10 3 âm là bao nhiêu dương 2023 năm 2024

Mèo tượng trưng cho những người ăn nói nhẹ nhàng, nhiều tài năng, nhiều tham vọng và sẽ thành công trên con đường học vấn. Họ rất xung khắc với người tuổi Tý. Người tuổi Mão có tinh thần mềm dẻo, tính kiên nhẫn và biết chờ thời cơ trước khi hành động.

Ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát) - Ngày Quý Dậu - Âm Kim sinh Âm Thủy: Là ngày khá tốt (tiểu cát), có Địa Chi sinh Thiên Can. Trong ngày này công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể ttriển khai mọi công việc.

10 3 âm là bao nhiêu dương 2023 năm 2024

Xem lịch âm hôm nay ngày 10/3/2024.

Việc nên và không nên làm ngày 10/3/2024

Việc nên làm: Khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu, tranh chấp, kiện tụng.

Việc không nên làm: Xây dựng, động thổ, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, đổ trần, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, cầu tài lộc, xuất hành đi xa, tế lễ, chữa bệnh, an táng, mai táng.

Tuổi hợp và xung khắc với ngày 10/3/2024

Tuổi hợp với ngày: Sửu, Tỵ.

Tuổi khắc với ngày: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu.

Giờ xuất hành - Lý thuần phong: Xem giờ tốt xuất hành hôm nay âm lịch ngày 10/3/2024

  • Giờ hoàng đạo: Nhâm Tý (23h-1h), Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Tân Dậu (17h-19h).
  • Giờ hắc đạo: Quý Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tỵ (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h).

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Cầu tài lộc hãy đi hướng Nam sẽ mang lại nhiều tin mừng vui. Trồng trọt và chăn nuôi và sẽ gặp được nhiều may mắn và thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Nghiệp khó thành, cầu lộc tài mờ mịt, kiện tụng, tranh chấp nên cần hoãn lại. Xuất hành đi xa nên cẩn trọng, nếu đi hướng Nam mất đồ, mất của thì nhanh tìm mới thấy. Tránh miệng tiếng, tranh luận, cãi cọ và làm công việc gì nên cẩn trọng.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Xuất hành có thể xảy ra cãi cọ, tranh luận, gặp chuyện không hay. Vì vậy, cần giữ miệng, để tránh xảy ra ẩu đả, cãi nhau nên thận trọng trong lời ăn, tiếng nói.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Thời gian xuất hành đi xa, mở cửa hiệu, cửa hàng, buôn bán rất tốt, mang lại nhiều may mắn. Đặc biệt, phụ nữ sẽ có tin mừng vui, mọi công việc đều được thuận hoà, may mắn và người đi sắp về nhà.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Là giờ xấu, cầu tài lộc thường không có lợi, hay bị trái ý và xuất hành đi xa hay gặp nạn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ): Thời điểm lý tưởng để thực hiện mọi công việc, xuất hành, cầu tài lộc hãy đi theo hướng Tây Nam sẽ mang đến sự an bình và may mắn.

Xuất hành hôm nay âm lịch 10/3/2024

Ngày xuất hành:

Thiên đạo: Xuất hành đi xa, cầu tài lộc nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.

Hướng xuất hành:

Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Tây Bắc để rước Tài thần.

Hướng dẫn xem lịch âm hôm nay 10/3/2024

Độc giả có thể xem lịch âm hôm hôm nay 10/3/2024 bằng cách xem trên lịch in. Ngoài ra, bạn có thể tra cứu trên các trang website điện tử, trong đó có VTC News.

Chỉ với các thao tác đơn giản, bạn có thể xem lịch âm hôm nay ngày 10/3/2024 với những thông tin chi tiết và cụ thể như: Dương lịch, Âm lịch, Giờ xuất hành, công việc nên làm hay không nên làm… Mọi thông tin trên đây sẽ giúp bạn chọn được ngày, giờ đẹp nhất, phù hợp với công việc của mình.

Ngày 10 tháng 3 năm 2023 âm lịch là ngày Giỗ tổ Hùng Vương 2023 Thứ Bảy, âm lịch là ngày 10 tháng 3 năm 2023. Xem ngày tốt hay xấu, xem ☯ giờ tốt ☯ giờ xấu trong ngày 10 tháng 3 năm 2023 như thế nào nhé!

Giờ Hoàng Đạo

Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h)Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo:

Tý (23h-1h)Dần (3h-5h)Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)

Giờ Mặt Trời:

Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 05:5217:3411:10 Độ dài ban ngày: 11 giờ 42 phút

Giờ Mặt Trăng:

Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 17:5605:3023:43 Độ dài ban đêm: 11 giờ 34 phút Âm lịch hôm nay

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 29 tháng 4 năm 2023

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Xem thêm:

Lịch Vạn Niên năm 2023

Thu lại

☯ Thông tin ngày 29 tháng 4 năm 2023:

  • Dương lịch: Ngày 29/4/2023
  • Âm lịch: 10/3/2023
  • Bát Tự: Ngày Đinh Tỵ, tháng Bính Thìn, năm Quý Mão
  • Nhằm ngày: Minh Đường Hoàng Đạo (Tốt)
  • Trực: Trừ (Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.)
  • Giờ đẹp

    : Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

⚥ Hợp - Xung:

  • Tam hợp: Dậu, Sửu
  • Lục hợp: Thân
  • Tương hình: Dần, Thân
  • Tương hại: Dần
  • Tương xung: Hợi

❖ Tuổi bị xung khắc:

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu.
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ , Nhâm Thìn, Mậu Thìn , Nhâm Tý .

☯ Ngũ Hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Sa Trung Thổ
  • Ngày: Đinh Tỵ; tức Can Chi tương đồng (Hỏa), là ngày cát. Nạp âm: Sa Trung Thổ kị tuổi: Tân Hợi, Quý Hợi. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

✧ Sao tốt - Sao xấu:

  • Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Tứ tương, Âm đức, Tướng nhật, Cát kỳ, Ngũ phú, Kim đường, Minh đường.
  • Sao xấu: Kiếp sát, Ngũ hư, Bát phong, Trùng nhật.

✔ Việc nên - Không nên làm:

  • Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
  • Không nên: Xuất hành, chữa bệnh.

Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành: 23h - 1h, 11h - 13hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.1h - 3h, 13h - 15hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.3h - 5h, 15h - 17hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.5h - 7h, 17h - 19hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.7h - 9h, 19h - 21hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.9h - 11h, 21h - 23hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:

  • Sao: Liễu.
  • Ngũ Hành: Thổ.
  • Động vật: Hoẵng (Con mang rừng).
  • Mô tả chi tiết:

- Liễu thổ Chương - Nhậm Quang: Xấu. ( Hung tú ) Tướng tinh con gấu ngựa , chủ trị ngày thứ 7. - Nên làm: Không có việc chi hạp với Sao Liễu. - Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi. - Ngoại lệ: Tại Ngọ trăm việc tốt. Tại Tị Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất : Rất suy vi. ----- Liễu tinh tạo tác chủ tao quan, Trú dạ thâu nhàn bất tạm an, Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử, Điền viên thoái tận, thủ cô hàn, Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt, Yêu đà bối khúc tự cung loan Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận, Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.

Đợi xíu nha. Hệ thống đang nạp dữ liệu...

Ngày 10 tháng 3 âm lịch năm 2023 là ngày bao nhiêu dương?

Ngày tháng Âm lịch Ngày tháng Dương lịch Có được nghỉ không
10 tháng 3 29/04/2023
15 tháng 4 02/06/2023 Không
5 tháng 5 22/06/2023 Không
7 tháng 7 22/08/2023 Không

Tổng hợp tất cả các ngày lễ âm lịch ở Việt Nam năm 2023www.bachhoaxanh.com › kinh-nghiem-hay › tong-hop-tat-ca-cac-ngay-le-...null

10 tháng 3 âm lịch là ngày bao nhiêu dương?

Ngày 10/3/2024 nhằm ngày 1/2 âm lịch. Ngày 15/3/2024 nhằm ngày 6/2 âm lịch. Ngày 16/3/2024 nhằm ngày 7/2 âm lịch.

10 3 âm là ngày bao nhiêu dương 2024?

Giỗ Tổ Hùng Vương vào thứ 5 ngày 10/3/2024 âm lịch (nhằm ngày 18/4/2024 dương lịch). Lễ Phật Đản vào thứ 4 ngày 15/4/2024 âm lịch (nhằm ngày 22/5/2024 dương lịch). Tết Đoan Ngọ vào thứ 2 ngày 5/5/2024 âm lịch (nhằm ngày 10/6/2024 dương lịch).

Ngày 28 tháng 1 năm 2023 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Dương lịch: Ngày 28/1/2024. Âm lịch: 18/12/2023. Ngày Tân Mão - Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Âm Kim khắc Âm Mộc: Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu.