1×109m | 1×1012km |
1×106mm | 10Å |
6,6846×1021AU | 105,7001×1030ly |
39,3701×109in | 3,2808×109ft |
1,0936×109yd | 621,3712×1015mi |
Một nanômét [viết tắt là nm] là một đơn vị bằng 1.109 m
Trong hệ đo lường quốc tế, nanômét là đơn vị đo được suy ra từ đơn vị cơ bản mét theo định nghĩa trên.
Chữ nanô [hoặc trong viết tắt là n] viết liền trước các đơn vị trong hệ đo lường quốc tế để chỉ rằng đơn vị này được chia 1 000 000 000 [1 tỉ] lần.
Xem thêmSửa đổi
- Hệ đo lường quốc tế
- Độ lớn trong SI