100 nghìn euro bằng bao nhiêu tiền việt năm 2024

Ngân hàng và các nhà cung cấp dịch vụ truyền thống thường có phụ phí mà họ tính cho bạn bằng cách áp dụng chênh lệch cho tỷ giá chuyển đổi. Công nghệ thông minh của chúng tôi giúp chúng tôi làm việc hiệu quả hơn – đảm bảo bạn có một tỷ giá hợp lý. Luôn luôn là vậy.

Trình chuyển đổi tiền tệ này hoạt động như thế nào?

Trình chuyển đổi tiền tệ của Wise sẽ cho bạn biết tiền của bạn có giá trị là bao nhiêu trong các loại tiền tệ khác theo tỷ giá chuyển đổi thực. Bạn có thể chuyển đổi sang hơn 140 loại tiền tệ một cách nhanh chóng và dễ dàng.

Bạn chỉ cần nhập số tiền của mình vào máy tính tính tệ ở trên, chọn loại tiền tệ nguồn và đích, và công cụ của chúng tôi sẽ chuyển đổi loại tiền tệ của bạn theo tỷ giá thực (Là tỷ giá hối đoái bạn thường thấy trên Google). Hãy gửi tiền ra nước ngoài sử dụng Wise và chúng tôi sẽ sử dụng tỷ giá như bạn có thể thấy trên dịch vụ chuyển đổi tiền tệ của chúng tôi.

  • 1

    Nhập số tiền của bạn

    Chỉ cần nhập vào ô số tiền bạn muốn chuyển đổi.
  • 2

    Chọn loại tiền tệ của bạn

    Nhấn vào danh sách thả xuống để chọn các loại tiền tệ mà bạn muốn chuyển đổi.
  • 3

    Thế là xong

    Trình chuyển đổi tiền tệ của chúng tôi sẽ cho bạn thấy tỷ giá hiện tại và cách nó đã được thay đổi trong ngày, tuần hoặc tháng qua.

Top currency pairings for Đô-la Mỹ

Change Converter source currency

  • Bảng Anh
  • Chinese Yuan RMB
  • Đô-la Canada
  • Đô-la Hồng Kông
  • Đô-la Mỹ
  • Đô-la New Zealand
  • Đô-la Singapore
  • Đô-la Úc
  • Euro
  • Forint Hungary
  • Franc Thụy Sĩ
  • Koruna Cộng hòa Séc
  • Krona Thụy Điển
  • Krone Đan Mạch
  • Krone Na Uy
  • Leu Romania
  • Lev Bungari
  • Lira Thổ Nhĩ Kỳ
  • Real Brazil
  • Ringgit Malaysia
  • Rupee Ấn Độ
  • Rupiah Indonesia
  • Shekel mới Israel
  • Yên Nhật
  • Zloty Ba Lan

100 nghìn euro bằng bao nhiêu tiền việt năm 2024

Download Our Currency Converter App

Features our users love:

  • Free and ad-free.
  • Track live exchange rates.
  • Compare the best money transfer providers.

See how rates have changed over the last day or the last 500. Add currencies you use often — or just want to keep an eye on — to your favourites for easy access. Pounds, dollars, pesos galore.

Currency Converter is an exchange rate information and news app only and not a currency trading platform. The information shown there does not constitute financial advice.

Frequently asked questions (FAQs) about the rate

Bạn chuyển đổi một loại tiền tệ sang loại tiền tệ khác sử dụng tỷ giá chuyển đổi giữa hai loại tiền tệ đó. Ví dụ, tỷ giá chuyển đổi 1 đô-la Mỹ sang 2 euro có nghĩa là bạn chuyển đổi 1 USD sang 2 EUR và 2 EUR sang 1 USD. Nó có nghĩa là một loại tiền tệ có giá là bao nhiêu so với loại kia, hãy sử dụng của chúng tôi để biết thêm.

Ngân hàng và các nhà cung cấp khác thường tự đặt tỷ giá chuyển đổi tiền tệ cao của riêng họ. Nó có nghĩa rằng bạn trả nhiều hơn cần thiết, và họ sẽ bỏ túi phần chênh lệch. Sử dụng Wise để chuyển đổi loại tiền tệ của bạn hoặc gửi tiền ra nước ngoài, bạn sẽ luôn nhận được tỷ giá chuyển đổi thực, là tỷ giá mà bạn thấy trên Google.

Có nhiều cách để chuyển đổi tiền tệ, nhưng để đảm bảo bạn nhận được tỷ giá chuyển đổi thực, hãy sử dụng Wise cho mọi nhu cầu chuyển đổi tiền tệ của bạn. Hãy so sánh chúng tôi với các nhà cung cấp khác để đảm bảo bạn nhận được tỷ giá tốt nhất.

Trang cung cấp tỷ giá hối đoái € 100000 EUR - Euro đến (thành, thành ra, bằng, =) ₫ 2,671,382,119.63512 VND - Đồng Việt Nam, bán hàng và tỷ lệ chuyển đổi. Hơn nữa, chúng tôi thêm danh sách các chuyển đổi phổ biến nhất cho hình dung và bảng lịch sử với biểu đồ tỷ giá cho EUR Euro ( € ) Đến VND Đồng Việt Nam ( ₫ ). Cập nhật mới nhất của €100000 (EUR) tỷ giá hôm nay. Thứ sáu, Tháng ba 1, 2024

Tỷ lệ đảo ngược: Đồng Việt Nam (VND) → Euro (EUR)

Chuyển đổi tiền tệ 100000 EUR đến (thành, thành ra, bằng, =) VND. Bao nhiêu 100000 Euro Đến đến (thành, thành ra, bằng, =) Đồng Việt Nam ? những gì là 100000 Euro chuyển đổi thành Đồng Việt Nam ?

Euro (viết tắt EUR) là đơn vị tiền tệ của 20 quốc gia thuộc Liên minh Châu Âu (EU). Được xem là một đồng tiền mạnh, Euro có thể quy đổi ra nhiều loại tiền tệ khác nhau. Bài viết này sẽ cập nhật tỷ giá EUR/VND mới nhất, giúp bạn tra cứu 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam VND, USD, để bạn có thể đưa ra quyết định mua bán đồng Euro một cách thông minh.

Bài viết hỗ trợ bạn: Tự quy đổi tiền Euro sang VND, USD nhanh chóng.

Đồng EURO gồm có tiền kim loại và tiền giấy. Giống như đô la Mỹ (USD), đồng EUR rất phổ biến ngày nay. Do đó, tỷ giá quy đổi Euro sang VND, USD luôn là điều mà nhiều người quan tâm khi thực hiện các giao dịch chuyển đổi ngoại tệ.

100 nghìn euro bằng bao nhiêu tiền việt năm 2024

Quy đổi tiền Euro sang VNĐ/USD, 1 Euro EUR = ? VNĐ

Nếu bạn thường xuyên thực hiện các giao dịch ngoại tệ hoặc kinh doanh, việc nắm bắt tỷ giá 1 Euro đối với tiền Việt sẽ mang lại cơ hội giao dịch và kinh doanh tốt hơn.

Euro là đơn vị tiền tệ của liên minh châu Âu (bao gồm 18 quốc gia châu Âu), được kí hiệu là €, mã ISO: EUR. Bạn có thể tìm hiểu thêm về đồng EURO TẠI ĐÂY

Quy đổi Euro sang VND, 1 Euro, 1 nghìn, 1 triệu Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam VND, USD

  1. Tình hình tỷ giá Euro hôm nay, chuyển đổi sang VND USD

Trong phiên giao dịch ngày 31/3/2023, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tỷ giá đồng EURO là 24.450 VND/USD.

Theo thông tin từ Reuters, tỷ giá đồng Euro sang USD hiện đang là 1.0882 EUR/USD.

\=> 1 USD = 0.9189 EUR

II. Tình hình giá mua vào của đồng Euro so với VND, USD

1. Tình hình giá mua vào của đồng Euro so với tiền Việt

Nếu bạn thường xuyên gặp giao dịch ngoại tệ hoặc kinh doanh, việc hiểu rõ tỷ giá 1 Euro đối với tiền Việt Nam sẽ tạo ra những cơ hội kinh doanh và giao dịch hiệu quả.

Theo thông tin tỷ giá mới nhất từ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam:

1 EUR = ‏24.475 VND

Tỉ giá của đồng Euro tại một số ngân hàng theo khảo sát của Mytour như sau:

100 nghìn euro bằng bao nhiêu tiền việt năm 2024

2. Tình hình giá mua vào của đồng Euro so với đồng đô la Mỹ

Dữ liệu mới nhất từ Reuters ngày 31/3/2023 cho biết:

1 EUR (mua vào) = 1.0884 USD

Nếu muốn biết 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam VND, USD, bạn có thể tính theo tỷ giá 1 EUR = ‏24.475 VND và 1 EUR = 1.0884 USD như sau:

+ 1 Euro sẽ đổi được 1 x ‏24.475 = ‏24.475 VND

(1 Euro cũng có giá tương đương 1 x 1.0884 = 1.0884 USD).

+ 100 EUR sẽ đổi được 100 x 24.475 = 2.447.500 VND

(100 EUR tương đương với 100 x 1.0884 = 108.84 USD).

+ 1.000 EUR có giá là 1.000 x 24.475 = 24.475.000 VND

(1.000 EUR tương ứng với 1.000 x 1.0884 = 1.0884 USD).

+ 1 triệu Euro EUR sẽ đổi được 1.000.000 x 24.475 = 24.475.000.000 VND

(1.000.000 x 1.0884 = 1.088.400 USD).

100 nghìn euro bằng bao nhiêu tiền việt năm 2024

III. Tỷ giá bán ra đồng EUR so với tiền VND, USD

1. Tỷ giá bán ra đồng EUR so với tiền Việt

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đang công bố giá bán đồng EUR ở mức 27.051 VND/EURO.

\=> 1 EUR = 27.051 VND

2. Tỷ giá bán ra đồng Euro so với đồng đô la Mỹ

Dữ liệu từ Reuters ngày 31/3/2023 cho biết, 1 EUR bán ra tương đương 1.0886 USD.

\=> 1 EUR = 1.0886 USD

Từ tỷ giá này, có thể tính giá bán ra đồng EUR so với tiền VND, USD như sau:

+ 1 Euro EUR = 1 x 27.051 = 27.051 VND

(1 EUR = 1.0886 USD)

+ 100 euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam đồng? 1 trăm Euro EUR = 100 x 27.051 = 2.705.100 VND

(100 EUR = 100 x 1.0886 USD = 108.86 USD)

+ 1 ngàn Euro EUR = 1000 x 27.051 = 27.051.000 VND

(1000 EUR = 1.000 x 1.0886 USD = 1.088,6 USD)

+ 1 triệu Euro EUR = 1.000.000 x 27.051 = 27.051.000.000 VND

(1.000.000 EUR = 1.000.000 x 1.0886 USD = 1.088.600 USD)

100 nghìn euro bằng bao nhiêu tiền việt năm 2024

Ngoài cách tính trên, bạn có thể sử dụng Google để cập nhật nhanh giá Euro hôm nay.

Ví dụ: Khi cần tra cứu 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam VND bạn chỉ cần truy cập Google và nhập theo cú pháp: '1 eur = vnd hôm nay'.

100 nghìn euro bằng bao nhiêu tiền việt năm 2024

Tương tự với các phép tính '1 triệu Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, 1 Euro bằng bao nhiêu USD, 100 triệu Euro bằng bao nhiêu tiền Việt, 5 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, 200 triệu Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, 1 usd = vnd...' cũng sẽ thực hiện được nhanh chóng.

IV. Đổi tiền EURO sang USD ở đâu?

Bạn có thể chuyển đổi tiền Euro sang USD tại ngân hàng, các tiệm vàng, sân bay để đảm bảo giao dịch hợp pháp và giá chuyển đổi minh bạch.

Đổi tiền EURO sang USD tại ngân hàng: Dưới đây là danh sách số điện thoại tổng đài các ngân hàng hỗ trợ về thủ tục, giá đổi: - Ngân hàng VietinBank Hotline: 1900.558.868; 024.3941.8868 - Ngân hàng Techcombank Hotline: 1800 588 822. - Ngân hàng Agribank Hotline: 1900.55.8818 - Ngân hàng Maritime Bank Hotline: 1800.59.9999; 024.39.44.55.66 - Ngân hàng MBBank Hotline: 1900.54.54.26 - Ngân hàng ACB Hotline: 1900.54.54.86; 028.38.247.247 - Ngân hàng Vietcombank Hotline: 1900.54.54.13; 024.3824.3524 - Ngân hàng BIDV Hotline: 1900.9247 - Ngân hàng VIB Hotline: 1800.8180 - Ngân hàng MB bank Hotline: 1900 54 54 26

Đổi tiền Euro sang USD tại các tiệm vàng: Ưu điểm là thủ tục nhanh gọn, tỷ giá sẽ cao hơn so với đổi tại ngân hàng. Một số cơ sở tiệm vàng được cấp phép đổi tiền Euro sang USD như PNJ, Bảo Tín Minh Châu, SJC, Mi Hồng,….

Đổi tiền Euro sang USD tại sân bay: - Tại sân bay Tân Sơn Nhất: + Quầy 1: Gần cửa khởi hành số 17, 18 + Quầy 2: Đối diện dãy thủ tục D (Ga đi) + Quầy 3: Sau quầy Công an cửa khẩu (Ga đến) + Quầy 4: Sảnh Quốc tế (Lối ra) - Tại sân bay Nội Bài: + Nhà ga hành khách quốc nội (T1) + 2 quầy thu đổi ngoại tệ của ngân hàng Vietinbank và ACB + 1 quầy Vietinbank và 3 cây ATM. + Nhà ga hành khách quốc tế (T2)

Lưu ý quy đổi 1 euro bằng bao nhiêu tiền Việt:

- Tỷ giá mua vào: được hiểu là số tiền Việt bỏ ra để mua 1 Euro EUR. Để quy đổi 1 Euro EUR bằng bao nhiêu tiền Việt VNĐ, USD bạn chỉ cần nhân 1 Euro EUR cho tỷ giá mua vào giữa EUR và VNĐ

- Tỷ giá bán ra: là số tiền Việt bạn thu được khi bán 1 Euro EUR trên thị trường. Để quy đổi 1 Euro EUR bằng bao nhiêu tiền Việt VNĐ, USD, bạn chỉ cần nhân 1 Euro EUR cho tỷ giá bán ra giữa EUR và VNĐ.

- Tỷ giá trên chỉ là tham khảo và có thể thay đổi theo thời gian, đặc biệt tùy ngân hàng Nhà Nước hoặc ngân hàng thương mại. Để biết tỷ giá ngoại tệ thực tế, hãy tới các chi nhánh/PGD ngân hàng giao dịch gần nhất.

100 nghìn euro bằng bao nhiêu tiền việt năm 2024

Tỷ giá thay đổi thường xuyên, cập nhật liên tục khi đầu tư.

Tỷ giá quy đổi 1 Euro EUR bằng bao nhiêu tiền Việt VNĐ, USD có thể biến động theo thị trường. Cập nhật tỷ giá hàng ngày hoặc đổi ngược lại 1 tỷ bằng bao nhiêu USD để tìm mức giá phù hợp cho việc mua bán ngoại tệ hay chuyển đổi trong kinh doanh. Trong bài viết này, Mytour đã cập nhật tỷ giá Euro mới nhất và địa điểm đổi tiền ngoại tệ Euro uy tín. Hy vọng thông tin sẽ hữu ích cho bạn.

Với những người kinh doanh ngoại tệ, ngoài cặp ba ngoại tệ VNĐ/USD/EUR, còn cần tham khảo các cặp tiền tệ khác như CNY/VNĐ hay JPY, KRW/VNĐ. Tỉ giá quy đổi 1 Yên (JPY) sang VNĐ luôn biến động hàng ngày, vì vậy hãy cập nhật thông tin thường xuyên để chọn được tỷ giá tốt nhất.

Bảng Anh vẫn là đồng tiền giá trị nhất thế giới. Để biết tỷ giá quy đổi đồng Bảng Anh sang Việt Nam Đồng, xem chi tiết bài viết 1 bảng Anh bằng bao nhiêu vnđ mà Mytour đã chia sẻ.

Cách đổi 1 Euro sang tiền Việt Nam VND chỉ mang tính chất tham khảo. Để quy đổi chính xác, cần cập nhật tỷ giá Euro tại thời điểm quy đổi. Chi tiết cách xem tỷ giá Euro trực tuyến tại bài viết này.

Nếu bạn muốn biết 1 Kíp Lào bằng bao nhiêu tiền Việt, hãy ghé vào bài viết Kíp Lào bằng bao nhiêu tiền Việt Nam để cập nhật thông tin chi tiết và chính xác.

Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Mytour với mục đích chăm sóc và tăng trải nghiệm khách hàng.