Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.
Thời gian còn lại: | 60 : 59 |
Hoàn thành
Tổng số câu hỏi: | 0 |
Số câu đã chọn: | 0 |
Số câu sai: | 0 |
Tổng điểm: | 0 |
HƯỚNG DẪN & YÊU CẦU BÀI HỌC
- Học đếm tuổi.
- Học thuộc lòng và nói lưu loát.
- Chú ý: các bạn luyện tập đi luyện tập lại nhiều lần cho đến khi thuộc lòng và phản xạ tự nhiên.
VIDEO HỌC SỐ ĐẾM
- Nghe và lặp lại theo cô
giáo.
SỐ ĐẾM TRONG TIẾNG NHẬT
TÓM TẮT | ||
いっさい | Issai | 1 tuổi |
にさい | Nisai | 2 tuổi |
さんさい | Sansai | 3 tuổi |
よんさい | Yonsai | 4 tuổi |
ごさい | Gosai | 5 tuổi |
ろくさい | Rokusai | 6 tuổi |
ななさい | Nanasai | 7 tuổi |
はっさい | Hassai | 8 tuổi |
きゅうさい | Kyu-sai | 9 tuổi |
じゅっさい | Jyussai | 10 tuổi |
じゅういっさい | Jyu-issai | 11 tuổi |
じゅうはっさい | Jyu-hassai | 18 tuổi |
はたち | Hatachi | 20 tuổi |
にじゅういっさい | Nijyu-issai | 21 tuổi |
さんじゅっさい | Sanjyussai | 30 tuổi |
ー 終了 ー
BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN
Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này
Xem tiếp Comment [admin Only]
BÌNH LUẬN THÔNG QUA TÀI KHOẢN FACEBOOK
Chú ý: Khi cần liên hệ hỏi đáp với ban quản trị, bạn không dùng comment facebook mà hỏi đáp thông qua Bình luận bên trên.
Để việc học tiếng Nhật bớt nhàm chán và thú vụ hơn, hôm nay chúng ta cùng học từ những câu đàm thoại, giao tiếp hàng ngày nhé. Và tiếp nối các bài học những câu giao tiếp đàm thoại tiếng Nhật , bài học hôm nay sẽ là cách hỏi và trả lời tuổi trong tiếng Nhật. Đây là một trong những chủ đề đầu tiên mà người học dù là bất cứ ngôn ngữ nào cũng cần đến, nhất là để giới thiệu bản thân. Chúng ta cùng bắt đầu bước vào bài học nhé!
1. Cách hỏi tuổi trong tiếng Nhật
Để hỏi tuổi trong tiếng Nhật, Chúng ta có 2 cách hỏi sau:
- なんさいですか。
Cách đọc : Nansaidesuka
Nghĩa : Bạn bao nhiêu
tuổi ?
Đây là cách hỏi tuổi phổ biến và thường dùng trong giao tiếp hằng ngày.
- おいくつですか。
Cách đọc : Oikutsudesuka
Nghĩa : Bạn bao nhiêu tuổi ?
Đồng nghĩa với nhau nhưng “おいくつですか” là cách hỏi lịch sự hơn.
2. Cách trả lời tuổi trong tiếng Nhật
Bạn có thể trả lời đầy đủ :
わたしは 。。。歳。
Hoặc một cách ngắn gọn như :
。。。さい。
Ví dụ :
わたしは 21 歳。/ 21 歳。
Sau đây mình sẽ chia sẻ đến các bạn số đếm tuổi :
Tuổi | Cách đọc | Nghĩa |
いっさい | issai | 1 tuổi |
にさい | nisai | 2 tuổi |
さんさい | sansai | 3 tuổi |
よんさい | yonsai | 4 tuổi |
ごさい | gosai | 5 tuổi |
ろくさい | rokusai | 6 tuổi |
ななさい | nanasai | 7 tuổi |
はっさい | hassai | 8 tuổi |
きゅうさい | kyuusai | 9 tuổi |
じゅっさい | jussai | 10 tuổi |
じゅういっさい | juu issai | 11 tuổi |
じゅうにさい | juu nisai | 12 tuổi |
じゅうさんさい | juu sansai | 13 tuổi |
じゅうよんさい | juu yonsai | 14 tuổi |
じゅうごさい | juu gosai | 15 tuổi |
じゅうろくさい | juu rokusai | 16 tuổi |
じゅうななさい | juu nanasai | 17 tuổi |
じゅうはっさい | juu hassai | 18 tuổi |
じゅうきゅうさい | juu kyuusai | 19 tuổi |
はたち | hatachi | 20 tuổi |
にじゅういっさい | nijuu issai | 21 tuổi |
さんじゅっさい | san jussai | 30 tuổi |
よんじゅっさい | yon jussai | 40 tuổi |
ごじゅっさい | go jussai | 50 tuổi |
ろくじゅっさい | roku jussai | 60 tuổi |
ななじゅっさい | nana jussai | 70 tuổi |
はちじゅっさい | hachi jussai | 80 tuổi |
きゅじゅっさい | kyu jussai | 90 tuổi |
ひゃくさい | hyakusai | 100 tuổi |
Sau bài học hôm nay, các bạn hãy cố gắng luyện tập thật nhiều để thành thạo cách hỏi và trả lời tuổi trong tiếng Nhật nhé! Chúc các bạn thành công!