Kilômét vuông để Mét vuông
Từ
Trao đổi đơn vịTrao đổi icon
để
Kilômét vuông = Mét vuông
Độ chính xác: chữ số thập phân
Chuyển đổi từ Kilômét vuông để Mét vuông. Nhập vào số tiền bạn muốn chuyển đổi và nhấn nút chuyển đổi.
Thuộc về thể loại
Khu vực
- Để các đơn vị khác
- Chuyển đổi bảng
- Cho trang web của bạn
- km² Kilômét vuông để Ares a
- a Ares để Kilômét vuông km²
- km² Kilômét vuông để Cm vuông cm²
- cm² Cm vuông để Kilômét vuông km²
- km² Kilômét vuông để Decimetres vuông dm²
- dm² Decimetres vuông để Kilômét vuông km²
- km² Kilômét vuông để Feet vuông ft²
- ft² Feet vuông để Kilômét vuông km²
- km² Kilômét vuông để Ha ha
- ha Ha để Kilômét vuông km²
- km² Kilômét vuông để Inch vuông in²
- in² Inch vuông để Kilômét vuông km²
- km² Kilômét vuông để Vuông mm mm²
- mm² Vuông mm để Kilômét vuông km²
- km² Kilômét vuông để Mét vuông m²
- m² Mét vuông để Kilômét vuông km²
- km² Kilômét vuông để Vuông Nano nm²
- nm² Vuông Nano để Kilômét vuông km²
- km² Kilômét vuông để Bãi vuông yd²
- yd² Bãi vuông để Kilômét vuông km²
- km² Kilômét vuông để Micrometres vuông µm²
- µm² Micrometres vuông để Kilômét vuông km²
- km² Kilômét vuông để Vuông que —
- — Vuông que để Kilômét vuông km²
- km² Kilômét vuông để Roods —
- — Roods để Kilômét vuông km²
- km² Kilômét vuông để Dặm Anh —
- — Dặm Anh để Kilômét vuông km²
- km² Kilômét vuông để Nhà cửa —
- — Nhà cửa để Kilômét vuông km²
- km² Kilômét vuông để Dặm vuông —
- — Dặm vuông để Kilômét vuông km²
- km² Kilômét vuông để Thị trấn —
- — Thị trấn để Kilômét vuông km²
1 Kilômét vuông =1000000Mét vuông | 10 Kilômét vuông = 10000000Mét vuông | 2500 Kilômét vuông = 2500000000Mét vuông |
2 Kilômét vuông =2000000Mét vuông | 20 Kilômét vuông = 20000000Mét vuông | 5000 Kilômét vuông = 5000000000Mét vuông |
3 Kilômét vuông =3000000Mét vuông | 30 Kilômét vuông = 30000000Mét vuông | 10000 Kilômét vuông = 10000000000Mét vuông |
4 Kilômét vuông =4000000Mét vuông | 40 Kilômét vuông = 40000000Mét vuông | 25000 Kilômét vuông = 25000000000Mét vuông |
5 Kilômét vuông =5000000Mét vuông | 50 Kilômét vuông = 50000000Mét vuông | 50000 Kilômét vuông = 50000000000Mét vuông |
6 Kilômét vuông =6000000Mét vuông | 100 Kilômét vuông = 100000000Mét vuông | 100000 Kilômét vuông = 100000000000Mét vuông |
7 Kilômét vuông =7000000Mét vuông | 250 Kilômét vuông = 250000000Mét vuông | 250000 Kilômét vuông = 250000000000Mét vuông |
8 Kilômét vuông =8000000Mét vuông | 500 Kilômét vuông = 500000000Mét vuông | 500000 Kilômét vuông = 500000000000Mét vuông |
9 Kilômét vuông =9000000Mét vuông | 1000 Kilômét vuông = 1000000000Mét vuông | 1000000 Kilômét vuông = 1000000000000Mét vuông |
Nhúng này chuyển đổi đơn vị trong trang của bạn hoặc blog, bằng cách sao chép mã HTML sau đây:
convertlive
1 Kilômét vuông dài bao nhiêu Mét vuông?
1 Kilômét vuông [km²] = 1 000 000 Mét vuông [m²] - Máy tính có thể sử dụng để quy đổi Kilômét vuông sang Mét vuông, và các đơn vị khác.
Giải Toán 4 VNEN Bài 59: Ki-lô-mét vuông
Trang trước Trang sau
Câu 1. Chơi trò chơi "Chuyền hộp quà" ôn lại bảng đơn vị đo diện tích đã học [sgk]
Câu 2. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp
a. Đề-xi-mét vuông la diện tích của hình vuông có cạnh 1........
b. Đề-xi-mét vuông viết tắt là ............
c. Mét vuông là ........của hình vuông có cạnh dài 1m. ........viết tắt là m2
Trả lời:
a. Đề-xi-mét vuông la diện tích của hình vuông có cạnh 1dm
b. Đề-xi-mét vuông viết tắt là dm2
c. Mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1m. Mét vuông viết tắt là m2
Câu 3. Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn:
Ki-lô-mét vuông la diện tích của hình vuông có cạnh 1km
Ki-lô-mét vuông viết tắt là km2
1km2 = 1 000 000 m2
Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Trả lời:
Câu 1. [trang 4 Toán 4 VNEN Tập 2]. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m2 = .......dm2
530dm2= ..... cm2
84 600cm2 =.........dm2
9 000 000m2 = .......km2
300dm2 =.......m2
3km2200m2 = .......m2
32m249dm2= ........dm2
13dm229cm2=..........cm2
Trả lời:
1m2 = 100 dm2
530dm2= 53000 cm2
10km2= 10 000 000m2
84 600cm2 = 846dm2
9 000 000m2 = 9 km2
300dm2 = 3 m2
3km2200m2 = 3 000 200m2
32m249dm2= 3249 dm2
13dm229cm2= 1329cm2
Câu 2. [trang 4 Toán 4 VNEN Tập 2]. Tính diện tích khu đất hình chữ nhật, biết khu đất có:
a. Chiều dài 5km, chiều rộng 2km
b. Chiều dài 8000m, chiều rộng 4km
c. Chiều dài 9km, chiều rộng bằng
Trả lời:
a. Chiều dài 5km, chiều rộng 2km
Diện tích khu đất hình chữ nhật là:
5 x 2 = 10 [km2]
Đáp số: 10 km2
b. Chiều dài 8000m, chiều rộng 4km
Đổi: 8000m = 8km
Vậy diện tích khu đất hình chữ nhật là:
8 x 4 = 32 [km2]
Đáp số: 32 km2
c. Chiều dài 9km, chiều rộng bằng 13 chiều dài
Chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật là:
9 : 3 = 3 [km]
Diện tích khu đất hình chữ nhật là:
9 x 3 = 27 [km2]
Đáp số: 27 km2
Câu 3. [trang 4 Toán 4 VNEN Tập 2]. Cho biết diện tích ba thành phố [theo số liệu năm 2009] là:
Em hãy cùng bạn:
a. So sánh diện tích của Hà Nội và Đà Nẵng, Đà Nẵng và thành phố Hồ Chí Minh, thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội.
b. Cho biết thành phố nào có diện tích bé nhất? Thành phố nào có diện tích lớn nhất?
Trả lời:
a. So sánh:
Diện tích của Hà Nội và Đà Nẵng: 3325km2 > 1283km2
Diện tích của Đà Nẵng và thành phố Hồ Chí Minh: 1283km2 < 2095km2
Diện tích của thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội: 2095km2 < 3325km2
b. Thành phố có diện tích bé nhất là Đà Nẵng: 1283km2
Thành phố có diện tích lớn nhất là Hà Nội: 3325km2
Câu 4. [trang 5 Toán 4 VNEN Tập 2]. Cho biết mật độ dân số chỉ số dân trung bình sinh sống trên diện tích 1km2. Biểu đồ dưới đây nói về mật độ dân số của ba thành phố lớn [theo số liệu năm 2009].
Dựa vào biểu đồ, em hãy trả lời những câu hỏi sau:
a. Thành phố nào có mật độ dân số lớn nhất?
b. Thành phố nào có mật độ dân số nhỏ nhất?
Trả lời:
Dựa vào biểu đồ, em thấy:
a. Thành phố Hồ Chí Minh có mật độ dân số lớn nhất là 3400 người/ km2
b. Thành phố Hải Phòng có mật độ dân số nhỏ nhất là 1207 người/ km2
Câu 1. [trang 5 Toán 4 VNEN Tập 2]. Em hỏi người lớn để biết những khu đất nào có diện tích khoảng:
a. 1km2
b. 10km2
Trả lời:
a. Những khu đất có diện tích khoảng 1km2 là: trường mầm non, trụ sở ủy ban xã, sân đá bóng....
b. Những khu đất có diện tích khoảng 10 km2 là: Các trung tâm thương mại lớn, các khu công nghiệp, công viên....
Câu 2. [trang 6 Toán 4 VNEN Tập 2]. Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng:
a. Diện tích phòng học khoảng
A. 81cm2B. 90dm2C. 40m2
b. Diện tích tỉnh Thừa Thiên Huế khoảng:
A. 5033m2B. 5033dm2C. 5033km2
Trả lời:
a. Diện tích phòng học khoảng
Đáp án là: C.40m2
b. Diện tích tỉnh Thừa Thiên Huế khoảng:
Đáp án là: C. 5033km2
Xem thêm các bài Giải bài tập Toán lớp 4 chương trình VNEN hay khác:
Giới thiệu kênh Youtube Tôi
Trang trước Trang sau