 40' Inside length 17'8" 5.38 m 37'8" 11.48 m Inside width 7'5" 2.26 m 7'5" 2.26 m Inside height 7'5" 2.26 m 7'2" 2.18 m Door width 7'5" 2.26 m 7'5" 2.26 m Door height 7'3" 2.20 m 7'0" 2.13 m Capacity 1,000 ft³ 28.31 m³ 2,040 ft³ 57.76 m³ Tare weight 7,040 lb 3,193 kg 10,780 lb 4,889 kg Payload 45,760 lb 20,756 kg 56,276 lb 25,526 kg Gross weight 52800 lb 23949 kg 67056 lb 30,415 kg Container lạnh. Ảnh: Internet Container FlatrackDimensions Flat Rack 20' Flat Rack 40' Inside length 18'5" 5.61 m 39'7" 12.06 m Inside width 7'3" 2.20 m 6'10" 2.08 m Inside height 7'4" 2.23 m 6'5" 1.95 m Tare weight 5,578 lb 2,530 kg 12,081 lb 5,479 kg Payload 47,333 lb 21,469 kg 85,800 lb 38,918 kg Gross weight 52,911 lb 23,999 kg 97,881 lb 44,460 kg Container Flatrack. Ảnh: Internet Tiêu chuẩn về kích thước containerHiện nay, do container có nhiều loại và tùy theo nhà sản xuất mà có kích thước sẽ khác nhau đôi chút. Vậy nên để áp dụng phạm vi toàn cầu, kích thước container được áp dụng theo tiêu chuẩn ISO. Trong đó, bộ tiêu chuẩn ISO 668:1995 quy định kích thước và trọng tải chi tiết nhất. Theo đó, các container ISO đều có chiều rộng là 2,438m (8ft). Tiêu chuẩn về kích thước container thường được áp dụng theo ISO 668:1995. Ảnh: Internet Về chiều dài, container 40’ được lấy làm chuẩn. Về chiều cao chia làm 2 loại: Container cao và Container thường.
Theo tiêu chuẩn ISO 668:1995(E), container tiêu chuẩn 20’ và 40’ được quy định về kích thước và trọng lượng như sau: Kích thước Container 40' cao (40'HC) Container 40' thường (40'DC) Container 20' (20'DC) hệ Anh hệ mét hệ Anh hệ mét hệ Anh hệ mét Bên ngoài Dài 40' 12,192 m 40' 12,192 m 19' 10,5" 6,058 m Rộng 8' 2,438 m 8' 2,438 m 8' 2,438 m Cao 9'6" 2,896 m 8'6" 2,591 m 8'6" 2,591 m Bên trong (tối thiểu) Dài 11,998 m 11,998 m 5,867 m Rộng 2,330 m 2,330 m 2,330 m Cao 2,655 m 2,350 m 2,350 m Trọng lượng toàn bộ (hàng & vỏ) 67,200 lb 30,480 kg 67,200 lb 30,480 kg 52,900 lb 24,000 kg Trên đây là những thông tin giải đáp thắc mắc về kích thước container phổ biến. Hy vọng qua bài viết bạn đã có câu trả lời cho câu hỏi về kích thước các loại container. Nếu quý khách có yêu cầu xin liên hệ Tân Thanh - đơn vị chuyên cung cấp sản phẩm container và sơmi rơ-mooc. Với kinh nghiệm trên 30 năm xây dựng và phát triển, chúng tôi tự hào mang đến quý khách hàng những sản phẩm giá trị, đáp ứng được mọi yêu cầu của quý khách. Container 40 HC là gì?Container 40 hc được hiểu là loại container 40 feet (High cube) cao hơn so với container 40 DC (thường) 1 feet khoảng 30cm dùng để chứa những mặt hàng cồng kềnh. Loại cont này có thể vận chuyển hàng hóa đi mọi nơi trên thế giới. Và chúng còn được sử dụng rộng rãi làm kho chứa đồ cho các doanh nghiệp.8 thg 12, 2022nullContainer 40 hc là gì? Kích thước, trọng lượng container 40 HCcaimepgroup.com › kich-thuoc-container-40-hcnull Container 40hr là gì?Container 40 feet HR lạnh Đây là loại container lạnh có kích thước ( Dài 12,192m x Rộng 2,438m x Cao 2,890m ) được tích hợp chung với máy lạnh.nullContainer lạnh là gì? Ký hiệu cont lạnh là gì?caimepgroup.com › container-lanh-la-ginull Kích thước của cont 20dc 40dc 40hq Max Load CBM và tốn cho những loại cont nay là bao nhiêu?Nếu làm trong lĩnh vực liên quan vận tải hàng hóa bằng container, chắc hẳn bạn có thể nhớ được kích thước sơ bộ của 3 loại phổ biến nhất: Container 20'DC: dài 6m, rộng 2,4m, cao 2,6m. Container 40'DC: dài 12m, rộng 2,4m, cao 2,6m. Container 40'HC: dài 12m, rộng 2,4m, cao 2,9m >> Chi tiết...nullKích thước container - VinaLogs - Vận tải Containerwww.container-transportation.com › Containernull Container 20 HC là gì?Thích hợp để vận chuyển và lưu trữ. Lớp đáy được làm bằng gỗ. Cao hơn 30cm so với container 20 feet thường.nullCho Thuê Container 20' HC (High Cube) - Uy Tín, Giá Rẻembassyfreight.com.vn › container-20-hcnull |