2 tỉnh có giá trị sản xuất lâm nghiệp

Giải thích: Căn cứ vào bản đồ lâm nghiệp [năm 2007] ở atlat địa lí Việt Nam trang 20, hai tỉnh có giá trị sản xuất lâm nghiệp cao nhất nước ta là Nghệ An và Lạng Sơn, tiếp đến là Thanh Hóa, Yên Bái, Tuyên Quang, Sơn La,…

Đáp án: C

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Số câu hỏi: 12

 NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN

[Niên giám thống kê năm 2015]

1. Giá trị sản xuất của ngành Nông nghiệp theo giá hiện hành phân theo ngành kinh tế

2. Giá trị sản xuất của ngành trồng trọt theo giá hiện hành phân theo nhóm cây trồng

3. Giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi theo giá hiện hành phân theo nhóm vật nuôi và sản phẩm

4. Số trang trại phân theo huyện, thị xã, thành phố

5. Giá trị sản xuất Lâm nghiệp theo giá hiện hành phân theo ngành hoạt động

6. Giá trị sản xuất Lâm nghiệp theo giá hiện hành phân theo huyện, thị xã, thành phố

7. Diện tích rừng hiện có phân theo huyện, thị xã, thành phố

8. Giá trị sản xuất thuỷ sản theo giá hiện hành phân theo ngành hoạt động

9. Giá trị sản xuất thuỷ sản theo giá hiện hành phân theo huyện, thị xã, thành phố

10. Diện tích nuôi trồng thuỷ sản phân theo huyện, thị xã, thành phố

11. Sản lượng Thuỷ sản

12. Số lượng và công suất tàu, thuyền có động cơ khai thác hải sản phân theo nhóm công suất, phạm vi khai thác và phương tiện đánh bắt

1. Giá trị sản xuất của ngành Nông nghiệp theo giá hiện hành phân theo ngành kinh tế

Năm

Tổng số

Chia ra

Trồng trọt

Chăn nuôi

Dịch vụ và các hoạt động khác

Triệu đồng

2010 4.015.294,0 2.255.654,8 1.719.692,0 39.947,2
2012 5.738.976,0 2.924.351,1 2.729.520,2 85.104,7
2013 5.814.949,0 2.879.263,9 2.830.645,9 105.039,2
2014 6.625.446,5 3.100.869,9 3.403.557,0 121.019,6
2015 7.124.766,6 3.129.509,4 3.849.150,3 146.106,9

Cơ cấu - %

2010 100,00 56,18 42,83 0,99
2012 100,00 52,75 46,19 1,06
2013 100,00 50,96 47,56 1,48
2014 100,00 49,51 48,68 1,81
2015 100,00 46,80 51,37 1,83

  

 Đầu trang

2. Giá trị sản xuất của ngành trồng trọt theo giá hiện hành phân theo nhóm cây trồng

Năm

Tổng số

Chia ra
Cây hàng năm Cây lâu năm

Tổng số

Trong đó Tổng số Trong đó
Lương thực có hạt Rau, đậu, hoa, cây cảnh Cây CN hàng năm Cây ăn quả Cây CN lâu năm

Tỷ đồng

2010 2.255,7 1.900,1 1.010,6 137,2 157,8 355,6 76,3 249,0
2012 2.924,4 2.404,9 1.609,1 289,3 213,7 519,5 103,1 326,7
2013 2.879,3 2.379,5 1.516,4 325,1 239,2 499,8 107,2 266,6
2014 3.100,9 2.693,1 1.784,0 375,5 216,0 407,8 145,6 156,4
2015 3.129,5 2.647,3 1.689,1 391,6 226,9 482,2 165,6 189,2

Cơ cấu [Tổng số = 100] [%]

2010 100,0 84,24 44,80 6,08 7,00 15,8 3,38 11,04
2012 100,0 82,24 55,02 9,89 7,31 17,8 3,52 11,17
2013 100,0 82,64 52,67 11,29 8,31 3,72 9,26 9,26
2014 100,0 86,85 57,53 12,11 6,97 13,15 4,70 5,04
2015 100,0 84,59 53,97 12,51 7,25 15,41 5,29 6,05

  

 Đầu trang

3. Giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi theo giá hiện hành phân theo nhóm vật nuôi và sản phẩm

Năm

Tổng số

Trong đó

Trâu, bò

Lợn

Gia cầm

Triệu đồng

2010 1.719.692,0 408.221,5 961.258,9 282.312,6
2012 2.729.520,2 412.432,7 1.735.722,3 530.022,6
2013 2.830.645,9 365.310,9 1.798.695,7 613.226,7
2014 3.403.557,0 507.080,1 2.168.366,0 654.531,7
2015 3.849.150,3 602.808,5 2.391.785,2 759.317,4

Cơ cấu - %

2010 100,0 23,7 55,9 16,4
2012 100,0 15,1 63,6 19,4
2013 100,0 12,9 63,5 21,7
2014 100,0 14,9 63,7 19,2
2015 100,0 15,7 62,1 9,7

  

 Đầu trang

4. Số trang trại phân theo huyện, thị xã, thành phố

Năm

2011 2012 2013 2014 2015
Tổng số 531 579 616 627 651

Thành phố Đồng Hới

6 5 5 6 10

Thị xã Ba Đồn

6 11 13 12 13

Huyện Minh Hóa

- - - - -

Huyện Tuyên Hóa

1 1 1 4 4

Huyện Quảng Trạch

16 16 17 26 22

Huyện Bố Trạch

473 492 494 483 485

Huyện Quảng Ninh

7 18 19 22 29

Huyện Lệ Thủy

22 36 67 74 88

  

 Đầu trang

5. Giá trị sản xuất Lâm nghiệp theo giá hiện hành phân theo ngành hoạt động

Năm

Tổng số

Chia ra

Trồng và chăm sóc rừng

Khai thác gỗ và lâm sản khác

Thu nhặt sản phẩm từ rừng không phải gỗ và lâm sản khác

Dịch vụ lâm nghiệp

Triệu đồng

2010 388.813,0 47.966,0 321.768,0 9.672,0 9.407,0
2012 666.943,5 58.863,8 583.325,8 10.565,7 14.188,2
2013 807.652,0 73.940,2 711.321,4 8.207,8 14.182,6
2014 824.193,3 92.664,3 699.918,3 8.150,4 23.460,4
2015 689.963,9 96.188,0 548.466,7 9.522,8 35.788,4

Cơ cấu - %

2010 100,0 12,3 82,8 2,5 2,4
2012 100,0 8,8 87,5 1,6 2,1
2013 100,0 9,1 88,1 1,0 1,8
2014 100,0 11,2 84,9 1,0 2,9
2015 100,0 13,9 79,5 1,4 5,2

  

 Đầu trang

6. Giá trị sản xuất Lâm nghiệp theo giá hiện hành phân theo huyện, thị xã, thành phố

Năm

2010 2012 2013 2014 2015
 

Triệu đồng

Tổng số

388.813,0 666.943,5 807.652,0 824.193,3 689.963,9

Thành phố Đồng Hới

58.527,2 100.229,9 112.480,6 78.422,9 34.678,8

Thị xã Ba Đồn

7.055,0 9.111,0 11.765,9 15.728,1 12.943,4

Huyện Minh Hóa

34.862,9 60.997,7 69.402,9 41.488,8 41.854,4

Huyện Tuyên Hóa

39.200,8 70.153,7 82.270,1 74.682,2 76.911,4

Huyện Quảng Trạch

32.004,5 49.708,4 67.979,9 72.188,5 75.930,8

Huyện Bố Trạch

102.986,6 173.879,4 165.263,8 194.924,3 137.079,9

Huyện Quảng Ninh

36.497,6 55.063,7 65.681,5 142.269,4 76.825,6

Huyện Lệ Thủy

77.678,4 183.799,7 232.807,3 204.488,8 233.712,2
 

Cơ cấu [%]

Tổng số

100,00 100,00 100,00 100,00 100,00

Thành phố Đồng Hới

15,05 15,03 13,93 9,52 5,03

Thị xã Ba Đồn

1,81 11,37 1,46 1,91 1,88

Huyện Minh Hóa

8,97 9,15 8,59 5,03 6,07

Huyện Tuyên Hóa

10,08 10,52 10,19 9,06 11,15

Huyện Quảng Trạch

8,23 7,45 8,42 8,76 11,01

Huyện Bố Trạch

26,49 20,67 20,46 23,65 19,87

Huyện Quảng Ninh

9,39 8,26 8,13 17,26 11,14

Huyện Lệ Thủy

19,98 27,56 28,83 24,81 33,87

  

 Đầu trang

7. Diện tích rừng hiện có phân theo huyện, thị xã, thành phố

Năm

2010 2012 2013 2014 2015
 

Ha

Tổng số

544.215,3 574.900,5 555.531,7 561.620,9 563.437,7

Thành phố Đồng Hới

7.028,9 7.154,9 5.908,2 5.715,9 5.689,2

Thị xã Ba Đồn

6.691,0 6.700,0 6.700,0 4.076,0 4.082,0

Huyện Minh Hóa

106.085,9 106.949,7 107.358,3 106.664,5 106.628,0

Huyện Tuyên Hóa

81.148,9 82.936,1 82.656,3 81.747,7 82.327,9

Huyện Quảng Trạch

23.665,5 23.536,1 21.081,4 21.196,5 23.596,9

Huyện Bố Trạch

161.113,5 162.271,1 154.523,1 161.884,5 161.999,7

Huyện Quảng Ninh

62.494,4 88.523,7 86.510,9 84.574,0 84.681,9

Huyện Lệ Thủy

95.987,2 96.828,7 90.793,3 93.761,8 94.522,1
 

Chỉ số phát triển [Năm trước =100] - %

Tổng số

101,4 104,6 96,6 101,1 100,3

Thành phố Đồng Hới

101,0 101,3 82,6 96,7 99,5

Thị xã Ba Đồn

- 100,0 100,0 60,8 100,1

Huyện Minh Hóa

99,9 99,7 100,4 99,4 100,0

Huyện Tuyên Hóa

97,7 100,1 99,7 98,9 100,6

Huyện Quảng Trạch

- 99,6 89,6 110,0 101,7

Huyện Bố Trạch

107,7 100,0 95,2 104,8 100,1

Huyện Quảng Ninh

99,6 141,4 97,7 97,8 100,1

Huyện Lệ Thủy

98,5 99,7 93,8 103,3 100,8

  

 Đầu trang

8. Giá trị sản xuất thuỷ sản theo giá hiện hành phân theo ngành hoạt động

Năm

Tổng số

Chia ra

Khai thác

 Nuôi trồng

   

Triệu đồng

2010

1.445.231 953.733 480.376

2012

2.255.026 1.451.232 760.362

2013

2.544.722 1.671.544 826.586

2014

2.930.308 1.896.581 981.818

2015

3.239.460 2.140.275 1.056.928
   

Cơ cấu %

2010

100,00 65,99 33,24

2012

100,00 64,36 33,72

2013

100,00 65,69 32,48

2014

100,00 64,72 33,51

2015

100,00 66,07 32,29

  

 Đầu trang

9. Giá trị sản xuất thuỷ sản theo giá hiện hành phân theo huyện, thị xã, thành phố

Năm

2010 2012 2013 2014 2015
 

Triệu đồng

Tổng số

1.445.231 2.255.026 2.544.722 2.930.308 3.239.460

Thành phố Đồng Hới

261.624 387.200 406.767 445.427 486.724

Thị xã Ba Đồn

205.102 462.892 483.711 580.067 619.165

Huyện Minh Hóa

4.208 5.460 5.727 6.857 7.024

Huyện Tuyên Hóa

11.616 15.900 14.289 19.240 20.922

Huyện Quảng Trạch

237.877 282.124 417.054 445.939 506.751

Huyện Bố Trạch

482.310 738.000 775.600 866.838 979.716

Huyện Quảng Ninh

93.293 141.520 187.145 224.218 215.720

Huyện Lệ Thủy

149.201 221.930 254.429 341.722 403.438
 

Cơ cấu [%]

Tổng số

100,0 100,0 100,0 100,0 100,0

Thành phố Đồng Hới

18,1 17,2 16,0 15,2 15,0

Thị xã Ba Đồn

14,2 20,5 19,0 19,8 19,1

Huyện Minh Hóa

0,3 0,2 0,2 0,2 0,2

Huyện Tuyên Hóa

0,8 0,7 0,6 0,7 0,6

Huyện Quảng Trạch

16,5 12,5 16,4 15,2 15,6

Huyện Bố Trạch

33,4 32,7 30,5 29,6 30,2

Huyện Quảng Ninh

6,5 6,3 7,4 7,7 6,7

Huyện Lệ Thủy

10,3 9,8 10,0 11,7 12,5

  

 Đầu trang

10. Diện tích nuôi trồng thuỷ sản phân theo huyện, thị xã, thành phố

Năm

2010 2012 2013 2014 2015
 

Ha

Tổng số

4.717,6 4.664,6 4.664,6 4.968,7 5.148,5

Thành phố Đồng Hới

445,2 400,9 393,6 376,0 377,1

Thị xã Ba Đồn

498,0 491,0 480,9 480,6 480,2

Huyện Minh Hóa

32,3 34,4 35,6 36,5 38,0

Huyện Tuyên Hóa

45,7 50,8 53,1 66,2 64,4

Huyện Quảng Trạch

244,0 252,0 244,2 244,1 238,9

Huyện Bố Trạch

1.009,2 1.029,6 1.022,4 1.026,2 1.064,7

Huyện Quảng Ninh

1.056,2 1.011,6 1.008,4 1.122,5 1.148,7

Huyện Lệ Thủy

1.387,0 1.394,3 1.426,4 1.616,6 1.736,5
 

Chỉ số phát triển [Năm trước = 100] - %

Tổng số

107,58 100,69 100,00 106,52 103,62

Thành phố Đồng Hới

109,5 99,11 98,18 95,53 100,28

Thị xã Ba Đồn

- 98,79 97,94 99,94 99,92

Huyện Minh Hóa

103,9 106,50 103,49 102,53 104,11

Huyện Tuyên Hóa

103,2 100,00 104,53 124,67 97,21

Huyện Quảng Trạch

- 99,81 97,59 99,96 97,91

Huyện Bố Trạch

100,8 100,27 99,30 100,37 103,75

Huyện Quảng Ninh

125,0 99,96 99,68 111,31 102,34

Huyện Lệ Thủy

104,7 102,39 102,30 113,34 107,42

  

 Đầu trang

11. Sản lượng Thuỷ sản

Năm

2010 2012 2013 2014 2015

Tổng số

49.170 57.038 60.209 64.538 68.951

Phân theo loại hình kinh tế

         

Nhà nước

60 29 10 48 41

Ngoài Nhà nước

49.110 57.009 60.199 64.490 68.798

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

- - - - 112

Phân theo khai thác, nuôi trồng

         

Khai thác

40.727 47.230 50.159 53.314 57.009

Nuôi trồng

8.443 9.808 10.050 11.224 11.942

Phân theo loại thủy sản

         

Tôm

4.256 5.338 5.262 6.027 6.040

38.024 44.071 46.815 50.032 53.608

Thủy sản khác

6.89 7.629 8.132 8.479 9.303

Phân theo loại nước nuôi

         

Nước ngọt

4.820 5.202 5.541 5.963 6.939

Nước lợ

3.623 4.606 4.509 5.261 5.549

Nước mặn

- - - - -

  

 Đầu trang

12. Số lượng và công suất tàu, thuyền có động cơ khai thác hải sản phân theo nhóm công suất, phạm vi khai thác và phương tiện đánh bắt

Năm

2010 2012 2013 2014 2015

SỐ LƯỢNG [Chiếc]

4.958 4.444 4.346 4.066 4.012

Phân theo nhóm công suất

         

Dưới 20 CV

2.515 2.411 2.285 2.163 2.236

Từ 20 CV đến 45 CV

859 838 725 434 392

Từ 45 CV đến dưới 90 CV

987 538 688 447 217

Từ 90 CV trở lên

597 657 648 1.022 1.167

Phân theo phạm vi khai thác

         

Khai thác gần bờ

3.794 3.172 3.082 2.617 2.629

Khai thác xa bờ

1.164 1.272 1.264 1.449 1.383

Phân theo phương tiện đánh bắt

         

Lưới kéo

725 523 465 604 564

Lưới vây

167 256 54 119 319

Lưới rê

595 489 669 814 1.034

Mành vó

1.575 1.279 1.339 960 403

Câu

985 752 949 1.046 1.113

Khác

911 1.145 870 523 430

CÔNG SUẤT [CV]

184.502 190.379 212.742 344.432 501.469

Phân theo nhóm công suất

         

Dưới 20 CV

31.940 37.125 31.672 30.448 28.022

Từ 20 CV đến 45 CV

23.488 27.190 23.285 14.610 11.113

Từ 45 CV đến dưới 90 CV

57.016 36.791 42.846 24.526 14.072

Từ 90 CV trở lên

72.058 89.273 114.939 274.848 448.262

Phân theo phạm vi khai thác

         

Khai thác gần bờ

107.928 127.365 58.101 48.136 64.369

Khai thác xa bờ

76.574 63.014 154.641 296.296 437.100

  

 Đầu trang

Video liên quan

Chủ Đề