1 11 1996 dương là bao nhiêu âm năm 2024

Lịch dương (dương lịch) là loại lịch được tính theo chu kỳ quay của Trái Đất xung quanh Mặt Trời. Loại dương lịch này đang được chính thức ứng dụng ở hầu hết các nước trên thế giới, chủ yếu là các nước phương Tây. Ở Việt Nam, lịch dương được sử dụng một cách chính thức trong đời sống sinh hoạt, sản xuất hàng ngày.

Lịch âm (âm lịch) là loại lịch được tính theo chu kỳ quay của Mặt Trăng quanh Trái Đất. Hiện loại này lịch được sử dụng chủ yếu liên quan đến hoạt động tâm linh, phong thủy như xem tuổi, xem ngày, ngày giỗ kỵ của ông bà tổ tiên, ngày lễ truyền thống quan trọng của nước ta như Tết Nguyên Đán, Tết Đoan Ngọ, ngày giỗ tổ Hùng Vương, Tết Trung Thu…

Theo đó, việc chuyển đổi lịch âm dương (từ ngày dương sang ngày âm, từ ngày âm sang ngày dương) là khá cần thiết và khó tách rời trong đời sống của người Việt hiện nay. Bạn có thể sử dụng công cụ đổi ngày âm dương dưới đây để tra cứu thông tin chuẩn xác và nhanh nhất.

Đăng ký kênh Youtube Lịch Ngày Tốt - để không bỏ lỡ những Video HAY và HẤP DẪN nhất TẠI ĐÂY!

Đổi lịch âm dương – Tra cứu lịch âm dương Việt Nam

Đổi ngày dương sang âm, đổi ngày âm sang dương, đổi lịch dương sang âm

KẾT QUẢ

Lịch âm hôm nay

Dương lịch: Thứ Năm, ngày 08/02/2024

Âm lịch: 29/12/2023 (Ngày Nhâm Dần, Tháng Ất Sửu, năm Quý Mão).

Tiết khí: Lập xuân

Ngũ hành: Kim Bạch Kim

Ngày hoàng đạo

Giờ Hoàng đạo

Canh Tý (23h-1h): Thanh LongTân Sửu (1h-3h): Minh ĐườngGiáp Thìn (7h-9h): Kim QuỹẤt Tị (9h-11h): Bảo QuangĐinh Mùi (13h-15h): Ngọc ĐườngCanh Tuất (19h-21h): Tư Mệnh

Giờ Hắc đạo

Nhâm Dần (3h-5h): Thiên HìnhQuý Mão (5h-7h): Chu TướcBính Ngọ (11h-13h): Bạch HổMậu Thân (15h-17h): Thiên LaoKỷ Dậu (17h-19h): Nguyên VũTân Hợi (21h-23h): Câu Trận

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Kim Bạch Kim

Ngày: Nhâm Dần; tức Can sinh Chi (Thủy, Mộc), là ngày cát (bảo nhật).

Nạp âm: Kim Bạch Kim kị tuổi: Bính Thân, Canh Thân.

Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.

Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Xem ngày tốt xấu theo trực

Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.)

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Sao tốt

Thiên Quý: Tốt mọi việc

Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương

U Vi tinh: Tốt mọi việc

Tuế hợp: Tốt mọi việc

Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao xấu

Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa

Hoang vu: Xấu mọi việc

Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành

Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây

Tầm quan trọng của việc đổi lịch Âm Dương chuẩn xác

Hiện nay ở Việt Nam sử dụng song song cả Lịch âm và Lịch dương. Cả 2 loại lịch đều được ứng dụng rộng rãi, khó tách rời nhau. Do đó, việc chuyển đổi và xác định được ngày âm dương chính xác là điều vô cùng quan trọng. Bởi chỉ cần sai lệch một chút là có thể lỡ mất ngày giờ tốt hoặc phạm vào ngày giờ xấu…

Việc đổi lịch dương sang lịch âm và ngược lại từ lịch âm sang lịch dương sẽ giúp bạn chủ động lên kế hoạch cho công việc, cuộc sống hàng ngày. Nó còn đặc biệt quan trọng khi bạn cần xem xét về tuổi cưới hỏi, ngày giờ hành lễ, xem bói tử vi đoán vận mệnh bản thân, xem ngày giờ tốt để khai trương, động thổ, kết hôn, nhập trạch, xuất hành…

Ngoài việc giúp bạn chuyển đổi ngày âm dương chính xác nhất, công cụ nêu trên của Lịch Ngày Tốt còn cung cấp đầy đủ thông tin về ngày giờ hoàng đạo, ngày tốt xấu, ngũ hành sinh khắc, tuổi xung tuổi hợp, hướng xuất hành, việc nên làm hay việc cần tránh, những sự kiện, lịch nghỉ lễ tết quan trọng… Tất cả đều nhằm mục đích giúp bạn dễ dàng đón may tiễn xui, hướng đến cuộc sống nhiều niềm vui và may mắn.

Ngày 10/12/1996 dương lịch là ngày 1/11/1996 âm lịch ( ngày 1 tháng 11 năm 1996 âm lịch là ngày 10 tháng 12 năm 1996 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 1/11/1996 Tức ngày Tân Tỵ, tháng Canh Tý, năm Bính Tý

Tiết khí: Đại Tuyết


Đánh giá ngày 10/12/1996

Đánh giá ngày tốt xấu

Xem ngày 10/12/1996 dương lịch (ngày 1/11/1996 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 10/12/1996 dương lịch (1/11/1996 âm lịch) là ngày Tân Tỵ, là ngày tốt với người tuổi Sửu, Dậu

Ngày 10/12/1996 dương lịch (1/11/1996 âm lịch) là ngày Tân Tỵ, là ngày xấu với người tuổi Dần, Thân, Hợi

Ngày 10/12/1996 dương lịch (1/11/1996 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Ngày 10/12/1996 dương lịch (1/11/1996 âm lịch) là ngày Thiên Đạo theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua


Giờ hoàng đạo

Cùng xem giờ hoàng đạo trong ngày 10/12/1996 dương lịch (ngày 1/11/1996 âm lịch)

Sửu (1h-3h)

Thìn (7h-9h)

Ngọ (11h-13h)

Mùi (13h-15h)

Tuất (19h-21h)

Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo

Cùng xem giờ hắc đạo trong ngày 10/12/1996 dương lịch (ngày 1/11/1996 âm lịch)

Tý (23h-1h)

Dần (3h-5h)

Mão (5h-7h)

Tỵ (9h-11h)

Thân (15h-17h)

Dậu (17h-19h)


Cùng xem giờ xuất hành theo lý thuần phong trong ngày 10/12/1996 dương lịch (ngày 1/11/1996 âm lịch)

Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

01h-03h và 13h-15h

TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

03h-05h và 15h-17h

ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

05h-07h và 17h-19h

TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

07h-09h và 19h-21h

LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

09h-11h và 21h-23h

XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).