24 tuổi tiếng nhật là gì

Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.

Thời gian còn lại: 60 : 59

Số câu hỏi còn lại:

Hoàn thành

Tổng số câu hỏi: 0
Số câu đã chọn: 0
Số câu sai: 0
Tổng điểm: 0

HƯỚNG DẪN & YÊU CẦU BÀI HỌC

  • Học đếm tuổi.
  • Học thuộc lòng và nói lưu loát.
  • Chú ý: các bạn luyện tập đi luyện tập lại nhiều lần cho đến khi thuộc lòng và phản xạ tự nhiên.

VIDEO HỌC SỐ ĐẾM

  • Nghe và lặp lại theo cô giáo.

    SỐ ĐẾM TRONG TIẾNG NHẬT

    TÓM TẮT
    いっさい Issai 1 tuổi
    にさい Nisai 2 tuổi
    さんさい Sansai 3 tuổi
    よんさい Yonsai 4 tuổi
    ごさい Gosai 5 tuổi
    ろくさい Rokusai 6 tuổi
    ななさい Nanasai 7 tuổi
    はっさい Hassai 8 tuổi
    きゅうさい Kyu-sai 9 tuổi
    じゅっさい Jyussai 10 tuổi
    じゅういっさい Jyu-issai 11 tuổi
    じゅうはっさい Jyu-hassai 18 tuổi
    はたち Hatachi 20 tuổi
    にじゅういっさい Nijyu-issai 21 tuổi
    さんじゅっさい Sanjyussai 30 tuổi

    ー 終了 ー

    BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN

    Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này

    Xem tiếp Comment [admin Only]

    BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK

    Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.

    Để việc học tiếng Nhật bớt nhàm chán và thú vụ hơn, hôm nay chúng ta cùng học từ những câu đàm thoại, giao tiếp hàng ngày nhé. Và tiếp nối các bài học những câu giao tiếp đàm thoại tiếng Nhật , bài học hôm nay sẽ là cách hỏi và trả lời tuổi trong tiếng Nhật. Đây là một trong những chủ đề đầu tiên mà người học dù là bất cứ ngôn ngữ nào cũng cần đến, nhất là để giới thiệu bản thân. Chúng ta cùng bắt đầu bước vào bài học nhé!

    1. Cách hỏi tuổi trong tiếng Nhật

    Để hỏi tuổi trong tiếng Nhật, Chúng ta có 2 cách hỏi sau:

    • なんさいですか。

    Cách đọc : Nansaidesuka
    Nghĩa : Bạn bao nhiêu tuổi ?
    Đây là cách hỏi tuổi phổ biến và thường dùng trong giao tiếp hằng ngày.

    • おいくつですか。

    Cách đọc : Oikutsudesuka
    Nghĩa : Bạn bao nhiêu tuổi ?
    Đồng nghĩa với nhau nhưng “おいくつですか” là cách hỏi lịch sự hơn.

    2. Cách trả lời tuổi trong tiếng Nhật

    Bạn có thể trả lời đầy đủ :
    わたしは 。。。歳。
    Hoặc một cách ngắn gọn như :
    。。。さい。
    Ví dụ : わたしは 21 歳。/ 21 歳。
    Sau đây mình sẽ chia sẻ đến các bạn số đếm tuổi :

    Tuổi Cách đọc Nghĩa
    いっさい issai 1 tuổi
    にさい nisai 2 tuổi
    さんさい sansai 3 tuổi
    よんさい yonsai 4 tuổi
    ごさい gosai 5 tuổi
    ろくさい rokusai 6 tuổi
    ななさい nanasai 7 tuổi
    はっさい hassai 8 tuổi
    きゅうさい kyuusai 9 tuổi
    じゅっさい jussai 10 tuổi
    じゅういっさい juu issai 11 tuổi
    じゅうにさい juu nisai 12 tuổi
    じゅうさんさい juu sansai 13 tuổi
    じゅうよんさい juu yonsai 14 tuổi
    じゅうごさい juu gosai 15 tuổi
    じゅうろくさい juu rokusai 16 tuổi
    じゅうななさい juu nanasai 17 tuổi
    じゅうはっさい juu hassai 18 tuổi
    じゅうきゅうさい juu kyuusai 19 tuổi
    はたち hatachi 20 tuổi
    にじゅういっさい nijuu issai 21 tuổi
    さんじゅっさい san jussai 30 tuổi
    よんじゅっさい yon jussai 40 tuổi
    ごじゅっさい go jussai 50 tuổi
    ろくじゅっさい roku jussai 60 tuổi
    ななじゅっさい nana jussai 70 tuổi
    はちじゅっさい hachi jussai 80 tuổi
    きゅじゅっさい kyu jussai 90 tuổi
    ひゃくさい hyakusai 100 tuổi

      Sau bài học hôm nay, các bạn hãy cố gắng luyện tập thật nhiều để thành thạo cách hỏi và trả lời tuổi trong tiếng Nhật nhé! Chúc các bạn thành công!

    Chủ Đề