1 mmBTU bằng bao nhiêu kg?

Khi chúng ta làm kỹ sư ,nếu chúng ta làm trong lĩnh vực liên quan đến khí đốt CNG [Gas] thì bạn sẽ luôn phải tiếp xúc với các đơn vị unit như là Sm³ hoặc là mmBTU, và hôm nay tôi sẽ hướng dẫn các bạn chuyển đổi từ Sm³ => mmBTU

Sm³ và mmBTU là gì

Xem thêm: Đổi Sm3 sang Nm3 và Nm3 sang Sm3

BTU viết tắt của tiếng Anh British thermal unit, tức đơn vị nhiệt Anh => mmBTU là một triệu BTU

Trong khí ga thiên nhiên, 1 MM Btu [1 triệu Btu, đôi lúc còn được viết là “mm BTU”] = 1.054615 GJ. Ngược lại, 1 gigajoule tương đương với 26.8 m³ khí ga tự nhiên ở nhiệt độ và áp suất xác định.

Sm3 viết tắt của tên tiếng anh Standard cubic meter , ở điều kiện nhiệt độ 15 độ C và áp suất  1.01325 bar

Sm3 là đơn vị tiêu chuẩn để đo lượng CNG sử dụng trong nhà máy

Đổi Sm3 sang mmBTU để làm gì

Hiện nay, để tính tiền cho CNG sử dụng tại nhà máy, người ta sẽ quy đổi tất cả về mmBTU , giá của 1 mmBTU hiện nay khoảng 300.000 VND, nhưng đồng hồ tiêu chuẩn tại nhà máy thì sử dụng Nm3 hoặc Sm3, đo đó bạn cần đổi sang mmBTU

Làm sao đổi Sm³ sang mmBTU

mmBTU = R x GHV x Sm³

Trong đó

R = 947,817 x 10^-6

GHV: Nhiệt trị [ Nhiệt trị này không ổn định, thay đổi theo thời gian, nhưng chúng ta sẽ lấy giá trị trung bình của nó để tính là 40.2 MJ/Sm³]

Trong sản xuất công nghiệp hiện nay đang sử dụng rất nhiều nhiên liệu: Khí dầu mỏ hoá lỏng LPG, dầu DO, FO, Khí tự nhiên nén CNG, Khí tự nhiên hoá lỏng LNG. Điện.>> Do đó khi chuyển đổi sang nhiên liệu khác sẽ phát sinh vấn đề quy đổi qua lại giữa các nhiên liệu để tính toán khối lượng, công suất thiết bị cho phù hợp. Dưới đây là bảng quy đổi các nhiên liệu phổ biến.

  • Lắp đặt hệ thống cung cấp khí công nghiệp O2, N2, CO2, H2, Ar…
  • Giấy chứng nhận bảo hiểm cháy nổ gas?
  • Bình gas 45kg đủ đun cho mấy bếp, bay hơi được bao nhiêu kg gas 1 giờ???
  • Bình gas bị đóng tuyết, đổ mồ hôi và cách khắc phục
  • Nghị đinh 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 hướng dân luật Phòng cháy Chữa Cháy

Bảng tính quy đổi nhiệt lượng LPG so với các nhiên liệu LNG,CNG, DO,FO, Điện, Than

TTNhiên liệu,
năng lượngNhiệt lượng có ích
[Kcal/kg]Nhiệt lượng toàn phần [Kcal/kg] QUY ĐỔI RA LPG [kg]1Propane                          11,000                        11,900                          1.002Butane                          10,900                        11,9503Acetylene                          11,530                        11,950                          1.054Hydrogen                          28,800                        34,000                          2.635Dầu FO                             9,880                        10,500                          0.906Dầu DO                          10,250                        11,300                          0.947Dầu hỏa                          10,400                        11,300                          0.958Xăng                          10,500                         11 300                          0.969Than củi                             7,900                           8,050                          0.7210Than                             4,200                           4,400                          0.38                             8,100                           8,300                          0.7411Than cốc                             5,800                           5,850                          0.5312Củi                             1,800                           2,200                          0.1613Điện[kwh]                                860                              860                          0.0814CNG[Sm3]                          10,080                        10,080                          0.9215LNG[kg]                          18,195                        18,195                          1.66

 

TÍNH TOÁN QUY ĐỔI GIỮA CNG VỚI CÁC NHIÊN LIỆU KHÁC

BẢNG NHIỆT TRỊ CỦA CÁC LOẠI NHIÊN LIỆU

Nhiên liệu

Đơn vị

KCal

BTU

mmBTU

LPG

Kg

11,823

46,917

0.046917

DO

Kg

10,835

42,997

0.042997

FO

Kg

9,800

38,890

0.038890

CNG

Sm3

10,080

40,001

0.040001

BẢNG QUI ĐỔI GIỮA CÁC NHIÊN LIỆU

Nhiên liệu cơ sở

ĐVT

Nhiên liệu qui đổi

CNG

Sm3

LPG [kg]

DO [kg]

FO [kg]

0.85258

0.93032

1.02857

LPG

Kg

CNG[Sm3]

DO [kg]

FO [kg]

1.17292

1.09119

1.20643

DO

Kg

CNG[Sm3]

LPG[kg]

FO [kg]

1.07490

0.91643

1.07490

FO

Kg

CNG[Sm3]

LPG[kg]

DO [kg]

0.97222

0.82889

0.90448

Ghi chú:

1. BTU [British Therm Unit]: Đơn vị nhiệt trị của Anh quốc
2. Sm3 [Standard cubic metre]: 1 m3 CNG tại điều kiện tiêu chuẩn [nhiệt độ 15oC, áp suất 1 at]
3. mmBTU: Một triệu BTU
4. 1kcal = 3.968321 BTU

Chủ Đề