12 1 2023 là ngày mấy âm

  • Lịch âm
  • Năm 2023
  • Tháng 1
  • Ngày 12

Xem lịch âm ngày 12/1/2023 (Thứ Năm), lịch vạn niên ngày 12/1/2023. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 12/1/2023.

  • Ngày dương lịch : 12/1/2023

  • Ngày âm lịch : 21/12/2022

  • Là ngày Canh Ngọ, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần, tiết Tiểu Hàn (Rét nhẹ)
  • Thuộc ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Chấp - Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó.
  • Ngày 12/1/2023 tốt với các tuổi: Dần, Tuất, Mùi. Xấu với các tuổi: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
  • Giờ tốt cho mọi việc: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59)

Lịch âm Ngày 12 tháng 1 năm 2023

Dương lịch

Ngày 12 tháng 1 năm 2023

12

Âm lịch

Ngày 21 tháng 12 năm 2022

21

Ngày Canh Ngọ, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần

Tiết Khí: Tiểu Hàn (Rét nhẹ)

Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt)

Tý (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Mão (5:00-6:59)
Ngọ (11:00-13:59) Thân (15:00-17:59) Dậu (17:00-19:59)

Âm lịch hôm nay

Khôn ngoan đến với sự lắng nghe, hối hận đến với sự ba hoa.

Giờ Mặt Trời

Giờ mọc Giờ lặn Đứng bóng lúc
05 giờ 25 phút 18 giờ 42 phút 12 giờ 07 phút
Độ dài ban ngày: 13 giờ 17 phút

Giờ Mặt Trăng

Giờ mọc Giờ lặn Độ tròn
19 giờ 06 phút 05 giờ 00 phút 00 giờ 03 phút
Độ dài ban đêm: 9 giờ 54 phút

☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 12/1/2023

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Lịch Âm chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong

ngày 12/1/2023

một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 12/1/2023

  • Dương lịch: 12/1/2023 - Thứ Năm
  • Âm lịch: 21/12/2022 - Ngày Canh Ngọ, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Dần
  • Tiết Khí: Tiểu Hàn (Rét nhẹ)
  • Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo

XEM GIỜ TỐT - XẤU

  • Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59)
  • Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)

XEM TUỔI XUNG - HỢP

  • Tuổi hợp: Dần, Tuất, Mùi (Các tuổi này khá hợp với ngày 12/1/2023)
  • Tuổi xung khắc: Tuổi Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần xung khắc với ngày 12/1/2023.

XEM TRỰC

  • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Chấp
  • Nên làm: Lập khế ước, giao dịch, động đất ban nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
  • Kiêng cự: Xây đắp nền tường.

XEM NGŨ HÀNH

  • Ngũ hành niên mệnh: Lộ Bàng Thổ
  • Ngày: Canh Ngọ; tức Chi khắc Can (Hỏa, Kim), là ngày hung (phạt nhật).
    Nạp âm: Lộ Bàng Thổ kị tuổi: Giáp Tý, Bính Tý.
    Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
    Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

XEM SAO TỐT XẤU

  • Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt đức, Kính an, Giải thần, Minh phệ.
  • Sao xấu: Nguyệt hại, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Thiên hình.
  • Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, sửa bếp, đào đất, an táng, cải táng.
  • Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ, đổ mái.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

  • Ngày xuất hành: Là ngày Huyền Vũ - Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
  • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu).

Giờ xuất hành Mô tả chi tiết
23h-1h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
1h-3h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
3h-5h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
5h-7h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
7h-9h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
9h-11h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
11h-13h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
13h-15h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
15h-17h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
17h-19h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
19h-21h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
21h-23h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ

  • SAO: Giác.
  • Ngũ hành: Mộc.
  • Động vật: Giao (Thuồng Luồng).
  • Diễn giải:

- Giác mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt.
(Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.
- Nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gã sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt.
- Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được.
- Ngoại lệ: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp.
Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại Kỵ đi thuyền, và cũng chẳng nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế.

Giác tinh tọa tác chủ vinh xương,
Ngoại tiến điền tài cập nữ lang,
Giá thú hôn nhân sinh quý tử,
Vănh nhân cập đệ kiến Quân vương.
Duy hữu táng mai bất khả dụng,
Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu,
Khởi công tu trúc phần mộ địa,
Đường tiền lập kiến chủ nhân vong.

Xem nhanh